Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 184/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Văn Tư |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/2015/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9665/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030; nội dung báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận của các đại biểu tại Tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 bao gồm một số nội dung chính như sau:
Quy hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gồm 53 khu vực, diện tích 2.054,37 ha. Trong đó:
a) Đá xây dựng: 40 khu vực, diện tích 1.481,93 ha, trữ lượng 418,81 triệu m3.
b) Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 101,35 ha, trữ lượng 8,25 triệu m3.
c) Cát xây dựng: 09 khu vực, diện tích 471,09 ha, trữ lượng 4,95 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 31 khu vực có thân khoáng, diện tích 659,99 ha, cụ thể:
- Đá xây dựng: 15 khu vực, diện tích 359,24 ha, trữ lượng 83,11 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 08 khu vực, diện tích 120,45 ha, trữ lượng 5,37 triệu m3.
- Cát xây dựng: 03 khu vực, diện tích 57,0 ha, trữ lượng 1,64 triệu m3.
- Than bùn: 04 khu vực, diện tích 25,3 ha, trữ lượng 0,1 triệu m3.
- Cát san lấp: 01 khu vực, diện tích 98 ha, trữ lượng 2,94 triệu m3.
b) Tầm nhìn đến năm 2030
Quy hoạch 07 khu vực có thân khoáng, diện tích 202,94 ha, gồm có:
- Đá xây dựng: 02 khu vực, diện tích 57,94 ha, trữ lượng 13,41 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 90,00 ha, trữ lượng 4,01 triệu m3.
- Cát xây dựng: 01 khu vực, diện tích 55,00 ha, trữ lượng 1,58 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 02).
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác vật liệu san lấp
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/2015/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9665/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030; nội dung báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận của các đại biểu tại Tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 bao gồm một số nội dung chính như sau:
Quy hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gồm 53 khu vực, diện tích 2.054,37 ha. Trong đó:
a) Đá xây dựng: 40 khu vực, diện tích 1.481,93 ha, trữ lượng 418,81 triệu m3.
b) Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 101,35 ha, trữ lượng 8,25 triệu m3.
c) Cát xây dựng: 09 khu vực, diện tích 471,09 ha, trữ lượng 4,95 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 31 khu vực có thân khoáng, diện tích 659,99 ha, cụ thể:
- Đá xây dựng: 15 khu vực, diện tích 359,24 ha, trữ lượng 83,11 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 08 khu vực, diện tích 120,45 ha, trữ lượng 5,37 triệu m3.
- Cát xây dựng: 03 khu vực, diện tích 57,0 ha, trữ lượng 1,64 triệu m3.
- Than bùn: 04 khu vực, diện tích 25,3 ha, trữ lượng 0,1 triệu m3.
- Cát san lấp: 01 khu vực, diện tích 98 ha, trữ lượng 2,94 triệu m3.
b) Tầm nhìn đến năm 2030
Quy hoạch 07 khu vực có thân khoáng, diện tích 202,94 ha, gồm có:
- Đá xây dựng: 02 khu vực, diện tích 57,94 ha, trữ lượng 13,41 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 90,00 ha, trữ lượng 4,01 triệu m3.
- Cát xây dựng: 01 khu vực, diện tích 55,00 ha, trữ lượng 1,58 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 02).
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác vật liệu san lấp
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 97 khu vực, diện tích 560,93 ha, trữ lượng 31,66 triệu m3.
b) Tầm nhìn đến 2030
Quy hoạch 50 khu vực, diện tích 482,35 ha, trữ lượng 27,24 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 03).
4. Quy hoạch dự trữ tài nguyên khoáng sản
Khoanh định 102 khu vực dự trữ khoáng sản, diện tích 7.134,19 ha, gồm:
a) Đá xây dựng: 27 khu vực, diện tích 2.815,66 ha, trữ lượng 525,42 triệu m3.
b) Sét gạch ngói: 27 khu vực, diện tích 2.018,82 ha, trữ lượng 91,72 triệu m3.
c) Cát xây dựng: 02 khu vực, diện tích 596,10 ha, trữ lượng 12,43 triệu m3.
d) Vật liệu san lấp: 44 khu vực, diện tích 1.690,61 ha, trữ lượng 28,52 triệu m3.
đ) Than bùn: 02 khu vực, diện tích 13,00 ha, trữ lượng 0,07 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 04).
5. Quy hoạch cấm hoạt động khoáng sản
Khoanh định 144 khu vực cấm hoạt động khoáng sản, diện tích 11.854,13 ha, cụ thể như sau:
a) Đá xây dựng: 41 khu vực, diện tích 4.037,95 ha, tài nguyên dự báo 1.266,39 triệu m3.
b) Sét gạch ngói: 58 khu vực, diện tích 4.715,59 ha, tài nguyên dự báo 218,28 triệu m3.
c) Cát xây dựng: Khu vực cấm thuộc sông Đồng Nai, từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn.
Cát trên bờ 01 khu vực (mỏ cát Xuân Hưng), diện tích 773,37 ha, tài nguyên dự báo 19,33 triệu m3.
d) Puzolan: 01 khu vực (mỏ puzolan Vĩnh Tân), diện tích 62,77 ha, tài nguyên dự báo 13,62 triệu tấn.
e) Vật liệu san lấp: 42 khu vực, diện tích 2.264,45 ha tài nguyên dự báo khoảng 65,15 triệu m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 05).
6. Quy hoạch tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Các khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản là những vùng do điều kiện khai thác hiện nay có thể gây ảnh hưởng đến môi trường, chủ yếu là các sông Đồng Nai, Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu , cụ thể:
a) Cát xây dựng: Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn thuộc quy hoạch cấm khai thác).
b) Vật liệu san lấp: Cát nhiễm mặn thuộc các sông Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, trong đó, thực hiện đồng bộ các giải pháp nêu trong đề án đính kèm tờ trình; đồng thời, tập trung thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:
1. Tổ chức công bố và thực hiện quy hoạch khoáng sản, định kỳ cập nhật, đề xuất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh.
2. Kiến nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu, rà soát, chỉnh sửa, bổ sung và ban hành văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo tính hiệu quả trong quản lý Nhà nước về khoáng sản. Tiếp tục tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về hoạt động khoáng sản và bảo vệ môi trường; đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật về khoáng sản.
3. Xây dựng quy định hướng dẫn về việc cải tạo đất nông nghiệp có tận thu vật liệu san lấp, đá phong hóa dạng tảng lăn.
4. Khuyến khích các doanh nghiệp áp dụng công nghệ mới, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng khoáng sản và bảo vệ môi trường.
5. Rà soát, sắp xếp, quy hoạch lại các bến bãi kinh doanh khoáng sản dọc các tuyến sông, kiên quyết giải tỏa các bến bãi kinh doanh khoáng sản không có giấy phép.
