Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 30/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Lò Văn Giàng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2008/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 1547/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 137/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Nghị quyết số 138/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Lai Châu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân sách huyện, thị và giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2008.
Điều 3. Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2009 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2008.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT |
TÊN BIỂU |
Trang |
I |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU |
|
1 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
2 |
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
3 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
4 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
5 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
6 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM |
|
7 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
8 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
9 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
10 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
II |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1 |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG |
|
2 |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW |
|
3 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH |
|
4 |
VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC |
|
5 |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg |
|
6 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU |
|
7 |
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
8 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH |
|
9 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
10 |
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG |
|
11 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
|
12 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ |
|
13 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ |
|
14 |
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ |
|
15 |
VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC |
|
III |
TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN |
|
1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO |
|
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM |
|
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TUÝ |
|
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
|
5 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
6 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS |
|
7 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ |
|
8 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
9 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN |
|
10 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
11 |
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II |
|
12 |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
IV |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP |
|
1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM |
|
2 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ |
|
3 |
HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH |
|
4 |
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI |
|
5 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ |
|
6 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2007 |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch 2009 |
So sánh % |
Ghi chú |
|
Ước TH 2008/KH 2008 |
KH 2009/Ước TH 2008 |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/2 |
6 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
15.8 |
14.95 |
14.50 |
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) |
Tỷ đồng |
784.23 |
901.47 |
1,032.18 |
98.80 |
114.50 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
322.87 |
337.78 |
352.08 |
96.82 |
104.23 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
225.31 |
292.08 |
363.02 |
109.75 |
124.29 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
236.05 |
271.61 |
317.09 |
91.32 |
116.74 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) |
% |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
39.97 |
36.36 |
32.70 |
-1.03 |
-3.66 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
30.24 |
33.04 |
35.80 |
0.94 |
2.76 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
29.78 |
30.60 |
31.50 |
0.09 |
0.90 |
|
2 |
Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) |
Triệu đồng |
4.95 |
6.38 |
7.53 |
112.69 |
|
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
137,355 |
141,640 |
146,500 |
100.45 |
103.43 |
|
|
Bình quân lương thực/ đầu người/ năm |
Kg |
407.66 |
412 |
417.6 |
100.4 |
101.36 |
|
4 |
Diện tích cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây cao su |
Ha |
626.5 |
1,538 |
4,038 |
94.56 |
262.55 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
494 |
912 |
2,500 |
91 |
274.12 |
|
|
- Diện tích cây chè |
Ha |
3,233 |
3,293 |
3,393 |
98.71 |
103.04 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
94.5 |
60 |
100 |
60 |
166.67 |
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
16,532 |
20,076 |
20,840 |
106.90 |
103.81 |
|
|
- Diện tích cây thảo quả |
Ha |
3,931 |
4,267 |
4,647 |
103.12 |
108.90 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
446 |
336 |
380 |
112 |
113.1 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
7.50 |
4.98 |
5.71 |
-2.01 |
0.73 |
So sánh tuyệt đối |
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
|
2.02 |
2.05 |
|
101.49 |
|
7 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
152.1 |
165 |
170 |
110 |
103.03 |
|
8 |
Tái định cư các thủy điện |
Hộ |
1,472 |
1,275 |
1,600 |
56.04 |
125.49 |
|
|
- Thủy điện Sơn La |
Hộ |
1,366 |
1,075 |
550 |
100 |
|
|
|
- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát |
Hộ |
106 |
200 |
1,000 |
16.67 |
500 |
|
|
- Thủy điện Lai Châu |
Hộ |
|
|
50 |
|
|
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dân số trung bình |
Người |
336,936 |
343,787 |
350,816 |
100.05 |
102.04 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.06 |
2.033 |
2.04 |
107.36 |
100.55 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
1.22 |
0.87 |
0.90 |
81.56 |
103.45 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
20.97 |
19.14 |
18.75 |
104.76 |
97.96 |
|
10 |
Số xã có điện |
Xã |
60 |
66 |
88 |
88 |
133.33 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
58.6 |
61 |
75 |
84.14 |
122.95 |
|
11 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh |
% |
70 |
82 |
89.7 |
105.13 |
109.35 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình |
% |
60 |
71.8 |
80 |
107.16 |
111.42 |
|
12 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế) |
Xã |
50 |
75 |
98 |
104.17 |
130.67 |
|
|
- Trong đó được công nhận mới trong năm |
Xã |
26 |
25 |
23 |
|
|
|
13 |
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
Xã |
24 |
30 |
35 |
100 |
116.67 |
|
14 |
Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân |
% |
3.32 |
3.55 |
4.10 |
97 |
115.67 |
|
15 |
Số trạm y tế có bác sỹ |
Xã |
1 |
3 |
3 |
100 |
100 |
|
16 |
Tỷ lệ hộ đói nghèo |
% |
39.89 |
34.71 |
28.95 |
-3.33 |
-5.76 |
So sánh tuyệt đối |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
16.2 |
21.3 |
26.0 |
101.43 |
122.07 |
|
18 |
Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
4,100 |
4,200 |
4,300 |
100 |
102.38 |
|
19 |
Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
891 |
951 |
1,000 |
95.1 |
105.15 |
|
20 |
Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
55 |
58 |
63.8 |
100 |
110.06 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
16.4 |
36.8 |
45.8 |
133.94 |
124.43 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
35.5 |
50 |
66 |
99.84 |
132 |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
37.88 |
38.18 |
41 |
-3.82 |
2.82 |
So sánh tuyệt đối |
22 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
35 |
45 |
50 |
100 |
111.11 |
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
50 |
62 |
73.5 |
100 |
118.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
|
|
|
KH năm 2009/ Ước TH 2008 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
|
|
|
|||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
11 |
A |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
141,640 |
146,500 |
3,243 |
25,550 |
25,364 |
30,172 |
18,554 |
21,142 |
22,475 |
103.43 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
103,536 |
103,848 |
1,955 |
18,235 |
13,884 |
21,290 |
14,074 |
17,170 |
17,240 |
100.30 |
|
|
- Riêng thóc ruộng |
Tấn |
96,631 |
97,880 |
1,955 |
18,235 |
12,924 |
18,230 |
12,826 |
16,770 |
16,940 |
101.29 |
|
|
Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT |
% |
68.22 |
66.81 |
60.28 |
71.37 |
50.95 |
60.42 |
69.13 |
79.32 |
75.37 |
97.93 |
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng |
Ha |
47,734 |
48,295 |
810 |
7,320 |
7,960 |
14,305 |
7,260 |
5,210 |
5,430 |
101.18 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
17,844 |
17,920 |
460 |
3,300 |
2,600 |
4,630 |
2,230 |
2,500 |
2,200 |
100.43 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
39.61 |
39.78 |
42.5 |
44.5 |
40.1 |
33.6 |
40 |
42 |
42 |
100.42 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
70,681 |
71,283 |
1,955 |
14,685 |
10,426 |
15,557 |
8,920 |
10,500 |
9,240 |
100.85 |
|
2 |
Lúa chiêm xuân: Diện tích |
Ha |
5,200 |
5,315 |
|
710 |
460 |
675 |
930 |
1,140 |
1,400 |
102.21 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
49.9 |
50.04 |
|
50 |
54.3 |
39.6 |
42 |
55 |
55 |
100.28 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
25,950 |
26,597 |
|
3,550 |
2,498 |
2,673 |
3,906 |
6,270 |
7,700 |
102.49 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
6,794 |
5,800 |
|
|
800 |
3,000 |
1,300 |
400 |
300 |
85.37 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
10.16 |
10.29 |
|
|
12 |
10.2 |
9.6 |
10 |
10 |
101.24 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6,905 |
5,968 |
|
|
960 |
3,060 |
1,248 |
400 |
300 |
864.30 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
17,896 |
19,260 |
350 |
3,310 |
4,100 |
6,000 |
2,800 |
1,170 |
1,530 |
107.62 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
21.29 |
22.15 |
36.8 |
22.1 |
28 |
14.8 |
16 |
33.95 |
34.22 |
104.01 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
38,104 |
42,653 |
1,288 |
7,315 |
11,480 |
8,882 |
4,480 |
3,972 |
5,236 |
111.94 |
|
II |
Cây Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lạc: Diện tích |
Ha |
1,279 |
1,462 |
3 |
250 |
350 |
220 |
419 |
62 |
158 |
114.31 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
8.31 |
9.23 |
7.8 |
12 |
10 |
6.9 |
7 |
10 |
12 |
111.03 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,063 |
1,349 |
2 |
300 |
350 |
152 |
293 |
62 |
190 |
126.92 |
|
b |
Cây đậu tương: Diện tích |
Ha |
2,302 |
2,533 |
47 |
645 |
450 |
471 |
400 |
220 |
300 |
110.03 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.43 |
10.13 |
9 |
13 |
10 |
7 |
7 |
12 |
12 |
107.41 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,170 |
2,565 |
42 |
839 |
450 |
330 |
280 |
264 |
360 |
118.19 |
|
2 |
Cây Công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3,293 |
3,393 |
630 |
1,185 |
33 |
20 |
|
1,312 |
213 |
103.04 |
|
|
Trong đó: + Trồng mới |
Ha |
60 |
100 |
|
85 |
|
|
|
15 |
|
166.67 |
|
|
+ DT chè kinh doanh |
Ha |
2,265 |
2,413 |
612 |
650 |
30 |
|
|
908 |
213 |
106.53 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
20,076 |
20,840 |
7,250 |
2,470 |
120 |
|
|
9,100 |
1,900 |
103.81 |
|
b |
Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4,267 |
4,647 |
44 |
1,012 |
1,373 |
228 |
1,465 |
361 |
164 |
108.90 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
336 |
380 |
10 |
60 |
70 |
40 |
150 |
25 |
25 |
113.10 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
651 |
690 |
|
175 |
210 |
15 |
220 |
41.4 |
28.5 |
105.98 |
|
c |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
1,538 |
4,038 |
|
15 |
1,131 |
2,875 |
|
17 |
|
262.55 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
912 |
2,500 |
|
|
500 |
2,000 |
|
|
|
274.12 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
281,972 |
298,066 |
15,563 |
41,129 |
54,078 |
69,517 |
33,906 |
36,271 |
47,602 |
105.71 |
|
|
Đàn trâu |
Con |
88,968 |
91,629 |
2,132 |
13,820 |
18,181 |
22,277 |
10,000 |
13,701 |
11,518 |
102.99 |
|
|
Đàn bò |
Con |
13,600 |
14,560 |
341 |
845 |
913 |
1,470 |
5,685 |
1,120 |
4,186 |
107.06 |
|
|
Đàn lợn |
Con |
179,404 |
191,877 |
13,090 |
26,464 |
34,984 |
45,770 |
18,221 |
21,450 |
31,898 |
106.95 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
4.98 |
5.71 |
6.86 |
5.56 |
5.38 |
5.23 |
6.01 |
6.11 |
6.02 |
114.61 |
|
B |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng TS |
Ha |
621 |
650 |
55 |
110 |
20 |
165 |
50 |
90 |
160 |
104.65 |
|
2 |
Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt) |
Tấn |
1,026 |
1,010 |
190 |
230 |
70 |
280 |
60 |
60 |
120 |
98.44 |
|
C |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
38.18 |
41 |
23.3 |
46.4 |
40.22 |
36.55 |
47.74 |
28.99 |
32.49 |
107.39 |
|
2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
|
2,300 |
100 |
350 |
350 |
300 |
150 |
550 |
500 |
|
|
3 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
|
158,358 |
|
5,971 |
27,658 |
8,333 |
112,835 |
3,224 |
337 |
|
|
4 |
Khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
|
103,008 |
|
8,493 |
20,039 |
17,353 |
49,777 |
5,116 |
2,230 |
|
|
|
Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP |
Ha |
|
40,000 |
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số
30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2008/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 1547/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 137/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Nghị quyết số 138/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Lai Châu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân sách huyện, thị và giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2008.
