ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2016/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 07 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ khoản 5 Điều 9 Nghị định
số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu khóa VI, kỳ họp thứ 2 về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3232/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm
2016 về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030, tổng số điểm mỏ quy hoạch là 50 điểm mỏ, tổng
diện tích 1.326,27 hec-ta.
Danh sách chi tiết 50 điểm mỏ trong kỳ quy hoạch
giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 thể hiện trong phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện quy hoạch:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND các huyện, các thành phố có trách nhiệm:
a) Triển khai rộng rãi,
công bố công, khai quy hoạch tại trụ
sở làm việc và trên các phương tiện thông tin đại chúng ngay sau khi quy hoạch
được phê duyệt;
b) Tổ chức
thực hiện việc cấp phép hoạt động khoáng sản và quản lý hoạt
động khoáng sản theo quy hoạch; điều chuyển giữa trữ lượng khai thác và trữ lượng dự trữ để đáp ứng yêu cầu thực tế,
phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản.
c) Tổ chức
thực hiện việc bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn theo đúng quy định
của Luật Khoáng sản, xử lý nghiêm các trường hợp khai thác khoáng sản trái
phép;
d) Tăng cường công tác kiểm
tra sau khi cấp giấy phép khai thác và kiểm tra việc cải tạo, phục hồi môi trường
sau khai thác;
đ) Xây dựng, ban hành văn bản quy định về quản
lý tài nguyên khoáng sản của địa phương phù hợp với hệ thống
văn bản của trung ương; thực hiện công tác rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
tùy thuộc yêu cầu thực tế và theo đúng quy định của pháp luật.
2. Các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công thương, Xây dựng, UBND các huyện, các
thành phố có trách nhiệm:
a) Kiện toàn hệ thống tổ chức, bộ máy quản lý về hoạt động khoáng sản;
b) Định hướng và khuyến
khích các doanh nghiệp áp dụng công nghệ tiên tiến trong thăm dò, khai thác và
chế biến khoáng sản; tập trung khai thác, chế biến sâu theo quy mô công nghiệp,
nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội việc sử dụng tài nguyên khoáng sản và bảo vệ
môi trường.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành có liên quan và UBND cấp huyện, cấp xã: tăng cường công tác thông tin
tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật về khoáng sản; biểu dương những
đơn vị, cá nhân thực hiện tốt; phát hiện, phê phán và lên án những hành vi vi
phạm pháp luật về khoáng sản.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 27 tháng 9 năm
2016.
2. Bãi bỏ Quyết
định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020; Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến
năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, các thành phố; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC
CÁC ĐIỂM MỎ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Số hiệu QH
|
Tên mỏ
khoáng sản
|
Loại hình
KS
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng trữ lượng
(m3)
|
TL-CS KT dự
kiến (m3)
|
TL dự trữ
(m3)
|
Cote QH
|
Hướng sử dụng
mặt bằng sau khai thác
|
I. Địa bàn huyện Tân Thành - tổng số 26 điểm
mỏ
|
710,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
18
|
512,22
|
115.027.000
|
26.225.000
|
88.802.000
|
|
|
|
|
Sét gạch ngói
|
3
|
114,53
|
4.672.000
|
1.405.000
|
3.267.000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
1
|
25,06
|
1.618.000
|
1.618.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
4
|
58,43
|
5,269.000
|
5.269.000
|
0
|
|
|
1
|
1
|
Đá xây dựng Lô 13, thị trấn Phú Mỹ
|
Dxd
|
33,5
|
4.291.000
|
3.250.000
|
1.041.000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ nước
|
2
|
2
|
Đá xây dựng Lô 14, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
52.66
|
15.302.000
|
3.000.000
|
12.302.000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ nước
|
3
|
2A
|