6. Tiếp tục phối hợp với các tỉnh, thành phố giáp ranh hoàn thiện và ký quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác, nhất là quản lý cát lòng sông.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010; Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012; Nghị quyết số 120/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT |
Tên mỏ |
Số hiệu quy hoạch |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
|
|
||||||
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
1.481,93 |
418,81 |
|
|
I.1 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
57,20 |
11,23 |
|
|
1 |
Gia Canh |
ĐQ.Đ1-2 |
51,00 |
10,45 |
|
|
2 |
Ấp 8, Gia Canh |
ĐQ.Đ2-2 |
2,90 |
0,12 |
|
|
3 |
Gia Canh |
ĐQ.Đ3-2 |
3,30 |
0,66 |
Mới bổ sung |
|
I.2 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
192,96 |
15,32 |
|
|
4 |
Sok Lu 1- Gia Kiệm |
TN.Đ1-2 |
30,50 |
1,25 |
|
|
5 |
Sok Lu 2 - Quang Trung |
TN.Đ2-2 |
50,00 |
6,09 |
|
|
6 |
Sok Lu 3 - Gia Kiệm |
TN.Đ3-2 |
18,80 |
0,70 |
|
|
7 |
Sok Lu 4 - Gia Kiệm |
TN.Đ4-2 |
13,90 |
1,83 |
|
|
8 |
Sok Lu 5 - Quang Trung |
TN.Đ5-2 |
23,00 |
0,91 |
|
|
9 |
Sok Lu 6 - Quang Trung |
TN.Đ6-2 |
50,76 |
2,98 |
|
|
10 |
Sok Lu - Quang Trung |
TN.Đ7-2 |
6,00 |
1,56 |
Mới bổ sung |
|
I.3 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
552,70 |
198,61 |
|
|
11 |
Cây Gáo |
VC.Đ1-2 |
30,25 |
2,26 |
|
|
12 |
Cây Gáo |
VC.Đ2-2 |
17,90 |
1,10 |
|
|
13 |
Đồi Chùa 1 - Thiện Tân |
VC.Đ3-2 |
63,60 |
34,95 |
|
|
14 |
Thiện Tân 3 |
VC.Đ4-2 |
27,48 |
8,56 |
|
|
15 |
Bình Lợi |
VC.Đ5-2 |
40,00 |
8,77 |
|
|
16 |
Thiện Tân |
VC.Đ6-2 |
39,30 |
16,19 |
Mới bổ sung |
|
17 |
Thiện Tân 1 |
VC.Đ7-2 |
30,00 |
3,88 |
|
|
18 |
Thiện Tân 2 |
VC.Đ8-2 |
65,00 |
8,66 |
|
|
19 |
Thiện Tân 5 |
VC.Đ9-2 |
27,94 |
9,91 |
Mới bổ sung |
|
20 |
Thạnh Phú 1 |
VC.Đ10-2 |
90,70 |
46,82 |
|
|
21 |
Thạnh Phú 3 |
VC.Đ11-2 |
25,00 |
10,43 |
|
|
22 |
Thạnh Phú 2 |
VC.Đ12-2 |
20,00 |
6,87 |
|
|
23 |
Đồi Chùa 3 |
VC.Đ13-2 |
75,53 |
40,21 |
Mới bổ sung |
|
I.4 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
41,00 |
3,81 |
|
|
24 |
Sông Trầu |
TB.Đ1-2 |
41,00 |
3,81 |
|
|
I.5 |
TX. LONG KHÁNH |
|
100,00 |
21,94 |
|
|
25 |
Núi Nứa - xã Xuân Lập |
LK.Đ1-2 |
100,00 |
21,94 |
|
|
I.6 |
TP. BIÊN HÒA |
|
407,61 |
145,26 |
|
|
26 |
Ấp Miễu |
BH.Đ1-2 |
26,20 |
1,52 |
|
|
27 |
Tân Cang 1 - Phước Tân |
BH.Đ2-2 |
108,80 |
49,81 |
|
|
28 |
Tân Cang 2 - Phước Tân |
BH.Đ3-2 |
13,30 |
2,12 |
|
|
29 |
Tân Cang 3 - Phước Tân |
BH.Đ4-2 |
23,03 |
4,60 |
|
|
30 |
Tân Cang 4 - Phước Tân |
BH.Đ5-2 |
25,73 |
5,74 |
|
|
31 |
Tân Cang 5 - Phước Tân |
BH.Đ6-2 |
25,17 |
10,74 |
|
|
32 |
Tân Cang 6 - Phước Tân |
BH.Đ7-2 |
65,20 |
26,21 |
|
|
33 |
Tân Cang 7 - Phước Tân |
BH.Đ8-2 |
60,00 |
23,69 |
|
|
34 |
Tân Cang 8 - Phước Tân |
BH.Đ9-2 |
22,08 |
6,36 |
|
|
35 |
Tân Cang 9 - Phước Tân |
BH.Đ10-2 |
27,60 |
11,30 |
|
|
36 |
Ấp Miễu - Phước Tân |
BH.Đ11-2 |
10,50 |
3,17 |
Mới bổ sung |
|
I.7 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
99,46 |
14,12 |
|
|
37 |
Bàu Cạn 1 |
LT.Đ1-2 |
20,30 |
3,95 |
|
|
38 |
Phước Bình |
LT.Đ2-2 |
79,16 |
10,17 |
Mới bổ sung |
|
I.8 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
20,00 |
6,72 |
|
|
39 |
Xuân Hòa |
XL.Đ1-2 |
20,00 |
6,72 |
Mới bổ sung |
|
I.9 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
11,00 |
1,80 |
|
|
40 |
Hang Nai - Phước An |
NT.Đ1-2 |
11,00 |
1,80 |
Mới bổ sung |
|
II |
SÉT GẠCH NGÓI |
|
101,35 |
8,25 |
|
|
II.1 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
40,00 |
3,87 |
|
|
1 |
Vũng Gấm 1- Phước An |
NT.S1-2 |
20,00 |
1,90 |
|
|
2 |
Vũng Gấm 2 - Phước An |
NT.S2-2 |
20,00 |
1,97 |
|
|
II.2 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
41,35 |
3,36 |
|
|
3 |
Ấp 6, Sông Trầu |
TB.S1-2 |
41,35 |
3,36 |
Mới bổ sung |
|
II.3 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
20,00 |
1,02 |
|
|
4 |
Long An |
LT.S1-2 |
20,00 |
1,02 |
Mới bổ sung Bổ sung thăm dò - khai thác CXD (TNDB: 0,4 trm3) |
|
III |
CÁT XÂY DỰNG |
|
471,09 |
4,95 |
|
|
1 |
Lòng hồ Trị An |
HTA.C1-2 |
86,51 |
0,53 |
|
|
2 |
Lòng hồ Trị An |
HTA.C2-2 |
75,06 |
0,42 |
|
|
3 |
Lòng hồ Trị An |
HTA.C3-2 |
12,25 |
0,17 |
|
|
4 |
Sông Đồng Nai |
SĐN.C1-2 |
65,60 |
0,78 |
|
|
5 |
Sông Đồng Nai |
SĐN.C2-2 |
42,70 |
0,38 |
|
|
6 |
Sông La Ngà |
SLN.C1-2 |
94,38 |
1,10 |
|
|
7 |
Sông La Ngà |
SLN.C2-2 |
40,77 |
0,45 |
|
|
8 |
Thượng nguồn sông ĐN |
SĐN.C3-2 |
32,82 |
0,92 |
Mới bổ sung |
|
9 |
Sông Đạ Oai - Nam Cát Tiên |
TP.C1-2 |
21,00 |
0,20 |
Mới bổ sung |
|
TỔNG CỘNG |
|
2.054,37 |
432,01 |
|
|
QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VLXD
THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT |
Vị trí |
Số hiệu quy hoạch |
Giai đoạn quy hoạch |
Tổng |
Ghi chú |
|
||
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Tầm nhìn đến năm 2030 |
Diện tích (ha) |
TNDB (triệu m3) |
|
||||
|
||||||||
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
359,24 |
57,94 |
417,18 |
96,52 |
|
|
I.1 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
20,80 |
0,00 |
20,80 |
4,16 |
|
|
1 |
Xã Suối Nho |
ĐQ.Đ1-3 |
20,00 |
0,00 |
20,00 |
4,00 |
|
|
2 |
Gia Canh |
ĐQ.Đ2-3 |
0,80 |
0,00 |
0,80 |
0,16 |
