Quyết định 301/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 154 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 301/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 15/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2016 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 154
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu GC-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CỤC TRƯỞNG |
03 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 154
Ban hành kèm theo quyết định
số: 301/QĐ-QLD, ngày 15/7/2016
1. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công) Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, đường 1A, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công) Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường 2, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Docyclos |
Lamivudin 100mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên. |
GC-245-16 |
2. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty Medochemie Ltđ (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cộng hòa Síp)
2.1. Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Đ/c: 40 VSIP II đường số 6, KCN Việt Nam -Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Tamisynt 500mg |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
GC-246-16 |
3. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, đường D17, khu CN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Ginknex |
Cao khô lá bạch quả (50:1) 80mg |
Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
GC-247-16 |