Điều 3. Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2009 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2008.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT |
TÊN BIỂU |
Trang |
I |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU |
|
1 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
2 |
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
3 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
4 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
5 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
6 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM |
|
7 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
8 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
9 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
10 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
II |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1 |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG |
|
2 |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW |
|
3 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH |
|
4 |
VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC |
|
5 |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg |
|
6 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU |
|
7 |
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
8 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH |
|
9 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
10 |
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG |
|
11 |
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
|
12 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ |
|
13 |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ |
|
14 |
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ |
|
15 |
VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC |
|
III |
TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN |
|
1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO |
|
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM |
|
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TUÝ |
|
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
|
5 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
6 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS |
|
7 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ |
|
8 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
9 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN |
|
10 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
11 |
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II |
|
12 |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
IV |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP |
|
1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM |
|
2 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ |
|
3 |
HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH |
|
4 |
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI |
|
5 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ |
|
6 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2007 |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch 2009 |
So sánh % |
Ghi chú |
|
Ước TH 2008/KH 2008 |
KH 2009/Ước TH 2008 |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/2 |
6 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
15.8 |
14.95 |
14.50 |
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) |
Tỷ đồng |
784.23 |
901.47 |
1,032.18 |
98.80 |
114.50 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
322.87 |
337.78 |
352.08 |
96.82 |
104.23 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
225.31 |
292.08 |
363.02 |
109.75 |
124.29 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
236.05 |
271.61 |
317.09 |
91.32 |
116.74 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) |
% |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
39.97 |
36.36 |
32.70 |
-1.03 |
-3.66 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
30.24 |
33.04 |
35.80 |
0.94 |
2.76 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
29.78 |
30.60 |
31.50 |
0.09 |
0.90 |
|
2 |
Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) |
Triệu đồng |
4.95 |
6.38 |
7.53 |
112.69 |
|
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
137,355 |
141,640 |
146,500 |
100.45 |
103.43 |
|
|
Bình quân lương thực/ đầu người/ năm |
Kg |
407.66 |
412 |
417.6 |
100.4 |
101.36 |
|
4 |
Diện tích cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây cao su |
Ha |
626.5 |
1,538 |
4,038 |
94.56 |
262.55 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
494 |
912 |
2,500 |
91 |
274.12 |
|
|
- Diện tích cây chè |
Ha |
3,233 |
3,293 |
3,393 |
98.71 |
103.04 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
94.5 |
60 |
100 |
60 |
166.67 |
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
16,532 |
20,076 |
20,840 |
106.90 |
103.81 |
|
|
- Diện tích cây thảo quả |
Ha |
3,931 |
4,267 |
4,647 |
103.12 |
108.90 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
446 |
336 |
380 |
112 |
113.1 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
7.50 |
4.98 |
5.71 |
-2.01 |
0.73 |
So sánh tuyệt đối |
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
|
2.02 |
2.05 |
|
101.49 |
|
7 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
152.1 |
165 |
170 |
110 |
103.03 |
|
8 |
Tái định cư các thủy điện |
Hộ |
1,472 |
1,275 |
1,600 |
56.04 |
125.49 |
|
|
- Thủy điện Sơn La |
Hộ |
1,366 |
1,075 |
550 |
100 |
|
|
|
- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát |
Hộ |
106 |
200 |
1,000 |
16.67 |
500 |
|
|
- Thủy điện Lai Châu |
Hộ |
|
|
50 |
|
|
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dân số trung bình |
Người |
336,936 |
343,787 |
350,816 |
100.05 |
102.04 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.06 |
2.033 |
2.04 |
107.36 |
100.55 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
1.22 |
0.87 |
0.90 |
81.56 |
103.45 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
20.97 |
19.14 |
18.75 |
104.76 |
97.96 |
|
10 |
Số xã có điện |
Xã |
60 |
66 |
88 |
88 |
133.33 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
58.6 |
61 |
75 |
84.14 |
122.95 |
|
11 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh |
% |
70 |
82 |
89.7 |
105.13 |
109.35 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình |
% |
60 |
71.8 |
80 |
107.16 |
111.42 |
|
12 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế) |
Xã |
50 |
75 |
98 |
104.17 |
130.67 |
|
|
- Trong đó được công nhận mới trong năm |
Xã |
26 |
25 |
23 |
|
|
|
13 |
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
Xã |
24 |
30 |
35 |
100 |
116.67 |
|
14 |
Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân |
% |
3.32 |
3.55 |
4.10 |
97 |
115.67 |
|
15 |
Số trạm y tế có bác sỹ |
Xã |
1 |
3 |
3 |
100 |
100 |
|
16 |
Tỷ lệ hộ đói nghèo |
% |
39.89 |
34.71 |
28.95 |
-3.33 |
-5.76 |
So sánh tuyệt đối |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
16.2 |
21.3 |
26.0 |
101.43 |
122.07 |
|
18 |
Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
4,100 |
4,200 |
4,300 |
100 |
102.38 |
|
19 |
Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
891 |
951 |
1,000 |
95.1 |
105.15 |
|
20 |
Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
55 |
58 |
63.8 |
100 |
110.06 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
16.4 |
36.8 |
45.8 |
133.94 |
124.43 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
35.5 |
50 |
66 |
99.84 |
132 |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
37.88 |
38.18 |
41 |
-3.82 |
2.82 |
So sánh tuyệt đối |
22 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
35 |
45 |
50 |
100 |
111.11 |
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
50 |
62 |
73.5 |
100 |
118.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
|
|
|
KH năm 2009/ Ước TH 2008 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
|
|
|
|||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
11 |
A |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
141,640 |
146,500 |
3,243 |
25,550 |
25,364 |
30,172 |
18,554 |
21,142 |
22,475 |
103.43 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
103,536 |
103,848 |
1,955 |
18,235 |
13,884 |
21,290 |
14,074 |
17,170 |
17,240 |
100.30 |
|
|
- Riêng thóc ruộng |
Tấn |
96,631 |
97,880 |
1,955 |
18,235 |
12,924 |
18,230 |
12,826 |
16,770 |
16,940 |
101.29 |
|
|
Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT |
% |
68.22 |
66.81 |
60.28 |
71.37 |
50.95 |
60.42 |
69.13 |
79.32 |
75.37 |
97.93 |
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng |
Ha |
47,734 |
48,295 |
810 |
7,320 |
7,960 |
14,305 |
7,260 |
5,210 |
5,430 |
101.18 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
17,844 |
17,920 |
460 |
3,300 |
2,600 |
4,630 |
2,230 |
2,500 |
2,200 |
100.43 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
39.61 |
39.78 |
42.5 |
44.5 |
40.1 |
33.6 |
40 |
42 |
42 |
100.42 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
70,681 |
71,283 |
1,955 |
14,685 |
10,426 |
15,557 |
8,920 |
10,500 |
9,240 |
100.85 |
|
2 |
Lúa chiêm xuân: Diện tích |
Ha |
5,200 |
5,315 |
|
710 |
460 |
675 |
930 |
1,140 |
1,400 |
102.21 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
49.9 |
50.04 |
|
50 |
54.3 |
39.6 |
42 |
55 |
55 |
100.28 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
25,950 |
26,597 |
|
3,550 |
2,498 |
2,673 |
3,906 |
6,270 |
7,700 |
102.49 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
6,794 |
5,800 |
|
|
800 |
3,000 |
1,300 |
400 |
300 |
85.37 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
10.16 |
10.29 |
|
|
12 |
10.2 |
9.6 |
10 |
10 |
101.24 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6,905 |
5,968 |
|
|
960 |
3,060 |
1,248 |
400 |
300 |
864.30 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
17,896 |
19,260 |
350 |
3,310 |
4,100 |
6,000 |
2,800 |
1,170 |
1,530 |
107.62 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
21.29 |
22.15 |
36.8 |
22.1 |
28 |
14.8 |
16 |
33.95 |
34.22 |
104.01 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
38,104 |
42,653 |
1,288 |
7,315 |
11,480 |
8,882 |
4,480 |
3,972 |
5,236 |
111.94 |
|
II |
Cây Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lạc: Diện tích |
Ha |
1,279 |
1,462 |
3 |
250 |
350 |
220 |
419 |
62 |
158 |
114.31 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
8.31 |
9.23 |
7.8 |
12 |
10 |
6.9 |
7 |
10 |
12 |
111.03 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,063 |
1,349 |
2 |
300 |
350 |
152 |
293 |
62 |
190 |
126.92 |
|
b |
Cây đậu tương: Diện tích |
Ha |
2,302 |
2,533 |
47 |
645 |
450 |
471 |
400 |
220 |
300 |
110.03 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.43 |
10.13 |
9 |
13 |
10 |
7 |
7 |
12 |
12 |
107.41 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,170 |
2,565 |
42 |
839 |
450 |
330 |
280 |
264 |
360 |
118.19 |
|
2 |
Cây Công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3,293 |
3,393 |
630 |
1,185 |
33 |
20 |
|
1,312 |
213 |
103.04 |
|
|
Trong đó: + Trồng mới |
Ha |
60 |
100 |
|
85 |
|
|
|
15 |
|
166.67 |
|
|
+ DT chè kinh doanh |
Ha |
2,265 |
2,413 |
612 |
650 |
30 |
|
|
908 |
213 |
106.53 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
20,076 |
20,840 |
7,250 |
2,470 |
120 |
|
|
9,100 |
1,900 |
103.81 |
|
b |
Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4,267 |
4,647 |
44 |
1,012 |
1,373 |
228 |
1,465 |
361 |
164 |
108.90 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
336 |
380 |
10 |
60 |
70 |
40 |
150 |
25 |
25 |
113.10 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
651 |
690 |
|
175 |
210 |
15 |
220 |
41.4 |
28.5 |
105.98 |
|
c |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
1,538 |
4,038 |
|
15 |
1,131 |
2,875 |
|
17 |
|
262.55 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
912 |
2,500 |
|
|
500 |
2,000 |
|
|
|
274.12 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
281,972 |
298,066 |
15,563 |
41,129 |
54,078 |
69,517 |
33,906 |
36,271 |
47,602 |
105.71 |
|
|
Đàn trâu |
Con |
88,968 |
91,629 |
2,132 |
13,820 |
18,181 |
22,277 |
10,000 |
13,701 |
11,518 |
102.99 |
|
|
Đàn bò |
Con |
13,600 |
14,560 |
341 |
845 |
913 |
1,470 |
5,685 |
1,120 |
4,186 |
107.06 |
|
|
Đàn lợn |
Con |
179,404 |
191,877 |
13,090 |
26,464 |
34,984 |
45,770 |
18,221 |
21,450 |
31,898 |
106.95 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
4.98 |
5.71 |
6.86 |
5.56 |
5.38 |
5.23 |
6.01 |
6.11 |
6.02 |
114.61 |
|
B |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng TS |
Ha |
621 |
650 |
55 |
110 |
20 |
165 |
50 |
90 |
160 |
104.65 |
|
2 |
Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt) |
Tấn |
1,026 |
1,010 |
190 |
230 |
70 |
280 |
60 |
60 |
120 |
98.44 |
|
C |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
38.18 |
41 |
23.3 |
46.4 |
40.22 |
36.55 |
47.74 |
28.99 |
32.49 |
107.39 |
|
2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
|
2,300 |
100 |
350 |
350 |
300 |
150 |
550 |
500 |
|
|
3 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
|
158,358 |
|
5,971 |
27,658 |
8,333 |
112,835 |
3,224 |
337 |
|
|
4 |
Khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
|
103,008 |
|
8,493 |
20,039 |
17,353 |
49,777 |
5,116 |
2,230 |
|
|
|
Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP |
Ha |
|
40,000 |
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số
30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
|
|
|
|
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
|
|
|
|
||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
11 |
I |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94) |
Triệu đồng |
130,199 |
164,195 |
38,625 |
29,417 |
8,582 |
6,860 |
5,314 |
57,363 |
18,034 |
126.11 |
|
1 |
Quốc doanh |
Triệu đồng |
39,309 |
49,258 |
14,535 |
6,638 |
1,719 |
314 |
764 |
24,700 |
588 |
125.31 |
|
2 |
Ngoài quốc doanh |
Triệu đồng |
88,811 |
112,659 |
24,090 |
22,779 |
6,863 |
4,268 |
4,550 |
32,663 |
17,446 |
126.85 |
|
3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Triệu đồng |
2,079 |
2,278 |
|
|
|
2,278 |
|
|
|
109.57 |
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện phát ra |
1000Kw.h |
2,425 |
14,315 |
|
12,285 |
0 |
|
1380 |
|
650 |
590.31 |
|
2 |
Đá xây dựng |
Nghìn m3 |
396 |
409 |
131 |
122 |
52 |
34 |
28 |
16 |
26 |
103.28 |
|
3 |
Đá đen |
1000 viên |
550 |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
127.27 |
|
4 |
Nông cụ cầm tay |
Nghìn cái |
34.27 |
42 |
9.62 |
1.13 |
8.90 |
5.62 |
5.82 |
3.28 |
7.64 |
122.59 |
|
5 |
Gỗ xẻ |
m3 |
876 |
950 |
94 |
109 |
115 |
244 |
285 |
23 |
80 |
108.45 |
|
6 |
Gỗ đồ mộc |
m3 |
970 |
1,020 |
365 |
65 |
89 |
41 |
75 |
77 |
308 |
105.15 |
|
7 |
Gạch đất nung |
1.000.000v |
52.1 |
93 |
25.5 |
24.2 |
7.2 |
|
1.1 |
7 |
28 |
178.50 |
|
8 |
Nước máy SX |
1000m3 |
1,704 |
2,058 |
1,680 |
42 |
42 |
36 |
72 |
|
186 |
120.77 |
|
9 |
Chè chế biến |
Tấn |
3,125 |
3,400 |
1,100 |
400 |
|
|
|
1,900 |
|
108.80 |
|
10 |
Trang in |
Triệu trang |
20 |
17 |
6 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
85.00 |
|
11 |
Bột giấy |
Tấn |
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm may mặc |
1000 cái |
121 |
162 |
65 |
23 |
20 |
12 |
10 |
10 |
22 |
133.88 |
|
13 |
Quặng các loại |
Nghìn tấn |
15.9 |
36.7 |
|
23.3 |
9.0 |
4.4 |
|
|
|
230.82 |
|
14 |
Xi măng |
Tấn |
2,793 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
179.02 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT
NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch 2009 |
KH năm 2009/ ước TH 2008 |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2/1 |
4 |
I |
Thương mại DV - DL |
|
|
|
|
|
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại |
Tỷ đồng |
1,028 |
1,250 |
121.60 |
|
|
+ Quốc doanh |
Tỷ đồng |
247 |
285 |
115.38 |
|
|
+ Ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
781 |
965 |
123.56 |
|
1 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu |
Tấn |
25,500 |
28,000 |
110 |
|
|
Trong đó: Dầu hỏa |
Tấn |
162 |
270 |
166.67 |
|
|
- Muối I ốt |
Tấn |
2,370 |
2,440 |
102.95 |
|
|
- Giống nông nghiệp |
Tấn |
900 |
1,000 |
111.11 |
|
|
- Phân bón |
Tấn |
10,600 |
12,000 |
113.21 |
|
|
- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế |
Triệu đồng |
18,000 |
20,500 |
113.89 |
|
|
- Giấy vở |
Tấn |
215 |
220 |
102.33 |
|
2 |
Dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở kinh doanh DV - DL |
Cơ sở |
135 |
142 |
105.19 |
|
|
- Tổng số lượt khách |
Lượt người |
68,000 |
74,000 |
108.82 |
|
|
Trong đó: khách quốc tế |
Lượt người |
6,500 |
8,000 |
123.08 |
|
II |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch XNK |
Triệu USD |
25.58 |
55 |
215.01 |
|
1 |
Giá trị xuất khẩu qua địa bàn |
Triệu USD |
20.38 |
49 |
240.43 |
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
2.02 |
2.05 |
101.49 |
|
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực (của ĐP) |
|
|
|
|
|
|
- Thảo quả |
Tấn |
550 |
570 |
103.64 |
|
|
- Chè |
Tấn |
1,985 |
2,200 |
110.83 |
|
|
- Đá đen |
1.000 viên |
60 |
100 |
167 |
|
|
- Hàng hóa khác |
Tấn |
3,200 |
4,000 |
125 |
|
2 |
Giá trị nhập khẩu |
Triệu USD |
5.2 |
6.0 |
115.38 |
|
|
- Hàng tiêu dùng |
Triệu USD |
2.8 |
3.4 |
121.43 |
|
|
- Hàng hóa khác |
Triệu USD |
2.4 |
2.6 |
108.33 |
|
CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2/1 |
4 |
|
I |
Giá trị sản xuất (giá cố định 94) |
Triệu đồng |
22,603 |
25,533 |
112.97 |
|
|
1 |
Vận tải hành khách |
Triệu đồng |
15,332 |
17,172 |
112 |
|
|
2 |
Vận tải hàng hóa |
Triệu đồng |
7,271 |
8,362 |
115 |
|
|
II |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
1000 tấn |
708 |
814 |
114.97 |
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
1000 T.km |
17,154 |
19,727 |
115 |
|
|
2 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách vận chuyển |
1000 hk |
681 |
763 |
112.04 |
|
|
|
- Khối lượng hành khách luân chuyển |
1000hk.km |
13,996 |
15,676 |
112 |
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ
HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
11 |
1 |
Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ |
Hộ |
67,033 |
69,660 |
6,000 |
8,960 |
12,370 |
14,060 |
8,920 |
8,594 |
10,756 |
103.92 |
|
|
- Số hộ đói nghèo |
Hộ |
23,269 |
20,170 |
190 |
2,050 |
3,640 |
5,180 |
3,100 |
2,944 |
3,066 |
86.68 |
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
34.71 |
28.95 |
3.17 |
22.88 |
29.43 |
36.84 |
34.75 |
34.26 |
28.51 |
83.41 |
|
|
- Số hộ thoát nghèo trong năm |
Hộ |
2,525 |
2,946 |
36 |
310 |
540 |
760 |
440 |
390 |
470 |
116.67 |
|
|
- Tỷ lệ giảm hộ nghèo |
% |
5.18 |
5.76 |
0.53 |
4.98 |
5.94 |
7.22 |
5.99 |
4.54 |
4.37 |
111.16 |
|
2 |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã toàn tỉnh |
Xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100 |
|
|
- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135) |
Xã |
72 |
72 |
1 |
9 |
15 |
20 |
14 |
5 |
8 |
100 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
92 |
96 |
5 |
14 |
18 |
22 |
15 |
10 |
12 |
104.35 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
93.88 |
97.96 |
100 |
100 |
100 |
95.65 |
93.75 |
100 |
100 |
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm |
Xã |
52 |
59 |
5 |
8 |
12 |
11 |
5 |
8 |
10 |
113.46 |
|
|
- Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo |
xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
- Số xã có bưu điện văn hóa xã |
Xã |
69 |
74 |
2 |
13 |
13 |
22 |
11 |
6 |
7 |
107.25 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
70.41 |
83.15 |
100 |
92.86 |
76.47 |
100 |
73.33 |
66.67 |
63.64 |
118.09 |
|
|
- Số xã có điện |
Xã |
66 |
88 |
5 |
14 |
18 |
19 |
13 |
9 |
10 |
133.33 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
61 |
75 |
100 |
92 |
80 |
51 |
40 |
87.2 |
86.8 |
122.95 |
|
3 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị |
% |
45 |
50 |
70 |
60 |
45 |
|
|
|
65 |
122.95 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô) |
% |
62 |
73.5 |
83.3 |
80.4 |
61.3 |
63.1 |
72.9 |
76.9 |
76.6 |
118.55 |
|
4 |
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp |
Giấy |
2,210 |
9,779 |
1,962 |
1,546 |
1,507 |
900 |
1,424 |
1,440 |
1,000 |
442.5 |
|
5 |
Lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số người trong độ tuổi lao động |
Người |
177,634 |
183,387 |
11,016 |
23,467 |
33,514 |
38,080 |
27,080 |
22,192 |
28,038 |
103.24 |
|
|
Tỷ lệ so với dân số |
% |
51.67 |
52.27 |
52.5 |
53 |
52.80 |
51.94 |
52.95 |
51.45 |
51.45 |
101.17 |
|
|
- Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị |
Người |
26,750 |
28,100 |
7,900 |
2,840 |
2,920 |
1,940 |
4,200 |
3,667 |
4,633 |
105.05 |
|
|
+ Lao động nông thôn |
Người |
150,884 |
155,287 |
3,116 |
20,627 |
30,594 |
36,140 |
22,880 |
18,525 |
23,405 |
102.92 |
|
|
- Số người trong độ tuổi có khả năng lao động |
Người |
175,280 |
180,708 |
10,860 |
23,141 |
33,047 |
37,509 |
26,674 |
21,859 |
27,618 |
103.1 |
|
|
- Số lao động được đào tạo trong năm |
Người |
9,100 |
8,500 |
735 |
1,250 |
1,440 |
1,580 |
1,345 |
1,050 |
1,100 |
93.41 |
|
|
Trong đó: + Lao động nữ |
Người |
3,400 |
3,600 |
500 |
600 |
600 |
500 |
600 |
400 |
400 |
105.88 |
|
|
+ Đào tạo nghề |
Người |
8,600 |
8,000 |
600 |
1,200 |
1,400 |
1,500 |
1,300 |
1,000 |
1,000 |
93.02 |
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động |
% |
21.30 |
26.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm |
Người |
4,200 |
4,300 |
300 |
480 |
710 |
660 |
540 |
800 |
810 |
102.38 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
2,100 |
2,142 |
148 |
240 |
350 |
329 |
268 |
400 |
407 |
102 |
|
|
- Số hộ được vay vốn tạo việc làm |
Hộ |
600 |
614 |
197 |
79 |
80 |
85 |
82 |
45 |
46 |
102.33 |
|
|
Trong đó: Hộ nghèo |
Hộ |
300 |
309 |
99 |
40 |
40 |
43 |
41 |
23 |
23 |
103.00 |
|
|
- Số lao động chưa có việc làm ổn định |
Người |
5,572 |
5,040 |
340 |
630 |
900 |
1,050 |
740 |
680 |
700 |
90.45 |
|
|
- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
1.8 |
1.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn |
% |
78 |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn |
% |
78 |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động xuất khẩu trong năm |
Người |
50 |
200 |
20 |
40 |
35 |
30 |
20 |
27 |
28 |
250 |
|
6 |
Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lạm dụng ma túy |
Người |
2,890 |
2,749 |
172 |
384 |
644 |
463 |
543 |
271 |
272 |
95.12 |
|
|
- Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
951 |
1,000 |
95 |
135 |
220 |
160 |
220 |
85 |
85 |
105.15 |
|
|
Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06 |
Lượt người |
50 |
50 |
5 |
5 |
10 |
10 |
10 |
5 |
5 |
100 |
|
|
+ Cai tại các huyện, thị |
Lượt người |
901 |
950 |
90 |
130 |
210 |
150 |
210 |
80 |
80 |
105.44 |
|
7 |
Giảm khả năng dễ bị tổn thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm |
1000 đồng/năm |
5,760 |
6,491 |
7,490 |
6,700 |
6,590 |
5,860 |
5,680 |
6,560 |
6,560 |
112.7 |
|
|
- Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm |
1000 đồng/năm |
41,760 |
48,037 |
55,426 |
49,580 |
48,766 |
43,364 |
42,032 |
48,544 |
48,544 |
115.03 |
|
|
- Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh |
Hộ |
134 |
140 |
12 |
18 |
25 |
28 |
18 |
19 |
20 |
104.14 |
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ
EM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
343,787 |
350,816 |
20,983 |
44,278 |
63,473 |
73,313 |
51,141 |
43,132 |
54,496 |
102.04 |
|
|
- Dân số thành thị |
Người |
50,178 |
51,371 |
14,753 |
4,871 |
6,030 |
3,267 |
7,415 |
7,785 |
7,250 |
102.38 |
|
|
- Dân số nông thôn |
Người |
293,609 |
299,445 |
6,230 |
39,407 |
57,443 |
70,046 |
43,726 |
35,347 |
47,246 |
101.99 |
|
|
- Tỷ lệ sinh |
%o |
24.77 |
23.87 |
18.62 |
25.12 |
25.78 |
25.11 |
26.48 |
20.89 |
20.89 |
96.37 |
|
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên |
%o |
19.14 |
18.75 |
14.81 |
18.42 |
20.98 |
20.01 |
20.48 |
15.69 |
15.69 |
97.96 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.87 |
0.90 |
0.70 |
0.90 |
0.90 |
1.00 |
1.00 |
0.80 |
0.80 |
103.45 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.03 |
2.04 |
3.57 |
2.07 |
2.16 |
2.04 |
2.10 |
1.61 |
1.61 |
- |
|
2 |
Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai |
% |
64 |
67 |
70 |
70 |
69 |
61 |
60 |
65 |
74 |
104.69 |
|
|
- Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
Người |
|
17,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm |
% |
21 |
15.59 |
14 |
16 |
14 |
18.6 |
17.5 |
14.5 |
14.5 |
74.24 |
|
|
- Số CB làm công tác dân số-KHHGĐ |
Người |
142 |
160 |
11 |
20 |
24 |
29 |
22 |
16 |
18 |
113 |
|
|
Trong đó: + Tuyến tỉnh |
Người |
16 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
+ Tuyến huyện, thị |
Người |
28 |
42 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
150 |
|
|
+ Tuyến xã, phường |
Người |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100 |
|
3 |
Chăm sóc bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khám sàng lọc sứt môi hở hàm ếch |
Cháu |
60 |
20 |
1 |
3 |
4 |
4 |
3 |
2 |
3 |
33.33 |
|
|
+ Phẫu thuật nụ cười |
Cháu |
30 |
13 |
1 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
2 |
43.33 |
|
|
- Khám sàng lọc khuyết tật chi |
Cháu |
72 |
18 |
1 |
2 |
3 |
4 |
3 |
2 |
3 |
25 |
|
|
+ Phẫu thuật chi |
Cháu |
22 |
15 |
1 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
68.18 |
|
|
- Khám sàng lọc mắt |
Cháu |
30 |
15 |
1 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
50 |
|
|
+ Phẫu thuật ánh mắt trẻ thơ |
Cháu |
15 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
46.67 |
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
1,036 |
1,114 |
30 |
107 |
142 |
172 |
125 |
110 |
178 |
107.53 |
|
|
- Giường bệnh tuyến tỉnh |
Giường |
230 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
108.7 |
|
|
- Giường bệnh tuyến huyện, thị |
Giường |
410 |
450 |
10 |
50 |
70 |
80 |
60 |
60 |
120 |
109.76 |
|
|
+ Tại bệnh viện huyện |
Giường |
340 |
350 |
|
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
102.94 |
|
|
+ Tại PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã |
Giường |
70 |
100 |
10 |
|
20 |
30 |
10 |
10 |
20 |
142.86 |
|
|
- Giường bệnh trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Giường |
396 |
414 |
20 |
57 |
72 |
92 |
65 |
50 |
58 |
33.59 |
|
2 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giường |
30.13 |
31.75 |
14.3 |
24.17 |
22.37 |
23.46 |
24.44 |
25.5 |
32.66 |
105.37 |
|
3 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Trạm |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100 |
|
4 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ |
Trạm |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
100 |
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ |
% |
3.06 |
3.06 |
|
|
|
8.7 |
|
|
8.33 |
100 |
|
5 |
Số trạm y tế xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi |
Trạm |
74 |
85 |
5 |
11 |
16 |
23 |
10 |
8 |
12 |
114.86 |
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh trung học |
% |
75.51 |
86.73 |
100 |
78.57 |
88.89 |
100 |
62.5 |
80 |
100 |
|
|
6 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BV |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
7 |
Bệnh viện huyện |
BV |
5 |
7 |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
140 |
|
8 |
Trung tâm y tế dự phòng thị xã |
TT |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
9 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
PK |
6 |
14 |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
233 |
|
10 |
Đội y tế dự phòng |
ĐN |
6 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
117 |
|
11 |
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
Xã |
30 |
35 |
5 |
5 |
7 |
4 |
2 |
5 |
7 |
116.67 |
|
|
- Tỷ lệ số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
% |
30.61 |
35.71 |
100 |
35.7 |
38.9 |
17.4 |
12.5 |
50 |
58.3 |
116.67 |
|
II |
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi |
%o |
40.17 |
38.43 |
30 |
33 |
35 |
45 |
46 |
40 |
40 |
95.68 |
|
2 |
Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi |
%o |
62 |
60.29 |
50 |
55 |
58 |
67 |
68 |
62 |
62 |
97.24 |
|
3 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
30 |
28.2 |
19 |
30 |
30 |
32.4 |
32 |
27 |
27 |
94 |
|
4 |
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
1/100.000 |
58.5 |
48.14 |
32 |
42 |
45 |
56 |
58 |
52 |
52 |
82.29 |
|
5 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vacxin |
% |
94.33 |
95.33 |
98 |
96 |
96 |
94 |
92 |
95 |
96 |
101.06 |
|
6 |
Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam |
% |
6.17 |
6.02 |
3.5 |
4.5 |
6.5 |
7.1 |
7.3 |
6.04 |
7.2 |
97.57 |
|
7 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần |
% |
55.5 |
60.17 |
70 |
58 |
58 |
55 |
53 |
63.7 |
63.5 |
108.41 |
|
8 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván |
% |
87.33 |
87.33 |
95 |
87 |
87 |
86 |
82 |
87.3 |
87 |
100 |
|
9 |
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
1000 người |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván |
1/100.000 |
|
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
|
|
- Sốt rét |
%o |
13.08 |
12.57 |
6 |
7 |
8 |
18 |
25 |
12 |
12 |
96.08 |
|
|
- Lao |
% |
0.05 |
0.04 |
0.01 |
0.02 |
0.03 |
0.05 |
0.07 |
0.05 |
0.05 |
74.19 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
0.28 |
0.32 |
0.35 |
0.25 |
0.30 |
0.31 |
0.35 |
0.34 |
0.34 |
112.43 |
|
|
Trong đó: Được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
% |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Số lượt bệnh nhân được điều trị sốt rét |
Bệnh nhân |
|
45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
% |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván |
% |
0 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
- Sốt rét |
%o |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao |
% |
0 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
14.67 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
18.5 |
126.14 |
|
14 |
Tỷ lệ bướu cổ chung |
% |
5.50 |
5.2 |
5 |
5.1 |
5.5 |
5.3 |
5.5 |
5 |
5 |
94.55 |
|
15 |
Tỷ lệ trẻ em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ |
% |
4.02 |
3.9 |
3.2 |
4 |
4 |
4.1 |
4.2 |
3.9 |
3.9 |
97.10 |
|
16 |
Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng |
%o |
0.4 |
0.4 |
0.32 |
0.38 |
0.42 |
0.45 |
0.45 |
0.39 |
0.39 |
100.42 |
|
17 |
Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người / năm |
1.000 đồng |
130 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
115.38 |
|
18 |
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Xã |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
Bệnh nhân |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
1.000 người |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm |
1/100.000 dân |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo, tuyển mới y tá bản |
Người |
141 |
60 |
|
20 |
|
20 |
20 |
|
|
42.55 |
|
2 |
Bác sỹ CKI y tế cộng đồng(1) |
Người |
32 |
41 |
4 |
1 |
4 |
2 |
4 |
|
5 |
128.13 |
|
3 |
Bác sỹ vùng II, III |
Người |
54 |
60 |
|
13 |
10 |
13 |
12 |
6 |
6 |
111.11 |
|
4 |
Dược sỹ CKI |
Người |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại học y, dược(2) |
Người |
212 |
267 |
5 |
35 |
30 |
20 |
26 |
10 |
20 |
125.94 |
|
IV |
Tổng số cán bộ toàn ngành y tế |
Người |
1,857 |
2,531 |
103 |
249 |
287 |
331 |
275 |
175 |
273 |
136.30 |
|
|
Trong đó: Tổng số bác sỹ(3) |
Bác sỹ |
122 |
144 |
5 |
9 |
14 |
15 |
14 |
5 |
14 |
118.03 |
|
|
+ Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
3.55 |
4.10 |
2.38 |
2.03 |
2.21 |
2.05 |
2.74 |
1.16 |
2.57 |
115.67 |
|
|
- Tuyến tỉnh: |
Người |
635 |
838 |
|
|
|
|
|
|
|
131.97 |
|
|
- Tuyến huyện: |
Người |
685 |
1,105 |
73 |
165 |
179 |
193 |
179 |
115 |
201 |
161.31 |
|
|
- Tuyến xã: |
Người |
537 |
588 |
30 |
84 |
108 |
138 |
96 |
60 |
72 |
109.50 |
|