|
|
I.2 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
37,90 |
0,00 |
37,90 |
7,58 |
|
|
3 |
Sok Lu - Quang Trung |
TN.Đ1-3 |
37,90 |
0,00 |
37,90 |
7,58 |
|
|
I.3 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
131,40 |
33,70 |
165,10 |
49,88 |
|
|
4 |
Thiện Tân 6 |
VC.Đ1-3 |
30,00 |
0,00 |
30,00 |
9,11 |
|
|
5 |
Thiện Tân - Tân An |
VC.Đ2-3 |
26,00 |
33,70 |
59,70 |
8,56 |
|
|
6 |
Thiện Tân 7 |
VC.Đ3-3 |
12,00 |
0,00 |
12,00 |
5,27 |
|
|
7 |
VC.Đ4-3 |
13,00 |
0,00 |
13,00 |
5,71 |
|
|
|
8 |
Thiện Tân 8 |
VC.Đ5-3 |
13,40 |
0,00 |
13,40 |
6,03 |
|
|
9 |
Khu vực ĐN Đồi Chùa |
VC.Đ6-3 |
37,00 |
0,00 |
37,00 |
15,20 |
|
|
I.4 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
20,00 |
0,00 |
20,00 |
3,99 |
|
|
10 |
Xuân Hòa |
XL.Đ1-3 |
20,00 |
0,00 |
20,00 |
3,99 |
|
|
I.5 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
30,00 |
24,24 |
54,24 |
5,42 |
|
|
11 |
Láng Me - Xuân Đông |
CM.Đ1-3 |
30,00 |
24,24 |
54,24 |
5,42 |
|
|
I.6 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
50,00 |
0,00 |
50,00 |
5,00 |
|
|
12 |
Phước Bình |
LT.Đ1-3 |
50,00 |
0,00 |
50,00 |
5,00 |
|
|
I.7 |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
50,47 |
0,00 |
50,47 |
14,27 |
|
|
13 |
Ấp Phú Mỹ - Xã Xuân Lập |
LK.Đ1-3 |
50,47 |
0,00 |
50,47 |
14,27 |
|
|
I.8 |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
18,67 |
0,00 |
18,67 |
6,22 |
|
|
14 |
Tân Cang 8 - Mở rộng |
BH.Đ1-3 |
13,90 |
0,00 |
13,90 |
4,63 |
|
|
15 |
Tân Cang 4 - Mở rộng |
BH.Đ2-3 |
4,77 |
0,00 |
4,77 |
1,59 |
|
|
II |
SÉT GẠCH NGÓI |
|
120,45 |
90,00 |
210,45 |
9,38 |
|
|
II.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
20,00 |
0,00 |
20,00 |
1,10 |
|
|
1 |
Nam Cát Tiên |
TP.S1-3 |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
0,60 |
|
|
2 |
Phú An |
TP.S2-3 |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
0,50 |
|
|
II.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
20,00 |
20,00 |
40,00 |
0,92 |
|
|
3 |
Túc Trưng |
ĐQ.S1-3 |
20,00 |
20,00 |
40,00 |
0,92 |
|
|
II.3 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
40,05 |
20,00 |
60,05 |
1,60 |
|
|
4 |
Xuân Hòa |
XL.S1-3 |
20,00 |
20,00 |
40,00 |
0,80 |
|
|
5 |
Xuân Bắc - Suối Cao |
XL.S2-3 |
20,05 |
0,00 |
20,05 |
0,80 |
|
|
II.4 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
10,00 |
10,00 |
20,00 |
1,26 |
|
|
6 |
Láng Me - Xuân Đông |
CM.S1-3 |
10,00 |
10,00 |
20,00 |
1,26 |
|
|
II.5 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
30,40 |
40,00 |
70,40 |
4,50 |
|
|
7 |
Lộc An |
LT.S1-3 |
20,00 |
40,00 |
60,00 |
3,00 |
|
|
8 |
Long An |
LT.S2-3 |
10,40 |
0,00 |
10,40 |
1,50 |
|
|
III |
CÁT XÂY DỰNG |
|
57,00 |
55,00 |
112,00 |
3,22 |
|
|
III.1 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
27,00 |
55,00 |
82,00 |
2,02 |
|
|
1 |
Xuân Hưng |
XL.C1-3 |
20,00 |
55,00 |
75,00 |
1,88 |
|
|
2 |
Xuân Hòa |
XL.C2-3 |
7,00 |
0,00 |
7,00 |
0,14 |
|
|
III.2 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
30,00 |
0,00 |
30,00 |
1,20 |
|
|
3 |
Long An |
LT.C1-3 |
30,00 |
0,00 |
30,00 |
1,20 |
|
|
IV |
THAN BÙN |
|
25,30 |
0,00 |
25,30 |
0,10 |
|
|
1 |
Phú Sơn |
TP.TB1-3 |
4,60 |
0,00 |
4,60 |
0,02 |
|
|
2 |
TP.TB2-3 |
4,40 |
0,00 |
4,40 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Núi Tượng |
TP.TB3-3 |
10,20 |
0,00 |
10,20 |
0,04 |
|
|
4 |
TP.TB4-3 |
6,10 |
0,00 |
6,10 |
0,02 |
|
|
|
V |
CÁT SAN LẤP |
|
98,00 |
0,00 |
98,00 |
2,94 |
|
|
1 |
Sông Bà Hào |
CSL1-3 |
98,00 |
0,00 |
98,00 |
2,94 |
|
|
Tổng |
659,99 |
202,94 |
862,93 |
112,16 |
|
|
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU
SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT |
Vị trí |
Số hiệu quy hoạch |
Giai đoạn quy hoạch |
Diện tích dự phòng (ha) |
Tổng |
Ghi chú |
|
||
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Tầm nhìn đến năm 2030 |
Diện tích (ha) |
TNDB (triệu m3) |
|
|||||
|
|||||||||
I |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
69,60 |
28,06 |
5,00 |
102,66 |
5,91 |
|
|
1 |
Núi Chùa |
TP.VS1-3 |
2,10 |
- |
|
2,10 |
0,08 |
|
|
2 |
Xã Phú An |
TP.VS2-3 |
5,40 |
- |
|
5,40 |
1,08 |
|
|
3 |
Khu vực Láng Bố |
TP.VS3-3 |
10,00 |
13,06 |
|
23,06 |
0,94 |
|
|
4 |
Đồi 300 - Phú Xuân |
TP.VS4-3 |
5,20 |
- |
|
5,20 |
0,18 |
|
|
5 |
Ấp Cây Dâu - Thanh Sơn |
TP.VS5-3 |
5,20 |
- |
|
5,20 |
0,78 |
|
|
6 |
Đồi Mai - Phú Điền |
TP.VS6-3 |
3,60 |
- |
|
3,60 |
0,09 |
|
|
7 |
Xã Phú Trung |
TP.VS7-3 |
1,50 |
- |
|
1,50 |
0,15 |
|
|
8 |
Xã Phú Điền |
TP.VS8-3 |
1,88 |
- |
|
1,88 |
0,06 |
|
|
9 |
TP.VS9-3 |
3,80 |
- |
|
3,80 |
0,15 |
|
|
|
10 |
Xã Đắk Lua |
TP.VS10-3 |
2,11 |
- |
|
2,11 |
0,15 |
|
|
11 |
Xã Phú Lâm |
TP.VS11-3 |
2,41 |
- |
|
2,41 |
0,17 |
|
|
12 |
Phú Sơn |
TP.VS12-3 |
10,00 |
10,00 |
|
20,00 |
0,80 |
|
|
13 |
Thanh Sơn |
TP.VS13-3 |
- |
5,00 |
|
5,00 |
0,35 |
|
|
14 |
Nam Cát Tiên |
TP.VS14-3 |
6,90 |
- |
|
6,90 |
0,45 |
|
|
15 |
Phú Thanh |
TP.VS15-3 |
5,73 |
- |
|
5,73 |
0,29 |
|
|
16 |
TP.VS16-3 |
3,77 |
- |
|
3,77 |
0,19 |
|
|
|
II |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
25,19 |
30,70 |
5,00 |
60,89 |
2,74 |
|
|
17 |
Đồi Đông Bắc - Gia Canh |
ĐQ.VS1-3 |
- |
3,70 |
|
3,70 |
0,13 |
|
|
18 |
Ấp Hòa Thành - Ngọc Định |
