Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 30/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2008
Ngày có hiệu lực 19/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Lò Văn Giàng
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2008/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 1547/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 137/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Nghị quyết số 138/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2009;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Lai Châu.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân sách huyện, thị và giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2008.

Điều 3. Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2009 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2008.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009

STT

TÊN BIỂU

Trang

I

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

 

1

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

2

CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM

 

7

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

9

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO

 

10

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

II

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

1

VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

 

2

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW

 

3

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH

 

4

VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC

 

5

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg

 

6

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU

 

7

HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

8

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH

 

9

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH

 

10

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG

 

11

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI

 

12

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ

 

13

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ

 

14

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

 

15

VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC

 

III

TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN

 

1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO

 

2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

 

3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TUÝ

 

4

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

 

5

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOCH HÓA GIA ĐÌNH

 

6

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS

 

7

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ

 

8

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

9

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN

 

10

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

11

CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

 

12

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

 

IV

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP

 

1

KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM

 

2

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ

 

3

HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH

 

4

DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI

 

5

KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ

 

6

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

 

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2007

Ước TH 2008

Kế hoạch 2009

So sánh %

Ghi chú

Ước TH 2008/KH 2008

KH 2009/Ước TH 2008

A

B

C

1

2

3

4=2/1

5=3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

15.8

14.95

14.50

 

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

784.23

901.47

1,032.18

98.80

114.50

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

322.87

337.78

352.08

96.82

104.23

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

225.31

292.08

363.02

109.75

124.29

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

236.05

271.61

317.09

91.32

116.74

 

 

- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100

100

100

 

 

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

%

39.97

36.36

32.70

-1.03

-3.66

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp, xây dựng

%

30.24

33.04

35.80

0.94

2.76

 

+ Dịch vụ

%

29.78

30.60

31.50

0.09

0.90

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

4.95

6.38

7.53

112.69

 

 

3

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

137,355

141,640

146,500

100.45

103.43

 

 

Bình quân lương thực/ đầu người/ năm

Kg

407.66

412

417.6

100.4

101.36

 

4

Diện tích cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cây cao su

Ha

626.5

1,538

4,038

94.56

262.55

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

494

912

2,500

91

274.12

 

 

- Diện tích cây chè

Ha

3,233

3,293

3,393

98.71

103.04

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

94.5

60

100

60

166.67

 

 

+ Sản lượng chè búp tươi

Tấn

16,532

20,076

20,840

106.90

103.81

 

 

- Diện tích cây thảo quả

Ha

3,931

4,267

4,647

103.12

108.90

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

446

336

380

112

113.1

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

7.50

4.98

5.71

-2.01

0.73

So sánh tuyệt đối

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

 

2.02

2.05

 

101.49

 

7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

152.1

165

170

110

103.03

 

8

Tái định cư các thủy điện

Hộ

1,472

1,275

1,600

56.04

125.49

 

 

- Thủy điện Sơn La

Hộ

1,366

1,075

550

100

 

 

 

- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát

Hộ

106

200

1,000

16.67

500

 

 

- Thủy điện Lai Châu

Hộ

 

 

50

 

 

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

9

Dân số trung bình

Người

336,936

343,787

350,816

100.05

102.04

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2.06

2.033

2.04

107.36

100.55

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

1.22

0.87

0.90

81.56

103.45

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

20.97

19.14

18.75

104.76

97.96

 

10

Số xã có điện

60

66

88

88

133.33

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

58.6

61

75

84.14

122.95

 

11

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh

%

70

82

89.7

105.13

109.35

 

 

- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình

%

60

71.8

80

107.16

111.42

 

12

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)

50

75

98

104.17

130.67

 

 

- Trong đó được công nhận mới trong năm

26

25

23

 

 

 

13

Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

24

30

35

100

116.67

 

14

Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân

%

3.32

3.55

4.10

97

115.67

 

15

Số trạm y tế có bác sỹ

1

3

3

100

100

 

16

Tỷ lệ hộ đói nghèo

%

39.89

34.71

28.95

-3.33

-5.76

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

16.2

21.3

26.0

101.43

122.07

 

18

Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

4,100

4,200

4,300

100

102.38

 

19

Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

891

951

1,000

95.1

105.15

 

20

Văn hóa, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

55

58

63.8

100

110.06

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

16.4

36.8

45.8

133.94

124.43

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

35.5

50

66

99.84

132

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ che phủ rừng

%

37.88

38.18

41

-3.82

2.82

So sánh tuyệt đối

22

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

%

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

35

45

50

100

111.11

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

50

62

73.5

100

118.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

 

 

 

KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

 

 

 