- (1) Tổng số 41 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người
- (2) Tổng số 267 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người
- (3) Tổng số 144 bác sỹ, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Cháu |
99,788 |
105,699 |
7,781 |
14,737 |
19,556 |
21,286 |
15,732 |
11,686 |
14,921 |
105.92 |
|
1 |
Hệ mầm non |
Cháu |
23,047 |
25,901 |
2,338 |
3,894 |
4,619 |
5,693 |
3,720 |
2,536 |
3,101 |
112.38 |
|
|
- Số cháu vào nhà trẻ |
Cháu |
2,008 |
2,734 |
685 |
488 |
414 |
424 |
342 |
147 |
234 |
136.16 |
|
|
- Số học sinh mẫu giáo |
H/sinh |
21,039 |
23,167 |
1,653 |
3,406 |
4,205 |
5,269 |
3,378 |
2,389 |
2,867 |
110.11 |
|
2 |
Hệ phổ thông |
H/sinh |
71,694 |
74,510 |
5,083 |
10,303 |
13,867 |
14,195 |
10,866 |
8,868 |
11,328 |
103.93 |
|
|
Tr đó: học sinh các trường phổ thông DTNT trong tỉnh |
H/sinh |
1,626 |
1,775 |
400 |
250 |
250 |
250 |
250 |
125 |
250 |
109.16 |
|
|
- Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phổ thông tiểu học |
H/sinh |
42,074 |
41,999 |
1,937 |
5,824 |
8,592 |
9,215 |
6,072 |
4,825 |
5,534 |
99.82 |
|
|
+ Phổ thông trung học cơ sở |
H/sinh |
23,428 |
25,435 |
1,546 |
3,824 |
4,213 |
4,351 |
3,914 |
3,283 |
4,304 |
108.57 |
|
|
+ Trung học phổ thông |
H/sinh |
6,192 |
7,076 |
1,600 |
655 |
1,062 |
629 |
880 |
760 |
1,490 |
114.28 |
|
3 |
Hệ bổ túc văn hóa |
H/sinh |
5,047 |
5,288 |
360 |
540 |
1,070 |
1,398 |
1,146 |
282 |
492 |
104.8 |
|
|
- XMC và sau XMC |
H/sinh |
332 |
559 |
|
120 |
201 |
138 |
50 |
25 |
25 |
168.37 |
|
|
- Phổ cập Trung học cơ sở |
H/sinh |
2,570 |
2,349 |
|
350 |
689 |
710 |
450 |
107 |
43 |
91.4 |
|
|
- Học viên tại các trung tâm GDTX |
H/sinh |
2,145 |
2,380 |
360 |
70 |
180 |
550 |
646 |
150 |
424 |
110.96 |
|
II |
Số học sinh là dân tộc thiểu số |
|
80,356 |
84,618 |
2,847 |
11,882 |
16,774 |
17,795 |
13,743 |
9,412 |
12,165 |
105.3 |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo |
H/sinh |
18,267 |
20,039 |
555 |
3,059 |
3,817 |
4,882 |
3,242 |
2,117 |
2,367 |
109.7 |
|
|
- Tiểu học |
H/sinh |
37,765 |
37,751 |
819 |
5,178 |
8,235 |
8,480 |
5,904 |
4,148 |
4,987 |
99.96 |
|
|
- Trung học cơ sở |
H/sinh |
20,292 |
22,112 |
690 |
3,322 |
3,820 |
3,906 |
3,780 |
2,720 |
3,874 |
108.97 |
|
|
- Trung học phổ thông |
H/sinh |
4,032 |
4,716 |
783 |
323 |
902 |
527 |
817 |
427 |
937 |
116.96 |
|
III |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85.37 |
88.17 |
99 |
97 |
85 |
83 |
82 |
85.2 |
86 |
103.28 |
|
IV |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
90.67 |
92.55 |
97 |
91 |
90.3 |
90.5 |
93 |
96 |
96 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
78.2 |
82.74 |
88 |
85 |
77.4 |
73 |
88.7 |
86.0 |
86 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
58.51 |
61.76 |
86 |
64 |
50 |
48 |
42 |
62 |
60.5 |
|
|
V |
Số xã đạt phổ cập trung học cơ sở (lũy kế) |
Xã |
75 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
130.67 |
|
|
Trong đó: số xã được công nhận trong năm |
“ |
25 |
23 |
|
1 |
9 |
5 |
7 |
1 |
|
92 |
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt phổ cập trung học cơ sở |
% |
76.5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
VI |
Số huyện, thị đạt phổ cập Trung học cơ sở |
Huyện |
3 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
233 |
|
|
Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập Trung học cơ sở |
% |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
VII |
Hướng nghiệp dạy nghề cho H/sinh PT |
H/sinh |
2,780 |
2,950 |
750 |
300 |
400 |
300 |
400 |
250 |
550 |
106.12 |
|
VIII |
Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Duy trì phổ cập giáo dục tiểu học |
Xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100 |
|
2 |
Tỷ lệ người biết đọc, biết viết |
% |
96.68 |
97.17 |
98 |
97 |
96 |
95.5 |
98 |
97.17 |
98.5 |
|
|
IX |
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
13 |
19 |
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
146.15 |
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
3.53 |
4.95 |
19.23 |
12.77 |
1.37 |
1.20 |
1.39 |
2.56 |
8.7 |
|
|
X |
Tổng số giáo viên |
Người |
7,637 |
8,304 |
646 |
1,234 |
1,332 |
1,746 |
1,466 |
830 |
1,050 |
108.73 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
96.58 |
97.52 |
97 |
99 |
96 |
98 |
97 |
97.99 |
97.9 |
|
|
1 |
Cấp mầm non |
Người |
1,605 |
1,900 |
211 |
366 |
283 |
424 |
292 |
140 |
184 |
118.38 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
98.68 |
99.45 |
99 |
100 |
100 |
99 |
99.7 |
99 |
99 |
|
|
2 |
Cấp tiểu học |
Người |
3,686 |
3,847 |
147 |
527 |
655 |
876 |
758 |
436 |
448 |
104.37 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
98.24 |
99 |
100 |
100 |
97.5 |
99 |
100 |
98.5 |
98.5 |
|
|
3 |
Cấp Trung học cơ sở |
Người |
1,865 |
2,001 |
146 |
285 |
316 |
391 |
338 |
208 |
317 |
107.29 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
93.47 |
94.89 |
93.2 |
98 |
93.4 |
96.5 |
89.7 |
96.7 |
96.7 |
|
|
4 |
Cấp Trung học phổ thông |
Người |
481 |
556 |
142 |
56 |
78 |
55 |
78 |
46 |
101 |
115.59 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
88.95 |
90.13 |
95 |
85 |
74 |
94 |
87 |
96 |
96 |
|
|
XI |
Cơ sở vật chất trường học |
Trường |
368 |
386 |
26 |
47 |
73 |
83 |
72 |
39 |
46 |
104.89 |
|
|
Trong đó: trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện |
Trường |
6 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
117 |
|
|
- Trường mầm non |
Trường |
114 |
122 |
9 |
14 |
24 |
25 |
24 |
12 |
14 |
107.02 |
|
|
- Trường phổ thông tiểu học |
Trường |
120 |
127 |
7 |
15 |
25 |
29 |
25 |
14 |
12 |
105.83 |
|
|
- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) |
Trường |
14 |
11 |
|
|
|
1 |
5 |
|
5 |
78.57 |
|
|
- Trường trung học cơ sở (cấp 2) |
Trường |
99 |
104 |
5 |
16 |
20 |
25 |
15 |
11 |
12 |
105.05 |
|
|
- Trường trung học phổ thông (cấp 3) |
Trường |
15 |
15 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
100 |
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường |
6 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
117 |
|
XII |
Tổng số phòng học |
Phòng |
4,800 |
5,525 |
395 |
712 |
957 |
1,058 |
1,071 |
565 |
767 |
115.10 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
65.06 |
73.64 |
98.99 |
85.16 |
76.20 |
70.95 |
63.75 |
68.84 |
67.78 |
|
|
1 |
Cấp mầm non |
Phòng |
1,205 |
1,447 |
97 |
208 |
258 |
322 |
264 |
86 |
212 |
120.08 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
32.28 |
51.77 |
95.88 |
69 |
57 |
35 |
37 |
52 |
52 |
|
|
2 |
Cấp tiểu học |
Phòng |
2,590 |
2,867 |
121 |
347 |
517 |
568 |
603 |
342 |
369 |
110.69 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
70.19 |
76.16 |
100 |
89.3 |
80.3 |
83 |
67 |
65 |
65 |
|
|
3 |
Cấp Trung học cơ sở |
Phòng |
763 |
889 |
86 |
131 |
125 |
140 |
166 |
116 |
125 |
116.47 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
88.31 |
91.56 |
100 |
96.9 |
88 |
99 |
86 |
87 |
87 |
|
|
4 |
Cấp Trung học phổ thông |
Phòng |
181 |
249 |
66 |
18 |
45 |
20 |
26 |
21 |
53 |
137.57 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
5 |
Các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Phòng |
61 |
73 |
25 |
8 |
12 |
8 |
12 |
|
8 |
119.67 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Trong đó: phòng học dân tộc miền núi |
Phòng |
66 |
66 |
16 |
8 |
12 |
10 |
10 |
|
10 |
100.00 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
A |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ |
Buổi |
1,700 |
1,760 |
268 |
230 |
300 |
384 |
260 |
150 |
168 |
103.53 |
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III |
Buổi |
1,440 |
1,465 |
53 |
210 |
290 |
374 |
240 |
140 |
158 |
101.74 |
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị |
Buổi |
260 |
295 |
215 |
20 |
10 |
10 |
20 |
10 |
10 |
113.46 |
|
|
- Số lượt người xem chiếu bóng trong năm |
1000 lượt |
472 |
508 |
43 |
40 |
86 |
130 |
77 |
64 |
68 |
107.63 |
|
2 |
Công ty văn hóa tổng hợp (lĩnh vực HĐ công ích) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hành sách hoạt động thiếu nhi |
1000 bản |
19.3 |
20.4 |
3.5 |
3.2 |
3.5 |
4 |
3.2 |
|
3 |
105.7 |
|
|
Trong đó: + Hoạt động kinh doanh |
“ |
2.1 |
2.5 |
2.3 |
|
0.2 |
|
|
|
|
119.05 |
|
|
+ Phát hành sách tài trợ giáo dục |
“ |
17.20 |
18.1 |
1.2 |
3.2 |
3.3 |
4.0 |
3.2 |
|
3.2 |
105.23 |
|
|
- Phát hành sách khoa học kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật |
1000 bản |
5.0 |
5.6 |
3.7 |
1.4 |
0.5 |
|
|
|
|
112 |
|
3 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Đơn vị |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- Số buổi biểu diễn |
Buổi |
70 |
78 |
8 |
11 |
12 |
17 |
15 |
6 |
9 |
111.43 |
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao |
Buổi |
49 |
57 |
2 |
9 |
10 |
15 |
12 |
4 |
5 |
116.33 |
|
4 |
Văn hóa thông tin cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội thông tin lưu động |
Đội |
7 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
114 |
|
|
- Số buổi hoạt động |
Buổi |
348 |
475 |
40 |
60 |
70 |
83 |
82 |
65 |
75 |
136.49 |
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh |
Buổi |
60 |
60 |
5 |
10 |
10 |
18 |
7 |
5 |
5 |
100 |
|
|
- Các huyện, thị |
Buổi |
288 |
415 |
35 |
50 |
60 |
65 |
75 |
60 |
70 |
144.10 |
|
|
- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới |
Hộ |
40,839 |
44,637 |
4,615 |
5,600 |
5,876 |
6,622 |
5,400 |
8,000 |
8,524 |
109.30 |
|
|
Trong đó: Số hộ được công nhận |
Hộ |
33,322 |
38,681 |
4,500 |
3,644 |
5,116 |
6,079 |
5,200 |
6,800 |
7,342 |
116.08 |
|
|
- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
58 |
63.8 |
75 |
62 |
60 |
62 |
62 |
62.5 |
63 |
110.06 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
36.83 |
45.8 |
60 |
43 |
43 |
43 |
43 |
44 |
44.3 |
124.43 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
50 |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
132 |
|
5 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới |
Bản |
7,010 |
9,291 |
500 |
600 |
600 |
450 |
2,000 |
829 |
829 |
132.54 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
3,166 |
3,483 |
|
|
|
|
|
|
|
110.01 |
|
|
+ Thư viện huyện, thị |
Bản |
3,844 |
5,808 |
500 |
600 |
600 |
450 |
2,000 |
829 |
829 |
151.09 |
|
|
- Tổng số sách có trong thư viện |
Bản |
56,715 |
62,277 |
1,450 |
8,746 |
4,053 |
4,500 |
6,050 |
829 |
7,749 |
109.81 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
25,504 |
28,900 |
|
|
|
|
|
|
|
113.32 |
|
|
+ Thư viện huyện, thị |
Bản |
31,211 |
33,377 |
1,450 |
8,746 |
4,053 |
4,500 |
6,050 |
829 |
7,749 |
106.94 |
|
|
- Tổng số lượt người đọc trong năm |
1000 lượt |
23,050 |
25,900 |
1,300 |
|
5,500 |
600 |
4,300 |
|
14,200 |
112.36 |
|
6 |
Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật có đến cuối năm |
Hiện vật |
271 |
1,771 |
|
|
|
|
|
|
|
653.51 |
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới |
Hiện vật |
80 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
1,875 |
|
|
- Số di tích đã được xếp hạng |
Di tích |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
109.09 |
|
7 |
Xuất bản (nhà nước trợ giá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số báo phát hành tại địa phương |
Tờ |
230,000 |
230,000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
8 |
Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện |
Xã |
83 |
90 |
5 |
14 |
16 |
20 |
15 |
7 |
13 |
108.43 |
|
II |
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đội chiếu bóng vùng cao |
Đội |
9 |
9 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
100 |
|
2 |
Số nhà văn hóa trên địa bàn |
Nhà |
250 |
359 |
22 |
45 |
44 |
54 |
48 |
42 |
104 |
143.60 |
|
|
Trong đó: - Tỉnh quản lý |
Nhà |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- Huyện, thị quản lý |
Nhà |
243 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
- Xã, phường quản lý |
Nhà |
243 |
352 |
20 |
44 |
43 |
53 |
47 |
42 |
103 |
144.86 |
|
3 |
Số nhà thư viện |
|
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
120 |
|
|
Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh |
Nhà |
1 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
300 |
|
4 |
Quầy kinh doanh sách văn hóa phẩm |
Quầy |
8 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
100 |
|
B |
THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên |
Người |
58,480 |
61,099 |
7,560 |
8,013 |
8,448 |
11,437 |
9,022 |
4,000 |
12,619 |
104.48 |
|
|
- Tỷ lệ so với dân số |
% |
17.01 |
17.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao |
Gia đình |
6,380 |
6,645 |
1,730 |
845 |
820 |
960 |
810 |
500 |
980 |
104.15 |
|
3 |
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
CLB |
169 |
186 |
56 |
28 |
25 |
24 |
23 |
5 |
25 |
110.06 |
|
4 |
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao |
Sân |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
120 |
|
|
- Nhà luyện tập thể thao |
Nhà |
29 |
33 |
19 |
3 |
3 |
3 |
2 |
1 |
2 |
113.79 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
KH năm 2009/Ước TH 2008 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giờ phát thanh |
Giờ/năm |
70,459 |
70,459 |
13,608 |
6,439 |
17,176 |
6,361 |
8,030 |
9,422 |
9,423 |
100 |
|
|
- Số giờ phát thanh CT địa phương |
Giờ/năm |
1,950 |
1,950 |
468 |
234 |
546 |
156 |
156 |
195 |
195 |
100 |
|
2 |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
1,248 |
1,248 |
234 |
|
312 |
156 |
156 |
195 |
195 |
100 |
|
3 |
Tổng số giờ phát sóng FM |
Giờ/năm |
68,509 |
68,509 |
13,140 |
6,205 |
16,630 |
6,205 |
7,874 |
9,227 |
9,228 |
100 |
|
|
- FM đài tỉnh |
Giờ/năm |
13,140 |
13,140 |
13,140 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- FM huyện và cụm dân cư |
Giờ/năm |
55,369 |
55,369 |
|
6,205 |
16,630 |
6,205 |
7,874 |
9,227 |
9,228 |
100 |
|
4 |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
175,100 |
175,465 |
50,735 |
18,615 |
29,930 |
15,330 |
27,275 |
16,790 |
16,790 |
100.21 |
|
|
- Đài truyền hình tỉnh |
Giờ/năm |
45,990 |
50,735 |
50,735 |
|
|
|
|
|
|
110.32 |
|
|
- Các trạm truyền hình huyện, thị |
Giờ/năm |
129,110 |
124,730 |
|
18,615 |
29,930 |
15,330 |
27,275 |
16,790 |
16,790 |
96.61 |
|
5 |
Tỷ lệ hộ được nghe đài phát thanh |
% |
82.0 |
89.7 |
100 |
90 |
89 |
90 |
84 |
85 |
85 |
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ được nghe đài truyền hình |
% |
71.8 |
80.0 |
100 |
85 |
75 |
70 |
65 |
85 |
85 |
|
|
II |
Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trạm phát sóng FM |
Trạm |
33 |
46 |
2 |
6 |
10 |
9 |
9 |
4 |
6 |
139.39 |
|
|
- FM tỉnh |
Trạm |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- FM huyện, xã |
Trạm |
31 |
44 |
|
6 |
10 |
9 |
9 |
4 |
6 |
141.94 |
|
2 |
Số trạm truyền thanh huyện |
Trạm |
5 |
6 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
120 |
|
3 |
Số đài, trạm phát lại truyền hình |
|
20 |
20 |
|
1 |
5 |
2 |
5 |
2 |
3 |
100 |
|
|
- Đài truyền hình tỉnh |
Đài |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- Đài truyền hình huyện, thị |
Đài |
5 |
6 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
120 |
|
|
- Trạm truyền hình khu vực cụm, xã |
Trạm |
13 |
12 |
|
|
4 |
1 |
4 |
1 |
2 |
92.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn Đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
924,459 |
812,821 |
111,638 |
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
897,859 |
786,221 |
111,638 |
|
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
196,424 |
196,424 |
|
|
1 |
Vốn XDCB Tập trung |
129,624 |
129,624 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn phụ thu khoáng sản |
7,000 |
7,000 |
|
Thực hiện khi có nguồn thu |
3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
5,000 |
5,000 |
|
Thực hiện khi có nguồn thu |
4 |
Vốn đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích |
4,000 |
4,000 |
|
|
5 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
50,800 |
50,800 |
|
Thực hiện khi có nguồn thu. |
1.1 |
Thị xã Lai Châu |
38,500 |