ĐQ.VS2-3 |
2,50 |
4,00 |
|
6,50 |
0,33 |
|
|
19 |
Đồi Lê Minh - Phú Ngọc |
ĐQ.VS3-3 |
3,30 |
4,00 |
|
7,30 |
0,37 |
|
|
20 |
Ấp 5 - Suối Nho |
ĐQ.VS4-3 |
4,66 |
5,00 |
|
9,66 |
0,48 |
|
|
21 |
Ấp 2 - Thanh Sơn |
ĐQ.VS5-3 |
4,40 |
4,00 |
|
8,40 |
0,42 |
|
|
22 |
Ấp Hiệp Tâm 1, TT. Định Quán |
ĐQ.VS6-3 |
3,45 |
4,00 |
|
7,45 |
0,37 |
|
|
23 |
Ấp Phú Quý 1, La Ngà |
ĐQ.VS7-3 |
4,38 |
4,00 |
|
8,38 |
0,42 |
|
|
24 |
Ấp Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng |
ĐQ.VS8-3 |
2,50 |
2,00 |
|
4,50 |
0,22 |
|
|
III |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
67,81 |
63,05 |
5,00 |
135,86 |
5,50 |
|
|
25 |
Xã Gia Tân 1 |
TN.VS1-3 |
20,00 |
13,67 |
|
33,67 |
1,35 |
|
|
26 |
Xã Gia Tân 3 |
TN.VS2-3 |
20,00 |
37,18 |
|
57,18 |
2,29 |
|
|
27 |
Ấp Tín Nghĩa |
TN.VS3-3 |
1,50 |
- |
|
1,50 |
0,08 |
|
|
28 |
Xã Hưng Lộc |
TN.VS4-3 |
5,50 |
9,40 |
|
14,90 |
0,59 |
|
|
29 |
Xã Xuân Thiện |
TN.VS5-3 |
3,00 |
2,80 |
|
5,80 |
0,23 |
|
|
30 |
Tăng Xi - Hưng Lộc |
TN.VS6-3 |
17,81 |
- |
|
17,81 |
0,96 |
|
|
IV |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
49,15 |
73,80 |
5,00 |
127,95 |
5,12 |
|
|
31 |
Xã Tân An |
VC.VS1-3 |
10,60 |
10,00 |
|
20,60 |
0,80 |
|
|
32 |
Xã Tân An |
VC.VS2-3 |
10,00 |
20,00 |
|
30,00 |
1,45 |
|
|
33 |
Xã Vĩnh Tân |
VC.VS3-3 |
10,80 |
15,80 |
|
26,60 |
1,10 |
|
|
34 |
Xã Trị An |
VC.VS4-3 |
5,00 |
20,00 |
|
25,00 |
0,89 |
|
|
35 |
Xã Phú Lý |
VC.VS5-3 |
2,80 |
3,00 |
|
5,80 |
0,13 |
|
|
36 |
Xã Vĩnh Tân |
VC.VS6-3 |
5,00 |
5,00 |
|
10,00 |
0,50 |
|
|
37 |
VC.VS7-3 |
4,95 |
- |
|
4,95 |
0,25 |
|
|
|
V |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
68,72 |
5,30 |
5,00 |
79,02 |
4,73 |
|
|
38 |
Thị trấn Gia Ray |
XL.VS1-3 |
- |
3,00 |
|
3,00 |
0,15 |
|
|
39 |
Xã Lang Minh |
XL.VS2-3 |
- |
2,30 |
|
2,30 |
0,12 |
|
|
40 |
Xã Xuân Thọ |
XL.VS3-3 |
5,27 |
- |
|
5,27 |
1,58 |
|
|
41 |
Xã Xuân Trường |
XL.VS4-3 |
7,78 |
- |
|
7,78 |
0,23 |
|
|
42 |
Xã Xuân Hòa |
XL.VS5-3 |
2,66 |
- |
|
2,66 |
0,05 |
|
|
43 |
|
XL.VS6-3 |
1,90 |
- |
|
1,90 |
0,05 |
|
|
44 |
Xuân Tâm |
XL.VS7-3 |
16,40 |
- |
|
16,40 |
0,82 |
|
|
45 |
XL.VS8-3 |
2,00 |
- |
|
2,00 |
0,10 |
|
|
|
46 |
Xuân Hiệp |
XL.VS9-3 |
2,82 |
- |
|
2,82 |
0,14 |
|
|
47 |
XL.VS10-3 |
6,74 |
- |
|
6,74 |
0,34 |
|
|
|
48 |
Xuân Hưng |
XL.VS11-3 |
4,44 |
- |
|
4,44 |
0,22 |
|
|
49 |
XL.VS12-3 |
5,60 |
- |
|
5,60 |
0,28 |
|
|
|
50 |
Suối Cát |
XL.VS13-3 |
2,25 |
- |
|
2,25 |
0,11 |
|
|
51 |
Xuân Thành |
XL.VS14-3 |
3,47 |
- |
|
3,47 |
0,17 |
|
|
52 |
XL.VS15-3 |
2,74 |
- |
|
2,74 |
0,14 |
|
|
|
53 |
Xuân Bắc |
XL.VS16-3 |
1,41 |
- |
|
1,41 |
0,07 |
|
|
54 |
Xuân Thọ |
XL.VS17-3 |
2,44 |
- |
|
2,44 |
0,12 |
|
|
55 |
XL.VS18-3 |
0,80 |
- |
|
0,80 |
0,04 |
|
|
|
VI |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
49,97 |
29,76 |
5,00 |
84,73 |
3,52 |
|
|
56 |
Ấp Thuận Hòa (khu 2), xã Sông Thao |
TB.VS1-3 |
5,00 |
5,00 |
|
10,00 |
0,40 |
|
|
57 |
Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao |
TB.VS2-3 |
7,36 |
7,00 |
|
14,36 |
0,51 |
|
|
58 |
Đồi Cầu Ghi ấp Tân Hưng, xã Đồi 61 |
TB.VS3-3 |
7,00 |
6,00 |
|
13,00 |
0,52 |
|
|
59 |
Xã Đông Hòa |
TB.VS4-3 |
8,00 |
5,60 |
|
13,60 |
0,69 |
|
|
60 |
TB.VS5-3 |
3,00 |
3,26 |
|
6,26 |
0,31 |
|
|
|
61 |
Xã Trung Hòa |
TB.VS6-3 |
8,00 |
2,90 |
|
10,90 |
0,51 |
|
|
62 |
TB.VS7-3 |
1,63 |
- |
|
1,63 |
0,08 |
|
|
|
63 |
Xã Sông Trầu |
TB.VS8-3 |
3,10 |
- |
|
3,10 |
0,16 |
|
|
64 |
TB.VS9-3 |
1,89 |
- |
|
1,89 |
0,09 |
|
|
|
65 |
TB.VS10-3 |
1,04 |
- |
|
1,04 |
0,05 |
|
|
|
66 |
Xã Hưng Thịnh |
TB.VS11-3 |
3,95 |
- |
|
3,95 |
0,20 |
|
|
VII |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
56,02 |
34,98 |
5,00 |
96,00 |
4,95 |
|
|
67 |
Ấp 8 Thừa Đức |
CM.VS1-3 |
5,00 |
5,00 |
|
10,00 |
0,50 |
|
|
68 |
Xã Xuân Đông |
CM.VS2-3 |
7,00 |
1,78 |
|
8,78 |
0,44 |
|
|
69 |
Xã Sông Ray |
CM.VS3-3 |
5,00 |
5,00 |
|
10,00 |
0,82 |
|
|
70 |
Xã Xuân Bảo |
CM.VS4-3 |
2,96 |
2,00 |
|
4,96 |
0,35 |
|
|
71 |
Xã Bảo Bình |
CM.VS5-3 |
2,00 |
- |
|
2,00 |
0,13 |
|
|
72 |
Xã Xuân Tây (mới) |
CM.VS6-3 |
3,40 |
- |
|
3,40 |
0,24 |
|
|
73 |
Xã Bảo Bình |
CM.VS7-3 |
7,10 |
- |
|
7,10 |
0,28 |
|
|
74 |
Xã Nhân Nghĩa |
CM.VS8-3 |
5,00 |
5,40 |
|
10,40 |
0,52 |
|
|
75 |
CM.VS9-3 |
- |
3,70 |
|
3,70 |
0,19 |
|
|
|
76 |
Xã Xuân Tây |
CM.VS10-3 |
5,40 |
- |
|
5,40 |
0,27 |
|
|
77 |
Xã Xuân Quế |
CM.VS11-3 |
3,00 |
3,00 |
|
6,00 |
0,30 |
|
|
78 |
Xã Xuân Bảo |
CM.VS12-3 |
1,80 |
- |
|
1,80 |
0,09 |
|
|
79 |
Xã Long Giao |
CM.VS13-3 |
2,10 |
- |
|
2,10 |
0,06 |
|
|
80 |
Xã Sông Nhạn |
CM.VS14-3 |
1,05 |
- |
|
1,05 |
0,05 |
|
|
81 |
CM.VS15-3 |
- |
1,10 |
|
1,10 |
0,05 |
|
|
|
82 |
Ấp 4, xã Lâm San |
CM.VS16-3 |
3,00 |
3,00 |
|
6,00 |
0,30 |
|
|
83 |
Ấp Tân Mỹ, xã Xuân Bảo |
CM.VS17-3 |
2,21 |
5,00 |
|
7,21 |
0,36 |
|
|
VIII |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
105,52 |
53,20 |
5,00 |
163,72 |
15,84 |
|
|
84 |
Khu Đồi Tây - Ấp Suối Tre |
LK.VS1-3 |
28,30 |
- |
|
28,30 |
1,42 |
|
|
85 |
LK.VS2-3 |
- |
28,30 |
|
28,30 |
1,42 |
|
|
|
86 |
Ấp Cấp Rang - Suối Tre |
LK.VS3-3 |
20,00 |
- |
|
20,00 |
4,00 |
|
|
87 |
LK.VS4-3 |
- |
18,90 |
|
18,90 |
3,78 |
|
|
|
88 |
Ấp Bàu Cối - Bảo Quang |
LK.VS5-3 |
3,30 |
