Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 2964/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/11/2021
Ngày có hiệu lực 29/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2964/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cNghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 356/TTr-UBND ngày 08/11/2021, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT ngày 16/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Tăng(+), gim (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

LOẠI ĐẤT

20.998,51

100

20.998,51

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

14.422,15

68,68

10.646,39

50,70

-3.775,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11.139,31

53,05

6.622,48

31,54

-4.516,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

11.136,14

53,03

6.619,31

31,52

-4.516,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

864,80

4,12

690,16

3,29

-174,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.149,40

5,47

1.458,44

6,95

309,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.173,27

5,59

1.385,23

6,60

211,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

95,37

0,45

490,08

2,33

394,71

2

Đất phi nông nghiệp

6.561,11

31,25

10.339,53

49,24

3.778,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6,40

0,03

23,15

0,11

16,75

2.2

Đất an ninh

5,51

0,03

11,52

0,05

6,01

2.3

Đất khu công nghiệp

265,07

1,26

412,00

1,96

146,93

2.4

Đất cụm công nghiệp

54,47

0,26

638,39

3,04

583,92

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

28,58

0,14

514,98

2,45

486,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,83

0,37

272,20

1,30

195,37

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

30,89

0,15

18,09

0,09

-12,80

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.153,10

19,78

5.390,79

25,67

1.237,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.215,76

10,55

3.117,31

14,85

901,55

-

Đất thủy lợi

1476,84

7,03

1.519,73

7,24

42,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,92

0,02

23,00

0,11

19,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,55

0,05

19,81

0,09

9,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

98,94

0,47

123,65

0,59

24,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

52,12

0,25

111,95

0,53

59,83

-

Đất công trình năng lượng

3,05

0,01

28,08

0,13

25,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,03

 

1,87

0,01

0,84

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

4,15

0,02

4,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,55

0,10

50,30

0,24

29,75

-

Đất cơ sở tôn giáo

50,79

0,24

72,65

0,35

21,86

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

206,89

0,99

299,71

1,43

92,82

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,18

 

0,18

 

 

-

Đất chợ

12,48

0,06

18,40

0,09

5,92

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

22,50

0,11

34,59

0,16

12,09

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

42,48

0,20

42,48

2.11

Đất tại nông thôn

1.432,45

6,82

2.344,34

11,16

911,89

2.12

Đất tại đô thị

71,78

0,34

174,16

0,83

102,38

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,59

0,12

46,98

0,22

22,39

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,06

0,01

0,93

0,00

-0,13

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

49,07

0,23

75,97

0,36

26,90

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

324,88

1,55

324,88

1,55

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,62

0,06

12,77

0,06

0,15

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

1,31

0,01

1,31

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

15,25

0,07

12,59

0,06

-2,66

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.835,32

25,08

283,73

61,21

102,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,471,68

22,14

269,29

46,19

95,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.47168

22,14

269,29

46,19

95,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,54

0,94

1,86

5,54

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,98

0,71

5,47

2,65

1,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173,89

1,28

7.11

5,43

2,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,23

0,01

 

1,40

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

701,41

34,80

 

16,00

4,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

318,47

 

 

16,00

4,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

371,37

34,80

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,57

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

63,31

 

 

1,26

2,25

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dục

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+. ..+ (41)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.835,32

92,83

122,32

85,39

74,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.471,68

88,69

110,66

69,39

67,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.47168

88,69

no,66

69,39

67,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,54

0,60

4,30

14,60

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,98

1,40

2,32

0,50

1,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173,89

2,14

5,04

0,90

3,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,23

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

701,41

9,70

10,80

68,50

39,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

318,47

 

 

68,50

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

371,37

9,70

10,80

 

39,40

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,57

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

63,31

1,61

0,20

0,95

2,30

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

Xã An Quý

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...+ (41)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.835,32

58,27

264,89

108,32

89,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.471,68

54,12

223,18

102,46

79,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.471,68

54,12

223,18

102,46

79,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,54

0,45

8,24

0,70

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,98

1,04

1,72

2,28

1,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173,89

2,66

31,21

2,88

6,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,23

 

0,54

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

701,41

 

1930

2130

55,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

318,47

 

 

14,80

11,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

371,37

 

19,30

6,50

44,50

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,57

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

63,31

1,55

4,25

2,41

2,32

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

Xã An Vũ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+. ..+ (41)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.835,32

171,96

79,43

38,69

188,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.471,68

158,44

73,83

32,77

179,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.471, 68

158,44

73,83

32,77

179,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,54

 

3,10

1,65

2,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,98

6,20

1,30

1,45

1,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173,89

7,32

1,20

2,82

4,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,23

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

701,41

 

19,00

4,42

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

318,47

 

10,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

371,37

 

9,00

4,42

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,57

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

63,31

4,63

1,25

1,38

2,06

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiên

Xã Quỳnh Bảo

Xã Châu Son

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+. ..+ (41)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.835,32

136,79

108,46

45,04

143,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.471,68

127,42

103,95

42,03

129,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.471, 68

127,42

103,95

42,03

129,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,54

2,65

 

0,52

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,98

1,42

1,04

0,60

3,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173,89

4,70

3,37

1,79

8,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,23

0,60

0,10

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

701,41

11,80

30,50

55,90

44,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

318,47

 

 

55,90

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

371,37

11,80

30,50

 

44,10

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,57

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

63,31

0,95

0,14

0,73

4,09

Đơn vị tính: ha

[...]