Đá xây dựng Lô 14A, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
34,88
|
9.075.000
|
2.100.000
|
6.975.000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ nước
|
2AT
|
|
Vlsl
|
|
700.000
|
700.000
|
|
|
|
4
|
3
|
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu I
|
Dxd
|
5,67
|
317.000
|
77.000
|
240.000
|
Cote +55m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
5
|
3A
|
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu II
|
Dxd
|
10,12
|
1.453.000
|
250.000
|
1.203.000
|
Cote +55m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
6
|
6
|
Đá xây dựng Khe Suối Ngọt 1, xã Tân Phước
|
Dxd
|
4.97
|
478.000
|
175.000
|
303.000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
7
|
6B
|
Điểm ĐXD Suối Ngọt (có 4,97 héc-ta thuộc điểm
mỏ QH số 6)
|
Dxd
|
64,86
|
15.000.000
|
500.000
|
14.500.000
|
cote -10m
|
Tạo hồ nước
|
8
|
4
|
Đá xây dựng Lô 11B xã Phước Hòa
|
Dxd
|
6,71
|
1,035.000
|
450.000
|
585.000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
9
|
5
|
Đá xây dựng Lô 11C, xã Phước Hòa
|
Dxd
|
3,85
|
500.000
|
50.000
|
450.000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
10
|
7
|
Đá xây dựng Lô 11A xã Phước Hoà
|
Dxd
|
34,53
|
13.290.000
|
3.450.000
|
9.840.000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
11
|
9
|
Đá xây dựng Núi Ông Trịnh, xã Tân Phước
|
Dxd
|
89.25
|
40.000.000
|
5.000.000
|
35.000.000
|
Cote +30_+40
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
12
|
10
|
Đá xây dựng Châu Pha, xã Châu Pha
|
Dxd
|
40,02
|
4.836.000
|
1.000.000
|
3.836.000
|
Cote +25m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
13
|
11
|
Đá xây dựng Lô 0, xã Châu Pha
|
Dxd
|
22,48
|
712.000
|
450.000
|
262.000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
14
|
12
|
Đá xây dựng Lô 1, xã Châu Pha
|
Dxd
|
10,22
|
322.000
|
72.000
|
250.000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
15
|
13
|
Đá xây dựng Lô 2A, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7,91
|
937.000
|
750.000
|
187.000
|
Cote +35m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
16
|
14
|
Đá xây dựng Lô 2B, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7,71
|
1.457.000
|
600.000
|
857.000
|
Cote +35m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
17
|
15
|
Đá xây dựng Lô 3+4, xã Châu Pha
|
Dxd
|
49,26
|
4.111.000
|
4.111.000
|
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
18
|
109
|
Đá xây dựng Núi Trọc, xã Châu Pha
|
Dxd
|
38,59
|
1.911.000
|
940.000
|
971.000
|
Cote +25m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
19
|
28
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 1, xã Mỹ Xuân
|
Sgn
|
55,08
|
1.074.000
|
392.500
|
681.500
|
Cote - 1m
|
Tạo hồ nước
|
20
|
29
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 2, xã Mỹ Xuân
|
Sgn
|
41,93
|
2.155.000
|
675.000
|
1.480.000
|
Cote -7m
|
Tạo hồ nước
|
21
|
30
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 3, xã Mỹ Xuân
|
Sgn
|
17,52
|
1.443.000
|
337.500
|
1.105.500
|
Cote -7m
|
Tạo hồ nước
|
22
|
113
|
Cát xây dựng hạ lưu Rạch Chanh
|
cxd
|
25,06
|
1.618.000
|
1.618.000
|
|
Cote -6m đến +27m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông
nghiệp, một phần làm hồ nước
|
113T
|
|
Vlsl
|
|
1.752.000
|
1.752.000
|
|
|
|
23
|
46
|
VLSL núi Tóc Tiên, xã Tóc Tiên
|
Vlsl
|
6,41
|
273.000
|
273.000
|
|
Cote +43m đến +52m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
24
|
39
|
VLSL ấp 3, xã Tóc Tiên
|
Vlsl
|
11,5
|
447.000
|
447.000
|
|
Cote +55m đến +87m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
25
|
102
|
VLSL Tây hồ Châu Pha
|
Vlsl
|
17,99
|
1.239.000
|
1.239.000
|
|
TB 5m
|
Tạo hồ nước
|
26
|
112
|
VLSL Bắc núi Bao Quan
|
Vlsl
|
22,53
|
858.000
|
858.000
|
|
TB4m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
II. Địa bàn huyện Châu Đức - tổng số 02 điểm
mỏ
|
76,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
54,84
|
12.500.000
|
100.000
|
12.400.000
|
|
|
|
|
Sét gạch ngói
|
1
|
21,40
|
2.223.000
|
245.000
|
1.978.000
|
|
|
27
|
16