38,500 |
|
Ngân sách tỉnh quản lý thu. |
1.2 |
Huyện Tam Đường |
2,000 |
2,000 |
|
Cân đối NS huyện |
1.3 |
Huyện Phong Thổ |
2,600 |
2,600 |
|
Cân đối NS huyện |
1.4 |
Huyện Than Uyên |
3,700 |
3,700 |
|
Cân đối NS huyện |
1.5 |
Huyện Tân Uyên |
2,500 |
2,500 |
|
Cân đối NS huyện |
1.6 |
Huyện Sìn Hồ |
500 |
500 |
|
Cân đối NS huyện |
1.7 |
Huyện Mường Tè |
1,000 |
1,000 |
|
Cân đối NS huyện |
II |
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
701,435 |
589,797 |
111,638 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu khác |
432,250 |
432,250 |
|
|
1.1 |
Đầu tư thực hiện Nghị quyết 37/NQ-TW |
70,890 |
70,890 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.2 |
Hỗ trợ đầu tư tỉnh huyện mới chia tách |
145,000 |
145,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.3 |
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước |
57,000 |
57,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.4 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 120/QĐ-TTg |
33,000 |
33,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.5 |
Đầu tư hạ tầng kinh tế cửa khẩu |
22,000 |
22,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.6 |
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
15,000 |
15,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.7 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, trung tâm y tế dự phòng huyện |
42,000 |
42,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.8 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
9,000 |
9,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.9 |
Đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc |
3,500 |
3,500 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.10 |
Đầu tư trung tâm giáo dục lao động - xã hội |
2,000 |
2,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.11 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng |
3,000 |
3,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.12 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
5,000 |
5,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.13 |
Đầu tư tin học hóa cơ quan Đảng (ĐA06) |
1,860 |
1,860 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.14 |
Đầu tư cho quản lý bảo vệ biên giới |
11,000 |
11,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.15 |
Các dự án dân tộc thiểu số ít người |
1,000 |
1,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.16 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6,000 |
6,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
1.17 |
Hỗ trợ đầu tư các dự án Trung tâm cụm xã |
5,000 |
5,000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
2 |
Chương trình MTQG, 135 và 661 |
269,185 |
157,547 |
111,638 |
|
2.1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
120,711 |
34,200 |
86,511 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo |
2,138 |
|
2,138 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
2 |
Chương trình MTQG về Việc làm |
130 |
|
130 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
3 |
Chương trình MTQG phòng, chống ma túy |
3,200 |
|
3,200 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
4 |
Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm |
770 |
|
770 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
5 |
Chương trình MTQG Dân số & KHHGĐ |
3,966 |
|
3,966 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
6 |
Chương trình MTQG phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS |
13,581 |
8,000 |
5,581 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
7 |
Chương trình MTQG về Văn hóa |
2,195 |
600 |
1,595 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
8 |
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
931 |
|
931 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
9 |
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
28,100 |
25,600 |
2,500 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
10 |
Chương trình MTQG giáo dục - đào tạo |
65,700 |
|
65,700 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
2.2 |
Chương trình 135 |
88,277 |
63,150 |
25,127 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
2.3 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
60,197 |
60,197 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
26,600 |
26,600 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
339,268 |
198,575 |
129,624 |
|
|
|
|
|
|
I |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
26,000 |
|
|
|
|
|
|
II |
Trả nợ vay kho bạc Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
|
|
III |
Cân đối ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
11,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Tân Uyên |
Tân Uyên |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
UBND Tân Uyên |
|
|
|
2 |
Huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
UBND Sìn Hồ |
Đầu tư dự án Hội trường HĐND-UBND huyện |
|
|
3 |
Huyện Mường Tè |
Mường Tè |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
UBND Mường Tè |
|
|
|
IV |
Các dự án quy hoạch |
|
|
|
|
5,567 |
2,140 |
1,538 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2008 |
2008 |
|
772 |
500 |
272 |
C |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
2 |
2 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư phía bắc trục đường QL4D và đường vành đai thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
20ha |
659 |
340 |
319 |
C |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
3 |
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết thị trấn Phong Thổ |
Phong Thổ |
2008 |
2008 |
25ha |
658 |
400 |
190 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
4 |
4 |
Quy hoạch hệ thống thoát nước thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
7500ha |
1,800 |
900 |
307 |
C |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
5 |
5 |
Quy hoạch chung thị trấn vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2008 |
2008 |
|
757 |
- |
250 |
C |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
6 |
6 |
Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Mường So |
Phong Thổ |
2009 |
2009 |
200ha |
921 |
|
200 |
C |
KCM |
Sở Công thương |
|
|
|
V |
Các dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
333,701 |
196,435 |
51,086 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
332,883 |
196,435 |
49,486 |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Thủy lợi Mồ Sì Câu xã Hoang Thèn |
Phong Thổ |
2004 |
2006 |
145ha |
7,100 |
6,445 |
547 |
C |
QT |
Ban QLDA Phong Thổ |
|
|
8 |
2 |
Kè bảo vệ hai bên bờ suối Nậm Tần - xã Pa Tần |
Sìn Hồ |
2002 |
2003 |
80 ha |
877 |
662 |
135 |
C |
QT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
|
|
9 |
3 |
Trường quân sự địa phương tỉnh |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
150-200HV |
8,679 |
5,200 |
1,500 |
B |
HT |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
10 |
4 |
Nhà khách huyện Than Uyên |
Than Uyên |
2006 |
2006 |
32 giường |
4,700 |
3,265 |
548 |
C |
HT |
Huyện Ủy Than Uyên |
- |
|
11 |
5 |
Nhà tạm giữ xử phạt hành chính công an thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
15 đối tượng |
807 |
700 |
66 |
C |
HT |
Công an tỉnh |
|
|
12 |
6 |
Nhà xưởng trung tâm dạy nghề và HTVL hội nông dân tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
|
990 |
900 |
90 |
C |
HT |
Hội nông dân |
|
|
13 |
7 |
Nhà khách tỉnh giai đoạn II |
T.x Lai Châu |
2006 |
2006 |
2539m2 |
19,000 |
16,369 |
2,000 |
B |
HT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
14 |
8 |
Đường tạm tại khu cấp đất cho doanh nghiệp và tái định cư thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
420m cấp phối |
471 |
200 |
246 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
15 |
9 |
Đường trục xung quanh Quảng trường trung tâm |
T.x Lai Châu |
2005 |
2005 |
0,48km |
6,506 |
5,047 |
700 |
C |
HT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
16 |
10 |
Đường nối khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (giai đoạn I) |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
2,1km |
14,500 |
9,399 |
1,000 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
17 |
11 |
Đường Thanh Niên - Ao cá Bác Hồ |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
0,51km |
5,394 |
3,854 |
160 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
18 |
12 |
Đường nối QL4D - Đường 58m - Khu dân cư số 2 (Đường qua công an) |
T.x Lai Châu |
2006 |
2006 |
1,6km |
10,120 |
6,208 |
1,000 |
C |
HT |
Ban QLDA T.x Lai Châu |
|
|
19 |
13 |
Đường QL 4D - trung tâm hội nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai đoạn II |
T.x Lai Châu |
2005 |
2005 |
0,75km |
27,500 |
22,305 |
262 |
B |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
20 |
14 |
Đường QL 4D - ao cá Bác Hồ - QL 4D tránh (đường 58m) |
T.x Lai Châu |
2005 |
2005 |
1,2km |
27,000 |
22,635 |
1,000 |
B |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
21 |
15 |
Tái định cư bản Tả Làn Than - phường Tân Phong Thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2006 |
2006 |
78 hộ |
6,215 |
5,138 |
700 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
|
|
22 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
|
6,300 |
2,565 |
1,200 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
Giãn phần rải nhựa mặt đường |
|
23 |
17 |
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu bố trí tái định cư dọc trục đường số 9 (đường qua Công an tỉnh) |
T.x Lai Châu |
2009 |
2009 |
|
2,800 |
1,500 |
700 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
|
|
24 |
18 |
San nền và hạ tầng kỹ thuật khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
|
4,3ha |
10,640 |
8,372 |
900 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
25 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước) |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
38ha; 1000hộ |
44,280 |
18,500 |
7,400 |
B |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
26 |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn II |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
5,13ha |
20,800 |
3,000 |
4,500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
27 |
21 |
Cấp nước sinh hoạt khu dân cư số 4 |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
14252m |
3,516 |
3,000 |
486 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
|
|
28 |
22 |
Cấp nước sinh hoạt nối đại lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2 |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
1682m |
805 |
300 |
505 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
29 |
23 |
Trạm xử lý và hệ thống cấp nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng phường Quyết Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
50m3/h |
2,673 |
2,215 |
398 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
30 |
24 |
Dự án cấp nước thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2007 |
2008 |
8000 m3/ngày đờm |
18,000 |
6,000 |
5,443 |
B |
HT |
Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu |
|
|
31 |
25 |
Điện chiếu sáng đại lộ Lê Lợi giai đoạn II |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
7,5km |
4,007 |
1,500 |
1,500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
32 |
26 |
Bãi rác thải thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
|
3,5ha |
3,600 |
1,656 |
1,500 |
C |
HT |
Công ty TNHH môi trường đô thị tỉnh |
|
|
33 |
27 |
Trụ sở làm việc Tỉnh ủy và các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh |
T.x Lai Châu |
2007 |
2009 |
nhà 9 tầng, cấp II |
75,603 |
39,500 |
15,000 |
B |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
818 |
- |
1,600 |
|
|
|
|
|
34 |
1 |
Cải tạo nhà khách tỉnh |
T.x Lai Châu |
2009 |
2009 |
|
|
- |
1,000 |
C |
KCM |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
35 |
2 |
Lắp đặt tuyến ống cấp nước qua khu TĐC số 5 |
T.x Lai Châu |
2009 |
2009 |
|
818 |
- |
600 |
C |
KCM |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
1870/QĐ-UBND, 07/12/2007 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37 - NĂM
2009
(Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
383,551 |
193,534 |
70,890 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
|
|
|
|
- |
- |
15,500 |
|
|
|
|
|
1 |
1.1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng thấp huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
|
|
- |
14,000 |
C |
ƯĐ |
|
|
|
2 |
1.2 |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cân đối ngân sách huyện hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
Tỉnh hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu tư trước ngày 28/2/08 |
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng Bãi đỗ máy bay Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
825 |
|
500 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
4 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
382,726 |
193,534 |
52,890 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
223,898 |
149,364 |
23,842 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Đường phìn Hồ - Phong Thổ |
Sìn Hồ |
1997 |
2005 |
60km |
87,000 |
72,691 |
266 |
B |
QT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
|
|
4 |
2 |
Đường Tà Ghềnh - Nậm Pậy |
Sìn Hồ |
2003 |
2008 |
10 km |
19,300 |
11,974 |
2,000 |
C |
HT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
JIC |
|
5 |
3 |
Đường Nậm Tàng - Nà Can |
Tam Đường |
2004 |
2005 |
5,8km |
7,792 |
6,062 |
800 |
C |
HT |
Ban QLDA Tam Đường |
|
|
6 |
4 |
Trung tâm tư vấn dân số, gia đình và trẻ em tỉnh |
T.x Lai Châu |
2007 |
2008 |
627m2 sàn |
3,796 |
1,596 |
1,000 |
C |
HT |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
|
7 |
5 |
Trung tâm truyền thông tư vấn và CSDL dân cư thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2007 |
2008 |
194m2 |
1,028 |
611 |
200 |
C |
HT |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
|
8 |
6 |
Trụ sở Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
267m2 |
1,670 |
550 |
700 |
C |
HT |
Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh |
|
|
9 |
7 |
Trạm thú y huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2008 |
2008 |
180m2 |
1,212 |
772 |
400 |
C |
HT |
Chi cục thú y tỉnh |
|
|
10 |
8 |
Trạm bảo vệ thực vật Tam Đường |
Tam Đường |
2008 |
2008 |
157m2 |
1,060 |
600 |
400 |
C |
HT |
Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh |
|
|
11 |
9 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
|
20,000 |
15,000 |
1,500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
12 |
10 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 6 giai đoạn I |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
221.000m2 |
34,200 |
14,199 |
6,200 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
13 |
11 |
Hệ thống thoát nước qua khu dân cư số 2 |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
|
12,800 |
3,500 |
3,600 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
14 |
12 |
Hệ thống thoát nước khu dân cư số 4 |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
|
6,350 |
3,000 |
1,500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
15 |
13 |
Cơ sở hạ tầng chợ trung tâm thị trấn Mường Tè |
Mường Tè |
2007 |
2007 |
5660m2 |
2960 |
2,000 |
600 |
C |
HT |
UBND Mờng Tè |
|
|
16 |
14 |
Trung tâm giống thủy sản Bình Lư |
Tam Đường |
2006 |
2007 |
3ha |
11,740 |
10,609 |
676 |
C |
HT |
Trung tâm giống thủy sản |
|
|
17 |
15 |
Nhà khách huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2007 |
2007 |
20 giường |
6,000 |
2,700 |
2,000 |
C |
HT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
- |
|
18 |
16 |
Đường điện hạ áp sau các trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu tư |
TĐ, PT, TU |
2008 |
2008 |
17.320m đường dây 0,4KV |
6,990 |
3,500 |
2,000 |
C |
HT |
Sở Công thương |
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
148,705 |
43,500 |
27,000 |
|
|
|
|
|
19 |
1 |