- |
|
3,30 |
0,17 |
|
|
89 |
Khu Đồi 64 - Hàng Gòn |
LK.VS6-3 |
6,60 |
- |
|
6,60 |
1,65 |
|
|
90 |
LK.VS7-3 |
- |
6,00 |
|
6,00 |
1,50 |
|
|
|
91 |
Bàu Sao - Xuân Lập |
LK.VS8-3 |
3,70 |
- |
|
3,70 |
0,19 |
|
|
92 |
Ấp 4 - Bình Lộc |
LK.VS9-3 |
2,00 |
- |
|
2,00 |
0,10 |
|
|
93 |
Ấp Bàu Sầm - Bàu Trâm |
LK.VS10-3 |
16,90 |
- |
|
16,90 |
1,09 |
|
|
94 |
Đồi 64 - Hàng Gòn |
LK.VS11-3 |
24,72 |
- |
|
24,72 |
0,52 |
|
|
IX |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
48,55 |
70,00 |
5,00 |
123,55 |
4,84 |
|
|
95 |
Đồi Xa Cá - Bình An |
LT.VS1-3 |
10,00 |
10,00 |
|
20,00 |
0,70 |
|
|
96 |
Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn |
LT.VS2-3 |
10,00 |
30,00 |
|
40,00 |
1,20 |
|
|
97 |
Tân Hiệp |
LT.VS3-3 |
6,27 |
- |
|
6,27 |
0,31 |
|
|
98 |
Xã Bàu Cạn |
LT.VS4-3 |
5,30 |
- |
|
5,30 |
0,28 |
|
|
99 |
Xã Phước Bình |
LT.VS5-3 |
9,24 |
- |
|
9,24 |
0,46 |
|
|
100 |
Xã Phước Bình |
LT.VS6-3 |
3,60 |
30,00 |
|
33,60 |
1,68 |
|
|
101 |
Xã Cẩm Đường |
LT.VS7-3 |
1,74 |
- |
|
1,74 |
0,09 |
|
|
102 |
Xã Bình Sơn |
LT.VS8-3 |
2,40 |
- |
|
2,40 |
0,12 |
|
|
X |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
20,00 |
93,50 |
5,00 |
118,50 |
5,77 |
|
|
103 |
Xã Long Tân |
NT.VS1-3 |
3,00 |
3,25 |
|
6,25 |
0,50 |
|
|
104 |
Xã Phước An |
NT.VS2-3 |
4,00 |
5,20 |
|
9,20 |
0,36 |
|
|
105 |
Long Tân - Phú Hội |
NT.VS3-3 |
8,00 |
25,70 |
|
33,70 |
1,69 |
|
|
106 |
NT.VS4-3 |
- |
52,60 |
|
52,60 |
2,63 |
|
|
|
107 |
Xã Phước An |
NT.VS5-3 |
5,00 |
6,75 |
|
11,75 |
0,59 |
|
|
Tổng |
560,53 |
482,35 |
50,00 |
1.092,88 |
58,90 |
|
|
QUY HOẠCH DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Số TT |
Khu vực |
Số hiệu quy hoạch |
Diện tích (ha) |
TNDB (triệu m3) |
Ghi chú |
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
2.815,66 |
525,42 |
|
I.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
468,97 |
140,69 |
|
1 |
Phú An |
TP.Đ1-5 |
385 |
115,5 |
|
2 |
TP.Đ2-5 |
83,97 |
25,19 |
|
|
I.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
397,9 |
49,35 |
|
3 |
Thanh Tùng 2 - Gia Canh |
ĐQ.Đ1-5 |
73,32 |
22 |
|
4 |
Đồi Đông Bắc - Gia Canh |
ĐQ.Đ2-5 |
77,02 |
7,7 |
|
5 |
Nam đồi Đông Bắc - Gia Canh |
ĐQ.Đ3-5 |
108,47 |
10,85 |
|
6 |
Ngọc Định |
ĐQ.Đ4-5 |
102,33 |
5,12 |
|
7 |
Suối Đá - Suối Nho |
ĐQ.Đ5-5 |
36,76 |
3,68 |
|
I.3 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
304,19 |
57,74 |
|
8 |
Sok Lu mới - Gia Kiệm |
TN.Đ1-5 |
157,56 |
31,51 |
|
9 |
Sok Lu 1 - Gia Kiệm |
TN.Đ2-5 |
39,41 |
1,82 |
|
10 |
Sok Lu - Quang Trung |
TN.Đ3-5 |
87,45 |
17,49 |
|
11 |
TN.Đ4-5 |
19,77 |
6,92 |
|
|
I.4 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
21,39 |
0,76 |
|
12 |
Thiện Tân - Tân An |
VC.Đ1-5 |
21,39 |
0,76 |
|
I.5 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
41 |
13,7 |
|
13 |
Xuân Hòa |
XL.Đ1-5 |
41 |
13,70 |
|
I.6 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
424,33 |
41,91 |
|
14 |
Sông Trầu |
TB.Đ1-5 |
192,35 |
19,24 |
|
15 |
Đông Sông Trầu |
TB.Đ2-5 |
172,22 |
17,22 |
|
16 |
Sông Che - Đồi 61 |
TB.Đ3-5 |
10,64 |
0,53 |
|
17 |
Sông Trầu |
TB.Đ4-5 |
24,85 |
2,49 |
|
18 |
Đông Sông Trầu |
TB.Đ5-5 |
24,27 |
2,43 |
|
I.7 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
781,4 |
149,53 |
|
19 |
Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1) |
CM.Đ1-5 |
84,02 |
42,01 |
|
20 |
Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (2) |
CM.Đ2-5 |
172,44 |
51,73 |
|
21 |
Xuân Đông |
CM.Đ3-5 |
409,98 |
41 |
|
22 |
CM.Đ4-5 |
82,01 |
8,2 |
|
|
23 |
Sông Ray |
CM.Đ5-5 |
12,04 |
2,41 |
|
24 |
CM.Đ6-5 |
20,91 |
4,18 |
|
|
I.8 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
376,48 |
71,74 |
|
25 |
Bàu Cạn |
LT.Đ1-5 |
187,82 |
37,57 |
|
26 |
Phước Bình |
LT.Đ2-5 |
38,76 |
3,87 |
|
27 |
Bàu Cạn 1 |
LT.Đ3-5 |
149,9 |
30,3 |
|
II |
SÉT GẠCH NGÓI |
|
2.018,82 |
91,72 |
|
II.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
562,22 |
21,65 |
|
1 |
Tà Lài |
TP.S1-5 |
193,05 |
4,83 |
|
2 |
LT Đoàn 600 - Phú An |
TP.S2-5 |
21,76 |
0,72 |
|
3 |
Phú Bình |
TP.S3-5 |
189,18 |
4,73 |
|
4 |
Nam Cát Tiên |
TP.S4-5 |
16,3 |
1,05 |
|
5 |
TP.S5-5 |
26,19 |
1,6 |
|
|
6 |
TP.S6-5 |
17,48 |
1,31 |
|
|
7 |
TP.S7-5 |
85,03 |
6,38 |
|
|
8 |
TP.S8-5 |
13,23 |
1,03 |
|
|
II.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
204,97 |
5,06 |
|
9 |
Thanh Sơn |
ĐQ.S1-5 |
100,22 |
2,51 |
|
10 |
Hà Lầm - Thanh Sơn |
ĐQ.S2-5 |
67,08 |
1,68 |
|
11 |
Túc Trưng |
ĐQ.S3-5 |
37,67 |
0,87 |
|
II.3 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
168,65 |
6,76 |
|
12 |
Ấp Vàm - Tân An |
VC.S1-5 |
161,46 |
6,47 |
|
13 |
Thiện Tân - Tân An |
VC.S2-5 |
7,19 |
0,29 |
|
II.4 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
177,9 |
3,56 |
|
14 |
Xuân Hòa |
XL.S1-5 |
177,9 |
3,56 |
|
II.5 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
140,11 |
9,59 |
|
15 |
Ấp 6 Sông Trầu |
TB.S1-5 |
19,45 |
1,71 |
|
16 |
Hố Nai |
TB.S2-5 |
71,9 |
3,6 |
|
17 |
Ấp 6 Sông Trầu |
TB.S3-5 |
48,76 |
4,28 |
|
II.6 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
176,8 |
11,05 |
|
18 |
Xuân Quế |
CM.S1-5 |
89,83 |
5,61 |
|
19 |
CM.S2-5 |
86,97 |
5,44 |
|
|
II.7 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