|
Đá xây dựng Núi Lé, xã Quảng Thành
|
Dxd
|
54,84
|
12.500.000
|
100,000
|
12.400.000
|
Bằng mức xâm thực địa phương (+150)
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
28
|
110
|
Sét gạch ngói thôn 3 Suối Rao
|
Sgn
|
21,4
|
2.223.000
|
245.000
|
1.978.000
|
Cote +15 đến +31
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc - tổng số 08
điểm mỏ
|
289,54
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
22,00
|
1.072.000
|
310.000
|
762.000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
3
|
157,89
|
2.792.000
|
2.792.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
101,65
|
6.799.000
|
6.799.000
|
0
|
|
|
|
|
Than bùn
|
1
|
8,00
|
42.000
|
42.000
|
0
|
|
|
29
|
21
|
Đá xây dựng ấp Tân Trung, xã Phước Tân
|
Dxd
|
22
|
1.072.000
|
310.000
|
762.000
|
Cote +10m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
30
|
21T
|
VLSL ấp Tân Trung, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
58,68
|
1.749.000
|
1.749.000
|
|
Cote + 10m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
31
|
57
|
VLSL khu ấp Tân Rú, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
23,16
|
1.055.000
|
1.055.000
|
|
TB 4m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
32
|
55
|
Cát xây dựng ấp 3 Bưng Riềng
|
Cxd
|
76,07
|
2.036.000
|
2.036.000
|
|
TB 3m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông
nghiệp, một phần làm hồ nước
|
33
|
55B
|
Cát xây dựng Bưng Riềng
|
Cxd
|
40,38
|
356.000
|
356.000
|
|
TB 3m
|
Khoảng 50% diện tích phía Nam tạo mặt bằng
canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía Bắc tạo hồ chứa nước.
|
55B.T
|
|
Vlsl
|
|
831.000
|
831.000
|
|
|
|
34
|
56B
|
Cát xây dựng Suối U, xã Bông Trang
|
Cxd
|
41,44
|
400.000
|
400.000
|
|
TB 3m
|
Khoảng 50% diện tích phía Bắc tạo mặt bằng
canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía Nam tạo hồ chứa nước
|
|
56B.T
|
|
Vlsl
|
|
800.000
|
800.000
|
|
|
|
35
|
115
|
VLSL ấp Bà Rịa, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
19,81
|
2.364.000
|
2.364.000
|
|
TB 2m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
36
|
108
|
Than bùn Bình Châu, xã Bình Chầu
|
Tb
|
8
|
42.000
|
42.000
|
|
TB 1m
|
Tạo hồ nước
|
IV. Địa bàn huyện Long Điền - tổng số 03 điểm
mỏ
|
29,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
3,20
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
2
|
25,81
|
754.000
|
754.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
0,00
|
293.000
|
293.000
|
0
|
|
|
37
|
26
|
Đá xây dựng Dinh Cố, ấp Phước Trung, xã Tam
Phước
|
Dxd
|
3,2
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng
xây dựng
|
38
|
69
|
Cát xây dựng Cây Cám, xã Tam Phước
|
Cxd
|
12,68
|
517.000
|
517.000
|
|
TB 8m
|
Phần lớn diện
tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước
|
69T
|
|
Vlsl
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
39
|
70
|
Cát xây dựng ven Hồ Bút xã Tam Phước
|
Cxd
|
13,13
|
237.000
|
237.000
|
|
TB 6m
|
Phần lớn diện
tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước
|
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ - tổng số 04 điểm mỏ
|
133,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
72,53
|
1.200.000
|
100.000
|
1.100.000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
2
|
51,06
|
650.000
|
650.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
1
|
10,23
|
2.002.060
|
2.002.000
|
0
|
|
|
40
|
25
|
Đá xây dựng Lồ Ồ xã Phước Long Thọ & Láng
Dài
|
Dxd
|
72,53
|
1.200.000
|
100.000
|
1.100.000
|
TB 3m
|
Tạo mặt bằng
canh tác nông nghiệp
|
41
|
59B1
|
Khu vực An Bình, xã Láng dài và xã Lộc An
|
Cxd
|
25,4
|
250.000
|
250.000
|
|
TB3m
|
Khoảng 1/3 diện
tích phía Tây Bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 2/3 diện tích còn lại
phía Đông Nam tạo hồ nước
|
59B1.T
|
|
Vlsl
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
42
|
70B
|
Khu vực Mỹ Hòa, xã Long Mỹ
|
Cxđ
|
25,66
|
400.000
|
400.000
|
|
TB6m
|
Phần lớn diện
tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp. diện tích phía Nam tạo hồ nước.