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=2/1

11

A

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

141,640

146,500

3,243

25,550

25,364

30,172

18,554

21,142

22,475

103.43

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

103,536

103,848

1,955

18,235

13,884

21,290

14,074

17,170

17,240

100.30

 

 

- Riêng thóc ruộng

Tấn

96,631

97,880

1,955

18,235

12,924

18,230

12,826

16,770

16,940

101.29

 

 

Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT

%

68.22

66.81

60.28

71.37

50.95

60.42

69.13

79.32

75.37

97.93

 

 

Tổng diện tích đất gieo trồng

Ha

47,734

48,295

810

7,320

7,960

14,305

7,260

5,210

5,430

101.18

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

17,844

17,920

460

3,300

2,600

4,630

2,230

2,500

2,200

100.43

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

39.61

39.78

42.5

44.5

40.1

33.6

40

42

42

100.42

 

 

Sản lượng

Tấn

70,681

71,283

1,955

14,685

10,426

15,557

8,920

10,500

9,240

100.85

 

2

Lúa chiêm xuân: Diện tích

Ha

5,200

5,315

 

710

460

675

930

1,140

1,400

102.21

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

49.9

50.04

 

50

54.3

39.6

42

55

55

100.28

 

 

Sản lượng

Tấn

25,950

26,597

 

3,550

2,498

2,673

3,906

6,270

7,700

102.49

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

6,794

5,800

 

 

800

3,000

1,300

400

300

85.37

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

10.16

10.29

 

 

12

10.2

9.6

10

10

101.24

 

 

Sản lượng

Tấn

6,905

5,968

 

 

960

3,060

1,248

400

300

864.30

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

17,896

19,260

350

3,310

4,100

6,000

2,800

1,170

1,530

107.62

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

21.29

22.15

36.8

22.1

28

14.8

16

33.95

34.22

104.01

 

 

Sản lượng

Tấn

38,104

42,653

1,288

7,315

11,480

8,882

4,480

3,972

5,236

111.94

 

II

Cây Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lạc: Diện tích

Ha

1,279

1,462

3

250

350

220

419

62

158

114.31

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

8.31

9.23

7.8

12

10

6.9

7

10

12

111.03

 

 

Sản lượng

Tấn

1,063

1,349

2

300

350

152

293

62

190

126.92

 

b

Cây đậu tương: Diện tích

Ha

2,302

2,533

47

645

450

471

400

220

300

110.03

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.43

10.13

9

13

10

7

7

12

12

107.41

 

 

Sản lượng

Tấn

2,170

2,565

42

839

450

330

280

264

360

118.19

 

2

Cây Công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

3,293

3,393

630

1,185

33

20

 

1,312

213

103.04

 

 

Trong đó: + Trồng mới

Ha

60

100

 

85

 

 

 

15

 

166.67

 

 

+ DT chè kinh doanh

Ha

2,265

2,413

612

650

30

 

 

908

213

106.53

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

20,076

20,840

7,250

2,470

120

 

 

9,100

1,900

103.81

 

b

Cây thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4,267

4,647

44

1,012

1,373

228

1,465

361

164

108.90

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

336

380

10

60

70

40

150

25

25

113.10

 

 

- Sản lượng

Tấn

651

690

 

175

210

15

220

41.4

28.5

105.98

 

c

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

1,538

4,038

 

15

1,131

2,875

 

17

 

262.55

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

912

2,500

 

 

500

2,000

 

 

 

274.12

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

281,972

298,066

15,563

41,129

54,078

69,517

33,906

36,271

47,602

105.71

 

 

Đàn trâu

Con

88,968

91,629

2,132

13,820

18,181

22,277

10,000

13,701

11,518

102.99

 

 

Đàn bò

Con

13,600

14,560

341

845

913

1,470

5,685

1,120

4,186

107.06

 

 

Đàn lợn

Con

179,404

191,877

13,090

26,464

34,984

45,770

18,221

21,450

31,898

106.95

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

4.98

5.71

6.86

5.56

5.38

5.23

6.01

6.11

6.02

114.61

 

B

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích mặt nước nuôi trồng TS

Ha

621

650

55

110

20

165

50

90

160

104.65

 

2

Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt)

Tấn

1,026

1,010

190

230

70

280

60

60

120

98.44

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

38.18

41

23.3

46.4

40.22

36.55

47.74

28.99

32.49

107.39

 

2

Trồng rừng mới

Ha

 

2,300

100

350

350

300

150

550

500

 

 

3

Bảo vệ rừng

Ha

 

158,358

 

5,971

27,658

8,333

112,835

3,224

337

 

 

4

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

 

103,008

 

8,493

20,039

17,353

49,777

5,116

2,230

 

 

 

Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP

Ha

 

40,000

 

 

 

 

40,000

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết đnh số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

[...]