588,17 |
34,05 |
|
20 |
Long Phước |
LT.S1-5 |
49,23 |
2,57 |
|
21 |
Lộc An |
LT.S2-5 |
220,5 |
11,03 |
|
22 |
An Phước |
LT.S3-5 |
135,2 |
10,88 |
|
23 |
Long Phước |
LT.S4-5 |
48,37 |
2,6 |
|
24 |
LT.S5-5 |
62,5 |
3,3 |
|
|
25 |
LT.S6-5 |
43,19 |
2,3 |
|
|
26 |
Bàu Cạn |
LT.S7-5 |
9,18 |
0,37 |
|
27 |
Lộc An |
LT.S8-5 |
20 |
1 |
|
III |
CÁT XÂY DỰNG |
|
596,1 |
12,43 |
|
III.1 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
596,1 |
12,43 |
|
1 |
Xuân Hưng |
XL.C1-5 |
348,1 |
8,71 |
|
2 |
Núi Chứa Chan |
XL.C2-5 |
248 |
3,72 |
|
IV |
VẬT LIỆU SAN LẤP |
|
1.690,61 |
28,52 |
|
IV.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
506,2 |
6,63 |
|
1 |
Xã Đắk Lua |
TP.VS1-5 |
23,8 |
0,3 |
|
2 |
Núi Chùa - Núi Tượng |
TP.VS2-5 |
8,4 |
0,18 |
|
3 |
Xã Phú An |
TP.VS3-5 |
108 |
1,42 |
|
4 |
Bắc và ĐB Láng Bố - Phú Lập |
TP.VS4-5 |
14,7 |
0,14 |
|
5 |
Đông Nam Láng Bố - Phú Thịnh |
TP.VS5-5 |
52,6 |
1,1 |
|
6 |
Nam Láng Bố - Phú Thịnh |
TP.VS6-5 |
64,3 |
0,16 |
|
7 |
Đồi Sáu Rưỡu - Phú Thịnh |
TP.VS7-5 |
11,2 |
0,46 |
|
8 |
Đồi 300 - Phú Xuân |
TP.VS8-5 |
18,2 |
0,95 |
|
9 |
Đồi Tranh - Phú Xuân |
TP.VS9-5 |
17,5 |
0,45 |
|
10 |
Ấp Cây Dâu - Phú Trung - Thanh Sơn |
TP.VS10-5 |
78 |
0,69 |
|
11 |
Xã Phú Bình |
TP.VS11-5 |
109,5 |
0,78 |
|
IV.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
388,1 |
4,99 |
|
12 |
Suối Đục - Thanh Sơn |
ĐQ.VS1-5 |
68,8 |
1,38 |
|
13 |
Ấp 8 Thanh Sơn |
ĐQ.VS2-5 |
29,7 |
0,23 |
|
14 |
Dốc Ba Bóng - Thanh Sơn |
ĐQ.VS3-5 |
9,6 |
0,32 |
|
15 |
Hiệp Nhất - TT Định Quán |
ĐQ.VS4-5 |
49 |
0,56 |
|
16 |
Ấp 1 - Phú Hòa |
ĐQ.VS5-5 |
42 |
0,44 |
|
17 |
Thanh Tùng |
ĐQ.VS6-5 |
32,5 |
0,23 |
|
18 |
Ấp Hòa Thành Ngọc Định |
ĐQ.VS7-5 |
32,5 |
0,58 |
|
19 |
Đồi Lê Minh - Phú Ngọc |
ĐQ.VS8-5 |
32,8 |
0,39 |
|
20 |
Phú Quý 1 - La Ngà |
ĐQ.VS9-5 |
21,7 |
0,31 |
|
21 |
Bến Nôm - Phú Túc |
ĐQ.VS10-5 |
36,5 |
0,36 |
|
22 |
Dốc DBô - Suối Nho |
ĐQ.VS11-5 |
33 |
0,19 |
|
IV.3 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
102,6 |
1,17 |
|
23 |
Đồi Tăng Xi - Hưng Lộc |
TN.VS1-5 |
80,1 |
0,92 |
|
24 |
Cầu Ba, Gia Yên - Gia Kiệm |
TN.VS2-5 |
22,5 |
0,25 |
|
IV.4 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
200,96 |
2,98 |
|
25 |
Ấp Tân Hữu - Xuân Thành |
XL.VS1-5 |
15,2 |
0,21 |
|
26 |
Ấp Cây Đa - Suối Cao |
XL.VS2-5 |
17,7 |
0,48 |
|
27 |
Ấp Tân Hợp - Xuân Thành |
XL.VS3-5 |
19 |
0,24 |
|
28 |
Tân Hòa - Xuân Thành |
XL.VS4-5 |
73,46 |
0,55 |
|
29 |
Đồi 161 - Xuân Tho |
XL.VS5-5 |
55 |
0,93 |
|
30 |
Suối Gia Ui - Xuân Tâm |
XL.VS6-5 |
5,4 |
0,09 |
|
31 |
Xã Xuân Hưng |
XL.VS7-5 |
15,2 |
0,48 |
|
IV.5 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
267,29 |
5,85 |
|
32 |
Ấp Suối Râm - Xuân Quế |
CM.VS1-5 |
39,9 |
0,62 |
|
33 |
Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn |
CM.VS2-5 |
31,9 |
0,75 |
|
34 |
Láng Me 2 - Xuân Đông |
CM.VS3-5 |
15,6 |
0,19 |
|
35 |
Ấp 7 Xuân Tây |
CM.VS4-5 |
25,5 |
0,34 |
|
36 |
Ấp 11 Xuân Tây |
CM.VS5-5 |
45 |
0,74 |
|
37 |
Ấp 8 Thừa Đức |
CM.VS6-5 |
69,3 |
1,63 |
|
38 |
Ấp Suối Râm - Xuân Quế |
CM.VS7-5 |
11,4 |
0,4 |
|
39 |
Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn |
CM.VS8-5 |
7,1 |
0,32 |
|
40 |
Xã Lâm San |
CM.VS9-5 |
21,59 |
0,86 |
|
IV.6 |
TX. LONG KHÁNH |
|
117 |
3,09 |
|
41 |
Lò Than - Suối Tre |
LK.VS1-5 |
117 |
3,09 |
|
IV.7 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
108,46 |
3,81 |
|
42 |
Đồi Xa Cá - Bình An |
LT.VS1-5 |
20,4 |
0,71 |
|
43 |
Ấp Suối Quýt - Cẩm Đường |
LT.VS2-5 |
42,26 |
1,27 |
|
44 |
Đồi 52 - Tân Hiệp |
LT.VS3-5 |
45,8 |
1,83 |
|
V |
THAN BÙN |
|
13 |
0,067 |
|
V.1 |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
13 |
0,067 |
|
1 |
Long Hưng |
BH.TB1-5 |
11 |
0,055 |
|
2 |
Tam Phước |
BH.TB2-5 |
2 |
0,012 |
|
TỔNG CỘNG |
7.134,19 |
658,15 |
|
KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Khu vực |
Số hiệu khu cấm |
Diện tích (ha) |
TNDB (Triệu m3) |
Lý do cấm |
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
4.037,95 |
1.266,39 |
|
I.1 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
129,87 |
9,68 |
|
1 |
Phú Vinh |
ĐQ.Đ1-1 |
50,15 |
2,51 |
Khu dân cư |
2 |
Phú Hiệp |
ĐQ.Đ2-1 |
16,02 |
0,80 |
Khu di tích lịch sử |
3 |
Suối Đá - Suối Nho |
ĐQ.Đ3-1 |
63,70 |
6,37 |
Khu dân cư |
I.2 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
982,86 |
219,11 |
|
4 |
Sok Lu mới - Quang Trung |
TN.Đ1-1 |
102,56 |
20,51 |
Hành lang an toàn giao thông |
5 |
TN.Đ2-1 |
508,05 |
101,61 |
Khu quân sự |
|
6 |
Sok Lu cũ - Quang Trung |
TN.Đ3-1 |
315,25 |
79,49 |
Khu quân sự |
7 |
TN.Đ4-1 |
57,00 |
17,50 |
Khu quân sự |
|
I.3 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
378,39 |
95,56 |
|
8 |
Cây Gáo |
VC.Đ1-1 |
50,41 |
5,04 |
Đường điện, dân cư |
9 |
VC.Đ2-1 |
38,59 |
3,86 |
Đường điện, dân cư |
|
10 |
Phú Lý (Da Kin De) |
VC.Đ3-1 |
65,60 |
6,56 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
11 |
Bình Hòa |
VC.Đ4-1 |
45,02 |
7,50 |
Dân cư, giao thông |
12 |
Đồi Chùa - Thiện Tân 3 |
VC.Đ5-1 |
21,91 |
9,86 |
Khu công nghiệp và TTCN |
13 |
Thạnh Phú - Bình Lợi |
VC.Đ6-1 |
46,16 |
18,46 |
Đường điện, KCN, dân cư |
14 |
VC.Đ7-1 |
110,70 |
44,28 |
Dân cư, giao thông |
|