|
70B.T
|
|
Vlsl
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
43
|
65
|
VLSL số 65, ấp An Bình, xã Lộc An
|
Vlsl
|
10,23
|
502.000
|
502.000
|
|
TB 5m
|
Tạo hồ nước
|
VI. Địa bàn TP Bà Rịa - tổng số 04 điểm mỏ
|
81,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
3
|
60,85
|
11.725.000
|
2.735.000
|
8.990.000
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
1
|
20,97
|
1.579.000
|
1.579.000
|
0
|
|
|
44
|
23
|
Đá xây dựng Long Hương, phường Kim Dinh
|
Dxd
|
13,5
|
2.075.000
|
750.000
|
1.325.000
|
Cote 0
|
Tạo hồ nước
|
45
|
23A
|
Đá xây dựng Long Hương, p. Long Hương& p.
Kim Dinh
|
Dxd
|
34
|
7.000.000
|
500.000
|
6.500.000
|
Cote +20m
|
Tạo mặt bằng
xây dựng
|
|
|
Vlsl
|
|
579.000
|
579.000
|
0
|
|
|
46
|
24
|
Đá xây dựng Lô 8, phường Kim Dinh
|
Dxd
|
13,35
|
2.650.000
|
1.485.000
|
1.165.000
|
Cote 0
|
Tạo hồ nước
|
47
|
114
|
VLSL núi Ba Quờn
|
Vlsl
|
20,97
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Khai thác đến bằng
mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng
xây dựng
|
VII. Địa bàn huyện Côn Đảo - tổng số 03 điểm
mỏ
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
0
|
0,00
|
53.000
|
53.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
5,60
|
421.000
|
421.000
|
0
|
|
|
48
|
03CĐ
|
Cát san lấp Suối Thị
|
Vlsl
|
0,39
|
23.000
|
23.000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
49
|
04CĐ
|
VLSL Nhà Máy nước đá Phúc Hậu
|
Vlsl
|
2
|
185.000
|
185.000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
50
|
05CĐ
|
VLSL Bến Đầm
|
Vlsl
|
3,21
|
213.000
|
213.000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
05CĐT
|
|
Dxd
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
VIII. Khối lượng đất cát nạo vét từ các hồ
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
HTL
|
|
VLSL
|
|
27.250.000
|
27.250.000
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh
|
50
|
1.326,27
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
25
|
725,64
|
141.677.000
|
29.573.000
|
112.104.000
|
|
|
|
|
Sét gạch ngói
|
4
|
135,93
|
6.895.000
|
1.650.000
|
5.245.000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
8
|
259,X2
|
5.814.000
|
5.814.000
|
0
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
12
|
196,88
|
16.363.000
|
16,363.000
|
0
|
|
|
|
|
Khối lượng nạo vét hồ thủy lợi
|
|
|
27.250.000
|
27.250.000
|
0
|
|
|
|
|
Than bùn
|
1
|
8,00
|
42.000
|
42.000
|
0
|
|
|