Khối nhà G và Ngoại thất ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể và hành chính tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
|
100,000 |
32,000 |
15,000 |
B |
CT |
Sở Xây dựng |
Giãn phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất |
|
20 |
2 |
Tượng đài “Bác Hồ với các dân tộc tỉnh Lai Châu” |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
|
41,505 |
10,500 |
10,000 |
C |
CT |
Sở Văn hóa |
|
|
21 |
3 |
Trụ sở Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2009 |
2009 |
|
7,200 |
1,000 |
2,000 |
C |
CT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
10,123 |
670 |
2,048 |
|
|
|
|
|
22 |
1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường tè |
Mường Tè |
2009 |
2009 |
|
4,725 |
- |
1,000 |
C |
KCM |
UBND Mường Tè |
763/QĐ-UBND, 05/6/08 |
|
23 |
2 |
Trụ sở Chi cục thú y tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
3 tầng |
5,350 |
670 |
1,000 |
C |
KCM |
Chi cục Thú y tỉnh |
Năm 2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB |
|
24 |
3 |
Đền bù đường điện xã Hố Mít huyện Than Uyên |
Than Uyên |
2009 |
2009 |
|
25 |
- |
25 |
C |
|
UBND Than Uyên |
1298/QĐ-UBND, 09/9/2008 |
|
25 |
4 |
Đền bù đường điện 35 KV xã Lê Lợi huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
|
23 |
- |
23 |
C |
|
UBND Sìn Hồ |
1300/QĐ-UBND, 09/9/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu t |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
533,125 |
268,282 |
145,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn vốn ứng năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
50,000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kết cấu hạ tầng thị trấn Phong Thổ |
|
|
|
|
89,329 |
53,895 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
89,329 |
53,895 |
15,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Đường và hệ thống thoát nước nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I |
Phong Thổ |
2006 |
2006 |
2km |
10,980 |
9,536 |
557 |
C |
QT |
Ban QLDA Phong Thổ |
|
|
2 |
2 |
Cầu thị trấn Phong Thổ |
Phong Thổ |
2006 |
2007 |
112m |
13,602 |
9,825 |
1,000 |
C |
HT |
Sở Giao thông |
|
|
3 |
3 |
Trụ sở huyện ủy huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2006 |
2006 |
1958m2 sàn |
10,546 |
7,372 |
2,500 |
B |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
4 |
4 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2006 |
2006 |
1838m2 sàn |
15,390 |
6,124 |
6,043 |
B |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
5 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2007 |
2007 |
4,5km |
23,900 |
8,819 |
3,000 |
B |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
6 |
6 |
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2006 |
2006 |
1811m2 sàn |
12,511 |
10,568 |
1,400 |
B |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
7 |
7 |
Khuôn viên ngoại thất Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ |
Phong Thổ |
2007 |
2007 |
|
2,400 |
1,651 |
500 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
|
3 |
Kết cấu hạ tầng thị trấn Tam Đường |
|
|
|
|
106,596 |
66,088 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
104,742 |
66,088 |
14,000 |
|
|
|
|
|
8 |
1 |
San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2006 |
2006 |
17,77ha |
29,831 |
20,054 |
3,000 |
B |
HT |
Ban QLDA Tam Đường |
|
|
9 |
2 |
Đường trục vào khu TT hành chính huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2005 |
2005 |
0,5km |
12,649 |
9,865 |
1,000 |
C |
HT |
Ban QLDA Tam Đường |
|
|
10 |
3 |
Đường số 4 và số 4A giai đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường |
Tam Đường |
2007 |
2008 |
820m |
8,912 |
5,200 |
2,000 |
C |
HT |
UBND Tam Đường |
|
|
11 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2008 |
2009 |
10ha |
17,780 |
2,000 |
3,000 |
C |
HT |
UBND Tam Đường |
Giãn phần rải nhựa mặt đường |
|
12 |
5 |
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2006 |
2006 |
1888m2 sàn |
16,000 |
13,111 |
2,600 |
B |
HT |
UBND Tam Đường |
|
|
13 |
6 |
Trụ sở huyện ủy huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2006 |
2006 |
2068m2 sàn |
8,070 |
6,400 |
1,200 |
B |
HT |
UBND Tam Đường |
|
|
14 |
7 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2006 |
2006 |
2757m2 sàn |
11,500 |
9,458 |
1,200 |
B |
HT |
UBND Tam Đường |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1,854 |
- |
1,000 |
|
|
|
|
|
15 |
1 |
Điện chiếu sáng nối QL4D - Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường |
Tam Đường |
2009 |
2009 |
32 cột |
1,854 |
- |
1,000 |
C |
KCM |
UBND Tam Đường |
2006/QĐ-UBND, 21/12/2007 |
|
|
4 |
Kết cấu hạ tầng thị xã Lai Châu |
|
|
|
|
337,200 |
148,299 |
65,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
337,200 |
148,299 |
65,000 |
|
|
|
|
|
16 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh Lai Châu giai đoạn I |
T.x Lai Châu |
2007 |
2008 |
17,8ha |
55,400 |
43,696 |
1,000 |
B |
HT |
Sở Xây dựng |
Cha đầu t các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng |
|
17 |
2 |
San gạt mặt bằng khu dân cư số 2 giai đoạn II |
T.x Lai Châu |
2007 |
2007 |
38ha; 1000hộ |
17,000 |
13,203 |
500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
18 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn I |
T.x Lai Châu |
2008 |
|
5ha |
19,000 |
7,500 |
3,500 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
19 |
4 |
Trụ sở các khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
|
245,800 |
83,900 |
60,000 |
B |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu t |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
94,548 |
46,900 |
57,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn vốn ứng năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
94,548 |
46,900 |
17,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 (giai đoạn II) |
T.x Lai Châu |
2008 |
2009 |
|
16,600 |
7,000 |
2,000 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
Giãn phần bê tông ápphan mặt đường |
|
2 |
2 |
Trụ sở làm việc HĐND, UBND, sở Kế hoạch & Đầu tư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh |
T.x Lai Châu |
2007 |
2009 |
nhà 9 tầng, cấp II |
77,948 |
39,900 |
15,000 |
B |
HT |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120 - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
69,508 |
50,652 |
33,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cân đối NS huyện đầu t hạ tầng các xã biên giới |
|
|
|
|
|
- |
10,500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Mường Tè |
Mường Tè |
2009 |
2009 |
6 xã |
|
|
3,000 |
|
|
UBND Mường Tè |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
2 xã |
|
|
1,000 |
|
|
UBND Sìn Hồ |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2009 |
2009 |
13 xã |
|
|
6,500 |
|
|
UBND Phong Thổ |
|
|
|
2 |
Cân đối NS huyện đầu tư đường dân sinh đến thôn bản thuộc các xã biên giới |
|
|
|
|
|
- |
3,820 |
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2009 |
2009 |
17km/5bản |
|
|
510 |
|
|
UBND Phong Thổ |
|
|
|
|
- Huyện Mường Tè |
Mường Tè |
2009 |
2009 |
81km/9bản |
|
|
2,430 |
|
|
UBND Mường Tè |
|
|
|
|
- Huyện Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
25km/7bản |
|
|
880 |
|
|
UBND Sìn Hồ |
|
|
|
3 |
Cân đối NS huyện Mường Tè đầu tư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33 |
Mờng Tè |
|
|
|
|
|
11,780 |
|
|
UBND Mường Tè |
|
|
|
4 |
Rà phá bom mìn vật nổ, vật cản |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
5 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
69,508 |
50,652 |
4,900 |
|
|
|
|
|
1 |
5.1 |
Đường Pa tần - Huổi luông |
Sìn Hồ |
2002 |
2004 |
25 km |
28,200 |
25,266 |
1,943 |
B |
HT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
|
|
2 |
5.2 |
Đường Pa Tần - Nậm Tiến - Nậm Tần |
Sìn Hồ |
2004 |
2005 |
25,3km |
17,300 |
5,511 |
783 |
C |
HT |
Ban QLDA Sìn Hồ |
Dừng thi công; bố trí hết nhu cầu vốn |
|
3 |
5.3 |
Đường Sì Lờ Lầu - Mu Khì Hồ |
Phong Thổ |
2006 |
2007 |
3km |
7,000 |
4,900 |
1,356 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
5 |
5.4 |
Thủy lợi Dao Chải 1 xã Bản Lang |
Phong Thổ |
2004 |
2005 |
90ha |
6,648 |
5,977 |
603 |
C |
QT |
Ban QLDA Phong Thổ |
|
|
6 |
5.5 |
Thủy lợi Mò Phì |
Mờng Tè |
2005 |
2006 |
100ha |
10,360 |
8,998 |
215 |
C |
HT |
Ban QLDA Mờng Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
44,578 |
20,431 |
22,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
30,578 |
20,431 |
8,552 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Sân + kè cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng |
Phong Thổ |
2005 |
2005 |
130m |
5,072 |
3,913 |
127 |
C |
QT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
2 |
2 |
Nhà ở tập thể cán bộ công nhân viên khu KTCK |
Phong Thổ |
|
|
CIII-2tầng |
2,382 |
2,350 |
23 |
C |
QT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
3 |
3 |
Kè chống xói lở bờ sông Nậm Na |
Phong Thổ |
|
|
300m |
3,860 |
3,560 |
18 |
C |
QT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
4 |
4 |
Tường chắn đất - rãnh thoát nước |
Phong Thổ |
2005 |
2005 |
164m |
636 |
496 |
41 |
C |
QT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
5 |
5 |
Hạng mục nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV Ban quản lý khu KTCK MLT |
Phong Thổ |
2007 |
2007 |
|
728 |
676 |
27 |
C |
QT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
6 |
6 |
Tuyến kè dọc theo chân ta luy dương (từ khu dân cư đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
Phong Thổ |
|
|
428m |
2,900 |
2,727 |
25 |
C |
HT |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
7 |
7 |
Kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ |
Phong Thổ |
2008 |
2008 |
394m |
15,000 |
6,709 |
8,291 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
14,000 |
- |
13,448 |
|
|
|
|
|
8 |
1 |
Các dự án: Trạm kiểm soát liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt… |
Phong Thổ |
2009 |
2009 |
|
14,000 |
|
13,448 |
C |
KCM |
Ban QLDA Cửa Khẩu |
|
|
KẾ
HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức vốn đối ứng |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
109,972 |
10,894 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Đối ứng các dự án thủy lợi OFID |
|
|
|
|
27,502 |
- |
5,142 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Thủy lợi Dao Chải 2 |
Phong Thổ |
2008 |
2010 |
70ha |
4,706 |
- |
700 |
C |
CT |
UBND Phong Thổ |
OFID |
|
2 |
2 |
Thủy lợi Tả Páo Hồ |
Phong Thổ |
2008 |
2010 |
200ha |
6,000 |
- |
1,000 |
C |
CT |
UBND Phong Thổ |
OFID |
|
3 |
3 |
Thủy nông Mí Mu |
Mờng Tè |
2008 |
2009 |
30ha |
1,097 |
- |
400 |
C |
CT |
UBND Mờng Tè |
OFID |
|
4 |
4 |
Thủy lợi Nậm Sẻ |
Mờng Tè |
2008 |
2009 |
40ha |
1,697 |
- |
400 |
C |
CT |
UBND Mờng Tè |
OFID |
|
5 |
5 |
Thủy lợi Nậm Pé 2 |
Tam Đường |
2008 |
2010 |
200ha |
3,791 |
- |
700 |
C |
CT |
UBND Tam Đường |
OFID |
|
6 |
6 |
Thủy lợi Hua Đán |
Than Uyên |
2008 |
2010 |
80ha |
4,412 |
- |
700 |
C |
CT |
UBND Than Uyên |
OFID |
|
7 |
7 |
Thủy lợi Nậm Lưng |
Than Uyên |
2008 |
2009 |
50ha |
1,836 |
- |
400 |
C |
CT |
UBND Than Uyên |
OFID |
|
8 |
8 |
Thủy lợi Nậm Bon |
Tân Uyên |
2008 |
2010 |
80ha |
2,756 |
- |
500 |
C |
CT |
UBND Tân Uyên |
OFID |
|
9 |
9 |
Chi phí ban QLDA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2009 |
2010 |
|
1,207 |
|
342 |
C |
CT |
Sở Kế hoạch và Đầu t |
OFID |
|
|
b |
Đối ứng các dự án JBIC |
|
|
|
|
14,708 |
4,132 |
5,358 |
|
|
|
|
|
10 |
1 |
Lưới điện hạ thế xã Nậm Cần, Pắc Ta |
Than Uyên |
2007 |
2008 |
|
1,213 |
660 |
520 |
C |
HT |
Sở Công thương |
JBIC |
|
11 |
2 |
Bổ sung hạng mục đập đầu mối và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Than Uyên |
Than Uyên |
2007 |
2008 |
1000m3/ng.đ |
1,950 |
872 |
599 |
C |
HT |
UBND Than Uyên |
JBIC |
|
12 |
3 |
Thủy lợi Khun Há |
Tam Đường |
2007 |
2008 |
200ha |
3,215 |
1,400 |
1,626 |
C |
HT |
UBND Tam Đường |
JBIC |
|
13 |
4 |
Nhà máy xử lý và cấp nước thị trấn Phong Thổ |
Phong Thổ |
2008 |
2009 |
1.000 m3/ng.đ |
4,730 |
400 |
800 |
C |
HT |
Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu |
JBIC |
|
14 |
5 |
Đường Tam Đường - Thèn Sin - Bản Mấn |
Tam Đường |
2007 |
2009 |
11 km |
3,600 |
800 |
1,813 |
C |
CT |
UBND Tam Đường |
JBIC |
|
|
c |
Đối ứng dự án ODA Hàn Quốc |
|
|
|
|
18,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
|
|
15 |
1 |
Thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
T.x Lai Châu |
2008 |
2010 |
300 giường |
18,000 |
|
1,000 |
B |
KCM |
Bệnh viên đa khoa tỉnh |
Hàn Quốc |
|
|
d |
Đối ứng dự án đầu tư nguồn vốn Na Uy |
|
|
|
|
12,000 |
4,200 |
2,000 |
|
|
|
|
|
16 |
1 |
Cấp nước thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2010 |
8.000m3/ng.đ |
12,000 |
4,200 |
2,000 |
B |
CT |
Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu |
Na Uy |
|
|
e |
Đối ứng các dự án giảm nghèo (WB) |
|
|
|
|
32,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
|
|
17 |
1 |
Dự án giảm nghèo tỉnh Lai Châu (GĐ 2009-2013) |
Các huyện, thị |
2009 |
2013 |
|
32,000 |
|
1,000 |
C |
KCM |
UBND các huyện, thị |
WB |
|
|
f |
Đối ứng dự án ODA khác |
|
|
|
|
5,762 |
2,562 |
500 |
|
|
|
|
|
18 |
1 |
Đối ứng dự án năng lượng nông thôn 2 (RE2) |
Toàn tỉnh |
2006 |
2009 |
12 xã |
5,762 |
2,562 |
500 |
C |
HT |
Sở Công thương |
WB |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
269,037 |
63,803 |
42,000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
9,528 |
7,588 |
1,197 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
San ủi MB bệnh viện đa khoa tỉnh |
T.x Lai Châu |
2005 |
2005 |
|
9,528 |
7,588 |
1,197 |
C |
HT |
Ban QLDA CTXD tỉnh |
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
259,509 |
56,215 |
40,803 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (xây lắp) |
T.x Lai Châu |
2006 |
2009 |
300 giường |
255,000 |
56,215 |
40,000 |
B |
CT |
Sở Y tế |
|
|
3 |
3 |
Đối ứng (50%) dự án Hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh mới |
T.x Lai Châu |
2009 |
2009 |
|
4,509 |
- |
803 |
C |
CT |
Sở Y tế |
873/QĐ-UBND, 09/6/2008 |
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
57,650 |
41,369 |
9,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông nội thị thị tứ Mờng So |
Phong Thổ |
2007 |
2007 |
|
2,000 |
1,787 |
186 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
2 |
2 |
Đền bù hỗ trợ khu du lịch Vàng Bó |
Phong Thổ |
2008 |
2008 |
|
6,000 |
1,695 |
4,300 |
C |
HT |
UBND Phong Thổ |
|
|
3 |
3 |
Công viên hồ phía thượng lưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2008 |
2008 |
14,9ha |
49,650 |
37,887 |
4,514 |
C |
HT |
UBND T.x Lai Châu |
266a/QĐ-UBND, 29/2/2008 |
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
I |
UBND huyện Mường Tè |
|
|
|
|
1,360 |
|
|
UBND Mường Tè |
Cân đối NS huyện |
|
1 |
1 |
Điểm dân cư bản Nà Hừ 1 xã Bum Nưa |
Mường Tè |
2009 |
2009 |
45hộ |
810 |
|
KCM |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển |
|
|
|
45hộ |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học, đường dân sinh |
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
Điểm dân cư bản Lè Giằng xã Ka Lăng |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
24hộ |
550 |
|
CT |
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học và nhà lớp học mầm non |
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
1,030 |
|
|
UBND Sìn Hồ |
Cân đối NS huyện |
|
3 |
1 |
Điểm dân cư bản Nậm Đắc xã Pú Đao |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
18hộ |
1,030 |
|
KCM |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển |
|
|
|
18hộ |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học, nước sinh hoạt |
|
|
|
|
850 |
|
|
|
|
|
|
III |
UBND huyện Tam Đường |
|
|
|
|
610 |
|
|
UBND Tam Đường |
Cân đối NS huyện |
|
4 |
1 |
Điểm dân cư bản Lao Chải xã Khun Há |
Tam Đường |
2009 |
2009 |
20hộ |
610 |
|
KCM |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển |
|
|
|