I.4 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
677,57 |
474,97 |
|
15 |
Núi Le - Xuân Tâm |
XL.Đ1-1 |
44,03 |
8,81 |
Khu quân sự |
16 |
Xuân Hòa |
XL.Đ2-1 |
62,15 |
12,43 |
Dân cư, giao thông |
17 |
Đông Chứa Chan - TT. Gia Ray |
XL.Đ3-1 |
227,09 |
227,09 |
Khu quân sự |
18 |
Tây Chứa Chan - TT. Gia Ray |
XL.Đ4-1 |
213,56 |
213,56 |
Khu quân sự |
19 |
Xuân Thành - Xuân Trường |
XL.Đ5-1 |
68,19 |
6,82 |
Dân cư, giao thông |
20 |
XL.Đ6-1 |
62,55 |
6,26 |
Dân cư, giao thông |
|
I.5 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
172,01 |
25,38 |
|
21 |
Sông Trầu |
TB.Đ1-1 |
97,49 |
9,75 |
Dân cư, giao thông |
22 |
Sông Che - Đồi 61 |
TB.Đ2-1 |
14,72 |
0,74 |
Dân cư, giao thông |
23 |
Trảng Bom |
TB.Đ3-1 |
34,34 |
3,43 |
Đường điện, dân cư |
24 |
Hố Nai 3 |
TB.Đ4-1 |
25,46 |
11,46 |
Hành lang an toàn đường điện |
I.6 |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
139,22 |
21,53 |
|
25 |
Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1) |
CM.Đ1-1 |
24,53 |
7,36 |
Khu dân cư |
26 |
Xuân Đông |
CM.Đ2-1 |
87,62 |
8,76 |
Khu dân cư |
27 |
Sông Ray |
CM.Đ3-1 |
27,07 |
5,41 |
Khu dân cư |
I.7 |
TP. BIÊN HÒA |
|
346,21 |
194,88 |
|
28 |
Tân Hạnh - Bình Hóa |
BH.Đ1-1 |
44,31 |
26,59 |
Khu dân cư |
29 |
Hóa An |
BH.Đ2-1 |
66,23 |
39,74 |
Khu dân cư |
30 |
Tân Bản |
BH.Đ3-1 |
145,86 |
86,14 |
Dân cư, giao thông |
31 |
Núi Bửu Long |
BH.Đ4-1 |
25,00 |
10,00 |
Khu di tích lịch sử |
32 |
Phước Tân (ấp Miễu) |
BH.Đ5-1 |
37,01 |
18,51 |
Hành lang sông suối |
33 |
BH.Đ6-1 |
27,80 |
13,90 |
Hành lang sông suối |
|
I.8 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
1.139,76 |
203,66 |
|
34 |
Bàu Cạn |
LT.Đ1-1 |
87,06 |
17,41 |
Đường điện, giao thông |
35 |
Bắc Suối Le - Bàu Cạn |
LT.Đ2-1 |
214,35 |
42,87 |
Giao thông, hồ |
36 |
LT.Đ3-1 |
27,55 |
5,51 |
Hành lang an toàn đường điện |
|
37 |
Xã Hoàng - Long An |
LT.Đ4-1 |
127,59 |
6,38 |
Sân bay |
38 |
Suối Trầu 1 |
LT.Đ5-1 |
419,35 |
83,87 |
Sân bay |
39 |
Suối Trầu 2 (Cẩm Đường) |
LT.Đ6-1 |
206,70 |
41,90 |
Sân bay |
40 |
Phước Bình |
LT.Đ7-1 |
57,16 |
5,72 |
Hành lang an toàn giao thông |
I.9 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
72,06 |
21,62 |
|
41 |
Hang Nai - Phước An |
NT.Đ1-1 |
72,06 |
21,62 |
Khu dân cư |
II |
SÉT GẠCH NGÓI |
|
4.715,59 |
218,28 |
|
II.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
1.024,69 |
35,59 |
|
1 |
Nam Cát Tiên |
TP.S1-1 |
57,24 |
4,06 |
Dân cư, giao thông |
2 |
|
TP.S2-1 |
15,89 |
0,99 |
Hành lang sông suối, hồ |
3 |
|
TP.S3-1 |
20,84 |
1,56 |
Hành lang sông suối, hồ |
4 |
|
TP.S4-1 |
19,87 |
1,55 |
Hành lang an toàn giao thông |
5 |
|
TP.S5-1 |
2,56 |
0,20 |
Hành lang sông suối, hồ |
6 |
|
TP.S6-1 |
108,18 |
7,68 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
7 |
Tà Lài |
TP.S7-1 |
176,26 |
4,41 |
Dân cư, giao thông, sông |
8 |
Phú Điền |
TP.S8-1 |
14,08 |
0,35 |
Hành lang sông suối, hồ |
9 |
TP.S9-1 |
3,66 |
0,09 |
Hành lang sông suối, hồ |
|
10 |
TP.S10-1 |
10,65 |
0,39 |
Hành lang sông suối, hồ |
|
11 |
Lâm trường Đoàn 600 - Phú An |
TP.S11-1 |
14,70 |
0,42 |
Hành lang an toàn giao thông |
12 |
Bàu Cá Rô - Núi Tượng |
TP.S12-1 |
17,36 |
0,87 |
Hành lang an toàn giao thông |
13 |
Phú Lập |
TP.S13-1 |
133,67 |
2,27 |
Giao thông, dân cư |
14 |
Phú Bình |
TP.S14-1 |
429,73 |
10,74 |
Giao thông, hồ |
II.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
230,12 |
5,39 |
|
15 |
Phú Hiệp |
ĐQ.S1-1 |
47,38 |
0,95 |
Khu di tích lịch sử |
16 |
Hà Lầm - Thanh Sơn |
ĐQ.S2-1 |
117,77 |
2,94 |
Hành lang an toàn giao thông |
17 |
Phú Túc |
ĐQ.S3-1 |
64,97 |
1,49 |
Hành lang an toàn đường điện |
II.3 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
34,20 |
2,48 |
|
18 |
Gia Kiệm |
TN.S1-1 |
34,20 |
2,48 |
Dân cư, giao thông |
II.4 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
857,55 |
34,68 |
|
19 |
Đồi Lính - Tân An |
VC.S1-1 |
288,01 |
10,08 |
Đường điện, khu TTCN |
20 |
Thạnh Phú - Bình Lợi |
VC.S2-1 |
46,16 |
2,59 |
Đường điện, KCN, dân cư |
21 |
VC.S3-1 |
13,23 |
0,78 |
Khu dân cư |
|
22 |
VC.S4-1 |
18,07 |
1,03 |
Đường điện, dân cư |
|
23 |
VC.S5-1 |
10,09 |
0,60 |
Hành lang an toàn đường điện |
|
24 |
VC.S6-1 |
110,70 |
7,20 |
Khu dân cư |
|
25 |
Ấp Vàm - Thiện Tân |
VC.S7-1 |
50,45 |
1,77 |
Đường điện, khu TTCN, sông |
26 |
VC.S8-1 |
72,10 |
3,03 |
Đường điện, khu TTCN, sông |
|
27 |
VC.S9-1 |
34,08 |
1,36 |
Hành lang sông suối, hồ |
|
28 |
|
VC.S10-1 |
26,62 |
1,53 |
Hành lang an toàn giao thông |
29 |
VC.S11-1 |
4,41 |
0,13 |
Khu công nghiệp và TTCN |
|
30 |
Suối Sâu - TT. Vĩnh An |
VC.S12-1 |
183,63 |
4,59 |
Đường điện, sông |
II.5 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
178,92 |
3,69 |
|
31 |
Gia Ui - Xuân Tâm |
XL.S1-1 |
156,40 |
3,13 |
Dân cư, giao thông |
32 |
Gia Huynh - Xuân Thành |
XL.S2-1 |
22,52 |
0,56 |
Khu dân cư |
II.6 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
82,40 |
4,12 |
|
33 |
Hố Nai |
TB.S1-1 |
82,40 |
4,12 |
Khu TTCN, giao thông |
II.7 |
TP. BIÊN HÒA |
|
436,06 |
28,59 |
|
34 |
Long Bình Tân |
BH.S1-1 |
20,05 |
1,00 |
Khu di tích lịch sử, dân cư |
35 |
Hóa An |
BH.S2-1 |
29,92 |
1,80 |
Khu dân cư |
36 |
Núi Đất - Tam Phước |
BH.S3-1 |
148,27 |
12,31 |
Sân golf, quân sự |
37 |
BH.S4-1 |
28,78 |
2,39 |
Khu công nghiệp và TTCN |
|
38 |
BH.S5-1 |
83,86 |
6,96 |
Khu công nghiệp và TTCN |
|
39 |
Phước Khả - An Hòa |
BH.S6-1 |
40,16 |
2,01 |
Khu du lịch |
40 |
Bà Miêu |
BH.S7-1 |
85,02 |
2,13 |
Đường điện, giao thông, dân cư |
II.8 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
1.570,28 |
85,07 |
|
41 |
Long Phước |
LT.S1-1 |
69,10 |
3,80 |
Đường điện, khu TTCN, di tích lịch sử |
42 |
LT.S2-1 |
7,02 |
0,48 |
Khu dân cư |
|
43 |
LT.S3-1 |
115,16 |
6,22 |
Khu công nghiệp và TTCN |
|
44 |
LT.S4-1 |
50,09 |
1,90 |
Khu dân cư |
|
45 |
An Phước |
LT.S5-1 |
75,53 |
5,59 |
KCN, giao thông, sân bay |
46 |
LT.S6-1 |
78,98 |
5,85 |
KCN, sân bay |
|
47 |
LT.S7-1 |
71,15 |
7,83 |
KCN, sân bay |
|
48 |
LT.S8-1 |
72,32 |
5,35 |
Khu dân cư |
|
49 |
LT.S9-1 |
2,24 |
0,17 |
Hành lang an toàn giao thông |
|
50 |
LT.S10-1 |
35,69 |
2,64 |
Khu công nghiệp và TTCN |
|
51 |
LT.S11-1 |
277,01 |
13,85 |
KCN, sân bay |
|
52 |
Tam An - An Lợi |
LT.S12-1 |
440,18 |
17,61 |
KCN, dân cư, giao thông |
53 |
Long An |
LT.S13-1 |
190,01 |
9,50 |
Dân cư, đường điện |
54 |
Gò Xã Hoàng |
LT.S14-1 |
85,80 |
4,29 |
Sân bay |
II.9 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
301,37 |
18,68 |
|
55 |
Long Tân - Phú Hội |
NT.S1-1 |
27,13 |
1,90 |
Dân cư, giao thông |
56 |
NT.S2-1 |
23,02 |
1,61 |
Khu dân cư |
|
57 |
Vũng Gấm - Phước An |
NT.S3-1 |
78,96 |
5,53 |
Hành lang an toàn đường điện |
58 |
NT.S4-1 |
172,26 |
9,65 |
Hành lang an toàn đường điện |
|
III |
CÁT XÂY DỰNG |
|
773,37 |
19,33 |
|
III.1 |
TP. BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Sông Đồng Nai đoạn từ cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn |
Khu đô thị |
|||
III.2 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
773,37 |
19,33 |
|
2 |
Cát Xuân Hưng |
XL.C1-1 |
773,37 |
19,33 |
Khu quân sự |
IV |
PUZLAN |
|
62,77 |
13,62 |
|
IV.1 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
62,77 |
13,62 |
|
1 |
Vĩnh Tân |
VC.PZ1-1 |
62,77 |
13,62 |
Khu dân cư |
V |
VẬT LIỆU SAN LẤP |
|
2.264,45 |
65,15 |
|
V.1 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
192,00 |
5,37 |
|
1 |
Xã Phú Sơn |
TP.VS1-1 |
12,00 |
1,80 |
Khu quân sự |
2 |
TP.VS2-1 |
180,00 |
3,57 |
Khu quân sự |
|
V.2 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
281,90 |
6,45 |
|
3 |
Đồi 120 - Phú Tân |
ĐQ.VS1-1 |
1,70 |
0,26 |
Khu quân sự |
4 |
Đồi Voi - Phú Tân |
ĐQ.VS2-1 |
9,00 |
1,35 |
Khu quân sự |
5 |
ĐQ.VS3-1 |
135,00 |
2,61 |
Khu quân sự |
|
6 |
Hàm Rồng - Phú Vinh |
ĐQ.VS4-1 |
22,70 |
1,14 |
Khu quân sự |
7 |
ĐQ.VS5-1 |
113,50 |
1,09 |
Khu quân sự |
|
V.3 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
359,80 |
11,66 |
|
8 |
Đồi Móng Ngựa - Quang Trung |
TN.VS1-1 |
48,30 |
2,42 |
Khu quân sự |
9 |
TN.VS2-1 |
241,50 |
7,46 |
Khu quân sự |
|
10 |
Đồi Nứa - Gia Tân 2 |
TN.VS3-1 |
17,50 |
0,53 |
Khu quân sự |
11 |
TN.VS4-1 |
52,50 |
1,25 |
Khu quân sự |
|
V.4 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
589,10 |
9,27 |
|
12 |
Đồi Kim Liên, Đồi Ma - Trị An |
VC.VS1-1 |
24,40 |
0,98 |
Khu quân sự |
13 |
VC.VS2-1 |
97,60 |
0,87 |
Khu quân sự |
|
14 |
Xã Tân An |
VC.VS3-1 |
100,20 |
3,51 |
Khu quân sự |
15 |
VC.VS4-1 |
350,70 |
3,30 |
Khu quân sự |
|
16 |
Ấp 3, TT. Vĩnh An |
VC.VS5-1 |
7,70 |
0,27 |
Khu quân sự |
17 |
Ấp 3, Vĩnh Tân |
VC.VS6-1 |
8,50 |
0,34 |
Khu quân sự |
V.5 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
133,50 |
2,27 |
|
18 |
Núi Le - Xuân Tâm |
XL.VS1-1 |
10,00 |
0,35 |
Khu quân sự |
19 |
XL.VS2-1 |
35,00 |
0,55 |
Khu quân sự |
|
20 |
Núi Đam Riêng - Xuân Tâm |
XL.VS3-1 |
11,80 |
0,41 |
Khu quân sự |
21 |
XL.VS4-1 |
41,30 |
0,22 |
Khu quân sự |
|
22 |
Ấp 2 Xuân Hòa |
XL.VS5-1 |
3,00 |
0,11 |
Khu quân sự |
23 |
Ấp 4 Xuân Hòa |
XL.VS6-1 |
5,40 |
0,27 |
Khu quân sự |
24 |
XL.VS7-1 |
27,00 |
0,36 |
Khu quân sự |
|
V.6 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
108,90 |
5,45 |
|
25 |
Xã Bắc Sơn |
TB.VS1-1 |
18,90 |
0,95 |
Khu quân sự |
26 |
TB.VS2-1 |
10,00 |
0,50 |
Khu quân sự |
|
27 |
TB.VS3-1 |
80,00 |
4,00 |
Khu quân sự |
|
V.7 |
HUYỆN CẤM MỸ |
|
387,80 |
13,90 |
|
28 |
Đồi 57 - Nhân Nghĩa |
CM.VS1-1 |
12,40 |
0,62 |
Khu quân sự |
29 |
Đồi Suối Râm - Long Giao |
CM.VS2-1 |
23,30 |
1,86 |
Khu quân sự |
30 |
CM.VS3-1 |
186,40 |
8,12 |
Khu quân sự |
|
31 |
Dốc Bà Chua - Xuân Mỹ |
CM.VS4-1 |
9,90 |
0,40 |
Khu quân sự |
32 |
CM.VS5-1 |
39,60 |
0,42 |
Khu quân sự |
|
33 |
Ấp 2 Sông Ray |
CM.VS6-1 |
10,30 |
0,41 |
Khu quân sự |
34 |
CM.VS7-1 |
41,20 |
0,84 |
Khu quân sự |
|
35 |
Suối Sao - Lâm San |
CM.VS8-1 |
18,50 |
0,46 |
Khu quân sự |
36 |
|
CM.VS9-1 |
46,20 |
0,77 |
Khu quân sự |
V.8 |
TP. BIÊN HÒA |
|
112,10 |
6,11 |
|
37 |
Ấp Tân Cang - Phước Tân |
BH.VS1-1 |
72,00 |
4,32 |
Khu quân sự |
38 |
BH.VS2-1 |
15,10 |
0,91 |
Khu quân sự |
|
39 |
Ấp Tân Mai - Tam Phước |
BH.VS3-1 |
25,00 |
0,88 |
Khu quân sự |
V.9 |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
99,35 |
4,67 |
|
40 |
Ấp 1 Bàu Cạn |
LT.VS1-1 |
40,00 |
2,00 |
Khu quân sự |
41 |
Phước Bình |
LT.VS2-1 |
48,00 |
2,22 |
Khu quân sự |
42 |
|
LT.VS3-1 |
11,35 |
0,45 |
Khu quân sự |
TỔNG CỘNG |
11.854,13 |
1.582,77 |
|