20hộ |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học và mầm non |
|
|
|
|
410 |
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
36,374 |
24,386 |
11,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Đường tuần tra BG Hua Bum - Nậm Tần |
Mường Tè |
2005 |
2006 |
36km |
20,274 |
13,711 |
6,563 |
B |
HT |
Biên phòng tỉnh |
|
|
2 |
2 |
Đường Ma Lù Thàng - Chợ Sì Choang |
Phong Thổ |
2003 |
2004 |
40,2 km |
11,900 |
9,240 |
1,672 |
C |
HT |
Biên phòng tỉnh |
|
|
3 |
3 |
Đường từ Bản Pa Thắng ra biên giới Việt - Trung |
Mường Tè |
2008 |
2008 |
3,4km NTB |
4,200 |
1,435 |
2,765 |
C |
HT |
Biên phòng tỉnh |
|
|
KẾ
HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3,323 |
2,497 |
6,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Trụ sở xã Sùng Phài |
Tam Đường |
2006 |
2008 |
212m2 |
3,323 |
2,497 |
826 |
C |
HT |
UBND Tam Đường |
Mới bổ sung TMĐT |
|
2 |
2 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Manh |
Mường Tè |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Mường Tè |
Cân đối NS huyện |
|
3 |
3 |
Trụ sở làm việc xã Hua Nà |
Than Uyên |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Than Uyên |
Cân đối NS huyện |
|
4 |
4 |
Trụ sở làm việc xã Trung Đồng |
Tân Uyên |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
734 |
C |
KCM |
UBND Tân Uyên |
Cân đối NS huyện |
|
5 |
5 |
Trụ sở làm việc xã Giang Ma |
Tam Đường |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Tam Đường |
Cân đối NS huyện |
|
6 |
6 |
Trụ sở làm việc xã Phúc Than |
Than Uyên |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Than Uyên |
Cân đối NS huyện |
|
7 |
7 |
Trụ sở làm việc xã Phúc Khoa |
Tân Uyên |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Tân Uyên |
Cân đối NS huyện |
|
8 |
8 |
Trụ sở làm việc xã Tà Mung |
Than Uyên |
2009 |
2009 |
440m2 |
|
|
740 |
C |
KCM |
UBND Than Uyên |
Cân đối NS huyện |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
|||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
TTCX Thèn Xin |
Tam Đường |
2009 |
2009 |
1,200 |
C |
KCM |
UBND Tam Đường |
|
|
|
|
- Chợ TTCX |
|
|
|
1,200 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
TTCX Dào San |
Phong Thổ |
2009 |
2009 |
3,000 |
C |
KCM |
UBND Phong Thổ |
|
|
|
|
- Chợ Dào San |
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
TTCX Tà Ngảo |
Sìn Hồ |
2009 |
2009 |
800 |
C |
KCM |
UBND Sìn Hồ |
|
|
|
|
- Nhà ở giáo viên (trường trung học cơ sở) |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
UBND Mường Tè |
Cân đối NS huyện Mương Tè |
|
3 |
1 |
Điểm ĐCĐC bản Tá Pạ - xã Ka Lăng |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
102 hộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
Điểm ĐCĐC bản Là Si - xã Thu Lũm |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
43 hộ |
|
|
|
|
|
|
5 |
3 |
Điểm ĐCĐC bản Hà Si - xã Pa ủ |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
46 hộ |
|
|
|
|
|
|
6 |
4 |
Điểm ĐCĐC bản Dền Thàng - xã Pa Vệ Sủ |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
39 hộ |
|
|
|
|
|
|
7 |
5 |
Điểm ĐCĐC bản Nậm Pặm - xã Mường Tè |
Mường Tè |
2008 |
2009 |
32 hộ |
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
KC |
HT |
|||||||||||||
Dự án |
Đề mục |
|
||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
45,144 |
18,026 |
8,360 |
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc |
|
|
|
|
4,135 |
635 |
3,500 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Các trạm truyền thanh không dây |
Các huyện thị |
2008 |
2008 |
15 trạm |
4,135 |
635 |
3,500 |
C |
HT |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
II |
Đầu tư Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
|
|
|
|
24,000 |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Trung tâm 05, 06 tỉnh Lai Châu |
T.x Lai Châu |
2007 |
2010 |
|
24,000 |
4,000 |
2,000 |
B |
CT |
Sở Lao động |
|
|
|
III |
Đầu tư đề án tin học cơ quan Đảng (ĐA06) |
|
|
|
|
5,850 |
3,751 |
1,860 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Đề án tin học các cơ quan Đảng |
T.x Lai Châu |
2004 |
2004 |
|
5,850 |
3,751 |
1,860 |
C |
HT |
Văn phòng tỉnh ủy |
|
|
|
IV |
Hỗ trợ phát triển dân tộc Si La (dân tộc thiểu số ít người) |
|
|
|
|
11,159 |
9,640 |
1,000 |
|
|
|
|
|
4 |
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc Si La |
|
|
|
|
11,159 |
9,640 |
1,000 |
C |
KCM |
Ban dân tộc |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
2,138 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1,200 |
|
1 |
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề |
1,200 |
|
II |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
938 |
|
1 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
610 |
|
2 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
179 |
|
3 |
Trợ giúp pháp lý |
80 |
|
4 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
69 |
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
130 |
|
I |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
130 |
|
1 |
Tập huấn cán bộ |
40 |
|
2 |
Giám sát đánh giá |
90 |
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
3,200 |
|
|
I |
Công an tỉnh |
2850 |
|
|
1 |
Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống ma túy |
440 |
|
|
2 |
Hỗ trợ cho các đơn vị trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động… |
300 |
|
|
3 |
Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy |
840 |
|
|
4 |
Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới |
250 |
|
|
5 |
Hỗ trợ công cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện |
1,020 |
|
|
|
- Hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy |
980 |
|
|
|
- Quản lý điều hành công tác cai nghiện và sau cai |
40 |
|
|
II |
Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy |
350 |
|
|
1 |
Ban chỉ đạo huyện Phong Thổ |
50 |
|
|
2 |
Ban chỉ đạo huyện Sìn Hồ |
50 |
|
|
3 |
Ban chỉ đạo huyện Mường Tè |
50 |
|
|
4 |
Ban chỉ đạo huyện Tam Đường |
50 |
|
|
5 |
Ban chỉ đạo huyện Than Uyên |
50 |
|
|
6 |
Ban chỉ đạo huyện Tân Uyên |
50 |
|
|
7 |
Ban chỉ đạo Thị xã Lai Châu |
50 |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN) |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
770 |
|
|
I |
Công an tỉnh |
630 |
|
|
1 |
Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống tội phạm |
148 |
|
|
2 |
Hỗ trợ các đơn vị tham gia thực hiện công tác phòng chống tội phạm |
45 |
|
|
3 |
Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội |
377 |
|
|
4 |
Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới |
60 |
|
|
II |
Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm |
140 |
|
|
1 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tam Đường |
20 |
|
|
2 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Sìn Hồ |
20 |
|
|
3 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Mường Tè |
20 |
|
|
4 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Phong Thổ |
20 |
|
|
5 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Than Uyên |
20 |
|
|
6 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tân Uyên |
20 |
|
|
7 |
Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm thị xã Lai Châu |
20 |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
3,966 |
|
|
I |
Sở Y tế |
3,966 |
|
|
1 |
Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
1,050 |
|
|
2 |
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ |
658 |
|
|
3 |
Dự án đảm bảo hậu cần kế hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
127 |
|
|
4 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
1,220 |
|
|
5 |
Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ |
431 |
|
|
6 |
Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam |
480 |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM
VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Vốn |
vốn sự nghiệp |
||||
|
TỔNG SỐ |
13,581 |
8,000 |
5,581 |
|
I |
Sở Y tế |
13,581 |
8,000 |
5,581 |
|
1 |
Các dự án đầu tư phát triển |
8,000 |
8,000 |
- |
|
1.1 |
Trung tâm Phòng chống Sốt rét và bướu cổ |
2,000 |
2,000 |
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng |
1.2 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
1,350 |
1,350 |
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
1.3 |
Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội |
4,650 |
4,650 |
|
Sở Y tế |
2 |
Các dự án khác |
5,581 |
- |
5,581 |
|
1 |
Dự án phòng, chống bệnh lao |
42 |
|
42 |
|
2 |
Dự án phòng, chống bệnh phong |
193 |
|
193 |
|
3 |
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét |
1,284 |
|
1,284 |
|
4 |
Dự án phòng chống HIV/AIDS |
1,534 |
|
1,534 |
|
5 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng TE |
1,202 |
|
1,202 |
|
5.1 |
Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
919 |
|
919 |
|
5.2 |
Giám sát vi chất dinh dưỡng |
283 |
|
283 |
|
6 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
410 |
|
410 |
|
7 |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
444 |
|
444 |
|
8 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
380 |
|
380 |
|
9 |
Dự án kết hợp quân - dân |
92 |
|
92 |
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch 2009 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
||||
|
TỔNG SỐ |
2,195 |
600 |
1,595 |
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,095 |
600 |
1,495 |
|
1 |
Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
100 |
|
100 |
|
|
- Bảo tồn, phục dựng các điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng |
100 |
|
100 |
|
2 |
Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
225 |
|
225 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng, tổ chức hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn |
75 |
|
75 |
|
|
- Biểu dương khen thưởng các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng) |
100 |
|
100 |
|
|
- Đào tạo, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ |
50 |
|
50 |
|
3 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa; |
740 |
|
740 |
|
|
- Cấp trang thiết bị cho TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh |
85 |
|
85 |
|
|
- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động (2 huyện) |
60 |
|
60 |
|
|
- Cấp thiết bị cho nhà văn hóa xã (4 nhà) |
80 |
|
80 |
|
|
- Cấp thiết bị cho nhà văn hóa thôn, bản (11nhà) |
165 |
|
165 |
|
|
- Xây dựng cụm cổ động cửa khẩu Ma Lù Thàng |
350 |
|
350 |
|
4 |
Dự án bản, làng có hoàn cảnh đặc biệt |
615 |
600 |
15 |
|
|
- Xây dựng nhà văn hóa Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ |
600 |
600 |
|
|
|
- Hỗ trợ tổ chức các hoạt động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt |
15 |
|
15 |
|
5 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng |
130 |
|
130 |
|
|
- Cấp sách thư viện tỉnh |
70 |
|
70 |
|
|
- Cấp sách thư viện các huyện |
60 |
|
60 |
|
6 |
Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới |
225 |
|
225 |
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã) |
225 |
|
225 |
|
7 |
Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa |
60 |
|
60 |
|
|
- Máy chiếu video 100 inches |
60 |
|
60 |
|
II |
UBND huyện Than Uyên |
100 |
|
100 |
|
1 |
Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
100 |
|
100 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên |
100 |
|
100 |
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
931 |
|
|
I |
Sở Y tế |
931 |
|
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP |
203 |
|
|
2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP |
215 |
|
|
3 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm |
213 |
|
|
4 |
Dự án đảm bảo ATTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm |
100 |
|
|
5 |
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
70 |
|
|
6 |
Dự án đảm bảo VSATTP, thức ăn đường phố |
130 |
|
|
KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG
THÔN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Địa điểm |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
28,100 |
25,600 |
2,500 |
|
|
A |
Vốn trong nước |
|
7,500 |
7,200 |
300 |
|
|
I |
Cấp nước sinh hoạt tập trung (1) |
|
7,200 |
7,200 |
|
|
|
1 |
Cấp nước trung tâm xã Thân Thuộc |
Tân Uyên |
900 |
900 |
|
CT |
|
2 |
Cấp nước bản Phìn Khò xã Bum Tở |
Mường Tè |
|
|
|
KCM |
|
3 |
Cấp nước trung tâm xã Bum Nưa |
Mường Tè |
|
|
|
KCM |
|
4 |
NSH bản Nậm Tàng xã Bản Bo |
Tam Đường |
|
|
|
KCM |
|
5 |
N/c NSH trung tâm xã Bản Hon |
Tam Đường |
|
|
|
KCM |
|
6 |
NSH bản Hưng Bình xã Bình Lư |
Tam Đường |
|
|
|
KCM |
|
7 |
NSH Bản Nậm Đắc xã Pú Đao |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
II |
Vốn sự nghiệp |
|
300 |
|
300 |
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn) |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
- Truyền thông, giám sát đánh giá |
|
300 |
|
300 |
|
|
B |
Vốn Tài trợ nước ngoài |
|
20,600 |
18,400 |
2,200 |
|
|
I |
Cấp nước sinh hoạt tập trung (1) |
|
14,500 |
14,500 |
|
|
|
1 |
Mở rộng mạng lưới Huổi Én - Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây Sơn xã Mường So |
Phong Thổ |
613 |
613 |
|
CT |
|
2 |
NSH Hợp 1,2 xã Bản Lang |
Phong Thổ |
|
|
|
KCM |
|
3 |
NSH bản Khiêng thị trấn Than Uyên |
Than Uyên |
|
|
|
KCM |
|
4 |
NSH Bản Phiêng Se xã Mường Khoa |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
5 |
NSH bản Nong Quang xã Khoen On |
Than Uyên |
|
|
|
KCM |
|
6 |
NSH bản Hoàng Hà,Km2, Long Thăng xã Pắc Ta |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
7 |
NSH bản Phiêng Phát 2,3 xã Trung Đồng |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
8 |
NSH Nậm Pắc xã Tà Hừa |
Than Uyên |
|
|
|
KCM |
|
9 |
NSH Bản Pắc Lý xã Pắc Ta |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
10 |
NSH bản trung tâm xã Tà Ngảo |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
11 |
NSH trung tâm xã Nậm Cuổi |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
12 |
NSH bản Nậm Lò xã Nậm Tăm |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
13 |
NSH bản Nậm Pề xã Nậm Cha |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
14 |
NSH xã Ma Quai |
Sìn Hồ |
|
|
|
KCM |
|
II |
Vệ sinh môi trường |
|
3,900 |
3,900 |
|
|
|
1 |
Trường học (2) |
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
1.1 |
Trường tiểu học số 1, bản Phiêng Hào xã Mường Khoa |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
1.2 |
Trường học bản Vàng San+ Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè |
Mường Tè |
|
|
|
KCM |
|
1.3 |
Trường tiểu học Bản Lum xã Pắc Ta |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
1.4 |
Trường tiểu học bản Cẩm Chung xã Mường Than |
Than Uyên |
|
|
|
KCM |
|
1.5 |
Trường tiểu học Bản Hua Cưởm 1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc |
Tân Uyên |
|
|
|
KCM |
|
2 |
Trạm Y tế xã (3) |
|
1,500 |
1,500 |
|
KCM |
|
2.1 |
Trạm y tế xã: Kan Hồ, Mù Cả, Bum Nưa, Tà Tổng |
Mường Tè |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trạm y tế xã: Nậm Cha, Nậm Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban |
Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
III |
Vốn sự nghiệp |
|
2,200 |
|
2,200 |
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn) |
|
600 |
|
600 |
|
|
1.1 |
Truyền thông, giám sát đánh giá |
|
400 |
|
400 |
|
|
1.2 |
Chi phí ban chỉ đạo |
|
200 |
|
200 |
|
|
2 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
600 |
|
600 |
|
|
2.1 |
Tập huấn, truyền thông |
|
50 |
|
50 |
|
|
2.2 |
Xây dựng mô hình vệ sinh |
|
550 |
|
550 |
|
|
3 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
|
500 |
|
500 |
|
|
3.1 |
Tập huấn, truyền thông |
|
50 |
|
50 |
|
|
3.2 |
Xây dựng mô hình vệ sinh |
|
450 |
|
450 |
|
|
4 |
Sở Y tế |
|
250 |
|
250 |
|
|
|
- Tập huấn, truyền thông và giám sát chất lượng nước |
|
250 |
|
250 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
|
250 |
|
250 |
|
|
|
- Tập huấn, truyền thông |
|
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND các huyện, thị lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt./.
(2) Công trình vệ sinh trường học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) Công trình vệ sinh trạm y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án chuyển sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
65,700 |
|
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51,400 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
8,300 |
|
|
2 |
Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy |
1,950 |
|
|
3 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học đưa tin học vào nhà trường |
3,000 |
|
|
4 |
Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục |
250 |
|
|
5 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
10,900 |
Có biểu chi tiết riêng |
|
6 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học |
27,000 |
Có biểu chi tiết riêng |
|
II |
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh |
200 |
|
|
|
Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục |
200 |
|
|
III |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
13,300 |
|
|
1 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
11,800 |
|
|
1.1 |
Công tác giám sát, đánh giá hoạt động dạy nghề |
100 |
|
|
1.2 |
Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn I) |
1,500 |
Trường trung cấp nghề |
|
1.3 |
Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn II) |
5,850 |
Trường trung cấp nghề |
|
1.4 |
Mua sắm thiết bị dạy nghề trường trung cấp nghề |
1,500 |
Trường trung cấp nghề |
|
1.5 |
Xây dựng chương trình, giáo trình, mua tài liệu dạy nghề |
100 |
|
|
1.6 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giáo viên dạy nghề |
50 |
|
|
1.7 |
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi) |
1,000 |
UBND huyện Than Uyên |
|
1.8 |
Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên |
500 |
UBND huyện Than Uyên |
|
1.9 |
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Mường Tè |
1,200 |
UBND huyện Mường Tè |
|
2 |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật |
1,500 |
|
|
IV |
Hội Nông dân tỉnh |
800 |
|
|
1 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
800 |
|
|
1.1 |
Mua sắm thiết bị dạy nghề |
300 |
|
|
1.2 |
Xây dựng, nâng cấp nhà xưởng |
500 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
Dự
án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Dự án |
Đề mục |
|
|||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
16,805 |
13,671 |
10,900 |
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
8,269 |
7,252 |
1,017 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Trường THCS xã Hồ Thầu |
Tam Đường |
2007 |
8 phòng |
2,388 |
2,036 |
352 |
C |
HT |
UBND Tam Đường |
|
|
2 |
2 |
Trường THPT Mường Than |
Than Uyên |
2007 |
9phòng |
4,716 |
4,374 |
342 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 |
3 |
Trường mầm non Khun Há |
Tam Đường |
2007-2008 |
2 phòng |
965 |
842 |
123 |
C |
HT |
UBND huyện Tam Đường |
|
|
4 |
4 |
Dự án Giáo dục TH cho TE có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng) |
Các huyện |
05-07 |
|
200 |
|
200 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
DA WB |
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
8,536 |
6,419 |
2,117 |
|
|
|
|
|
5 |
1 |
Trường THPT Ka Lăng (hạ tầng kỹ thuật) |
Mường Tè |
08-09 |
1,5ha |
4,150 |
3,219 |
931 |
C |
CT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
6 |
2 |
Trường THPT Dào San |
Phong Thổ |
08-09 |
606m2 |
4,386 |
3,200 |
1,186 |
C |
CT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
7,766 |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Trường Phổ thông DTNT tỉnh (nhà ở nội trú + hạ tầng KT) |
Thị xã Lai Châu |
2009-2010 |
35 phòng |
|
|
2,400 |
C |
KCM |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8 |
2 |
Nhà ở bán trú học sinh và sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè |
Mường Tè |
2009-2010 |
|
|
|
1,500 |
C |
KCM |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
9 |
2 |
Trường THPT Ka Lăng (Nhà ở bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ) |
Mường Tè |
2009-2010 |
|
|
|
3,566 |
C |
KCM |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
10 |
3 |
Sửa chữa nhà ở bán trú Trường THPT số 1 Than Uyên |
Than Uyên |
2009-2010 |
|
|
|
300 |
C |
KCM |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự
án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008 |
Kế hoạch 2009 |
Nhóm dự án |
Loại dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Dự án |
Đề mục |
|
|||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
45,577 |
34,324 |
27,000 |
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
32,743 |
27,717 |
4,755 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Trường THCS thị trấn Tam Đường |
Tam Đường |
2006-2007 |
649 hs |
14,794 |
14,228 |
300 |
B |
HT |
BQLDA huyện Tam Đường |
|
|
2 |
2 |
Trường THCS Đoàn Kết - thị xã lai châu |
Thị xã Lai Châu |
2007-2008 |
412m2 |
2,495 |
2,292 |
203 |
C |
HT |
UBND thị xã Lai Châu |
|
|
3 |
3 |
Trường mầm non khu dân cư số 2 |
Thị xã Lai Châu |
2007-2008 |
794m2 |
3,029 |
2,430 |
599 |
C |
HT |
UBND thị xã Lai Châu |
|
|
4 |
4 |
Trường mầm non khu dân cư số 4 |
Thị xã Lai Châu |
2007-2008 |
684m2 |
2,727 |
2,416 |
311 |
C |
HT |
UBND thị xã Lai Châu |
|
|
5 |
5 |
Nhà lớp học Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
Thị xã Lai Châu |
2007-2008 |
12 phòng |
5,660 |
4,060 |
1,600 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
7 |
6 |
Trường THCS xã Bum Tở huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu |
Mường Tè |
2007-2008 |
5 phòng |
550 |
400 |
150 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đối ứng ADB |
|
8 |
7 |
Trường THCS Bum Nưa II huyện Mường Tè - Lai Châu |
Mường Tè |
2007-2008 |
6 phòng |
786 |
400 |
386 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đối ứng ADB |
|
9 |
8 |
Trường THCS Bình Lư |
Tam Đường |
2007-2008 |
8 phòng |
1,136 |
813 |
323 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đối ứng ADB |
|
10 |
10 |
Trường THCS Thị trấn Sìn Hồ |
Sìn Hồ |
2007-2008 |
8 phòng |
1,138 |
400 |
733 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đối ứng ADB |
|
11 |
11 |
Trường THPT Than Uyên số III |
Than Uyên |
2007-2008 |
13 phòng |
428 |
278 |
150 |
C |
HT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đối ứng ADB |
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
12,834 |
6,607 |
5,845 |
|
|
|
|
|
13 |
1 |
Trường THCS Quyết Thắng |
Thị xã Lai Châu |
2008-2009 |
300hs |
6,970 |
2,857 |
3,800 |
C |
CT |
UBND thị xã Lai Châu |
|
|
14 |
2 |
Trường Tiểu học số 1 thị xã Lai Châu |
Thị xã Lai Châu |
2008-2009 |
12 phòng |
5,864 |
3,750 |
2,045 |
C |
CT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu |
|
|
|
III |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
16,400 |
|
|
|
|
|
15 |
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Thị xã Lai Châu |
|
|
|
|
14,500 |
B |
KCM |
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh |
|
|
16 |
2 |
Nhà Ban giám hiệu trường Mầm non Đoàn Kết thị xã Lai Châu |
Thị xã Lai Châu |
|
|
|
|
900 |
C |
KCM |
UBND thị xã Lai Châu |
|
|
17 |
3 |
Trường Mần non thị trấn Tam Đường |
Tam Đường |
|
|
|
|
1,000 |
C |
KCM |
UBND huyện Tam Đường |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Khối lượng |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
||||||||
Xã |
Bản |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Sự nghiệp |
||||||||
DA xây dựng cơ sở hạ tầng |
Tổng số |
DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng |
Duy tu bảo dưỡng |
DA hỗ trợ phát triển sản xuất |
Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
Chi phí ban chỉ đạo |
||||||
|
Tổng số |
72 |
37 |
88,277 |
63,150 |
25,127 |
4,875 |
3,978 |
15,510 |
325 |
439 |
|
1 |
Thị xã Lai Châu |
1 |
6 |
2,285 |
1,700 |
585 |
150 |
55 |
380 |
|
|
|
2 |
Huyện Tam Đường |
9 |
5 |
11,010 |
7,950 |
3,060 |
615 |
495 |
1,950 |
|
|
|
3 |
Huyện Phong Thổ |
15 |
4 |
17,505 |
12,600 |
4,905 |
960 |
825 |
3,120 |
|
|
|
4 |
Huyện Sìn Hồ |
20 |
2 |
22,690 |
16,300 |
6,390 |
1,230 |
1,100 |
4,060 |
|
|
|
5 |
Huyện Mường Tè |
14 |
|
15,628 |
11,200 |
4,428 |
840 |
788 |
2,800 |
|
|
|
6 |
Huyện Than Uyên |
8 |
7 |
10,285 |
7,450 |
2,835 |
585 |
440 |
1,810 |
|
|
|
7 |
Huyện Tân Uyên |
5 |
13 |
8,110 |
5,950 |
2,160 |
495 |
275 |
1,390 |
|
|
|
8 |
Ban Dân tộc |
|
|
764 |
|
764 |
|
|
|
325 |
439 |
|
DỰ
ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVTKL: ha
13,877.2
ĐVTV: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè |
BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ |
BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ |
BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường |
BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu |
BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên |
BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên |
|||||||||
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
Khối lượng |
Vốn đầu tư |
|
||
|
Tổng số |
|
60,197 |
- |
19,886 |
- |
10,859 |
- |
14,128 |
- |
6,598 |
- |
1,011 |
|
2,426 |
- |
3,700 |
|
I |
Lâm sinh |
|
48,693.7 |
|
17,857 |
|
7,981 |
|
13,082 |
|
4,498 |
|
936 |
|
1,978 |
|
2,361 |
|
1 |
Bảo vệ rừng |
128,359 |
17,437 |
82,835 |
10,008 |
8,333 |
1,298 |
27,659 |
5,178 |
5,971 |
597 |
- |
- |
337 |
34 |
3,224 |
322 |
|
|
- Năm thứ nhất |
36,282 |
3,628 |
35,193 |
3,519.3 |
190.0 |
19.0 |
155.0 |
15.5 |
477.0 |
47.7 |
|
|
59 |
6 |
208.0 |
21 |
|
|
- Năm thứ 2 |
3,652 |
365 |
2,548 |
255 |
343 |
34.3 |
173.0 |
17 |
461 |
46 |
|
- |
127 |
13 |
|
|
|
|
- Năm thứ 3 |
28,393 |
2,839 |
27,583 |
2,758 |
170 |
17.0 |
185.3 |
19 |
398.0 |
40 |
|
- |
56 |
6 |
|
|
|
|
- Năm thứ 4 |
59,412 |
10,542 |
17,347 |
3,459 |
7,519 |
1,216 |
26,999 |
5,112 |
4,635 |
464 |
- |
- |
48 |
5 |
2,863 |
286 |
|
|
+ 5 xã trọng điểm |
10,374 |
1,037 |
- |
- |
2,833.4 |
283.3 |
2,757.0 |
275.7 |
1,921.0 |
192.1 |
- |
- |
|
|
2,863.0 |
286.3 |
|
|
+ 21 xã biên giới |
46,010 |
9,202 |
17,246.1 |
3,449.2 |
4,644.5 |
928.9 |
24,119.2 |
4,823.8 |
|
- |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
+ Các xã khác |
3,027 |
303 |
100.8 |
10.1 |
41.1 |
4.1 |
123.0 |
12.3 |
2,714.4 |
271.4 |
- |
- |
48.0 |
5 |
|
|
|
|
- Năm thứ 5 |
621 |
62 |
163.5 |
16.4 |
111.0 |
11.1 |
146.0 |
14.6 |
|
|
|
|
46.8 |
5 |
153 |
15.3 |
|
2 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
93,008 |
15,200 |
39,777 |
6,724 |
17,353 |
2,992 |
20,039 |
3,900 |
8,493 |
849 |
- |
- |
2,230 |
223 |
5,116 |
512 |
|
a |
KNXTTS tự nhiên |
93,008 |
15,200 |
39,777 |
6,724 |
17,353 |
2,992 |
20,039 |
3,900 |
8,493 |
849 |
- |
- |
2,230 |
223 |
5,116 |
512 |
|
|
- Năm thứ nhất |
4,807 |
481 |
4,807 |
481 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- Năm thứ 2 |
3,715 |
372 |
1,500 |
150 |
|
|
|
|
454 |
45 |
|
|
1,292 |
129 |
469 |
47 |
|
|
- Năm thứ 3 |
5,000 |
500 |
5,000 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4 |
70,915 |
12,991 |
27,464 |
5,493 |
16,341 |
2,890 |
19,738 |
3,870 |
4,696 |
470 |
- |
- |
- |
- |
2,677 |
268 |
|
|
+ 5 xã trọng điểm |
6,375 |
638 |
- |
- |
3,776.5 |
377.7 |
776.0 |
77.6 |
1,063 |
106.3 |
- |
- |
|
|
760.0 |
76.0 |
|
|
+ 21 xã biên giới |
58,990 |
11,798 |
27,464.0 |
5,492.8 |
12,564.0 |
2,512.8 |
18,962 |
3,792 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
+ Các xã khác |
5,550 |
555 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,633 |
363.3 |
- |
- |
|
|
1,917.4 |
191.7 |
|
|
- Năm thứ 5 |
8,570 |
857 |
1,006.4 |
100.6 |
1,012 |
101 |
301.0 |
30.1 |
3,343.0 |
334.3 |
- |
- |
938.0 |
94 |
1,969 |
196.9 |
|
3 |
Chăm sóc rừng trồng |
1,459.5 |
1,967.3 |
- |
- |
156.8 |
856.6 |
341.0 |
444.0 |
514.9 |
346.8 |
21.2 |
11.2 |
240.4 |
186.4 |
185.2 |
122.3 |
|
|
- Năm thứ 2 |
311.7 |
1,271.6 |
- |
- |
97.0 |
818.5 |
36.6 |
269.1 |
67.8 |
77.6 |
- |
- |
92.1 |
86.0 |
18.2 |
20.4 |
|
|
+ Chăm sóc |
312 |
309 |
|
|
97.0 |
107.5 |
36.6 |
17.0 |
67.8 |
77.6 |
|
|
92.1 |
86.0 |
18.2 |
20.4 |
|
|
+ Chuyển đổi nương rẫy |
- |
963 |
|
|
|
711.0 |
|
252.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3 |
231 |
182 |
|
|
5.2 |
4.3 |
35.6 |
28.5 |
106.8 |
88.5 |
|
|
83.3 |
60.7 |
|
|
|
|
- Năm thứ 4 |
917 |
514 |
|
|
54.6 |
33.8 |
268.8 |
146.4 |
340.3 |
180.7 |
21.2 |
11.2 |
65.0 |
39.7 |
167 |
101.9 |
|
4 |
Trồng rừng tập trung |
2,300 |
13,715 |
150 |
1,125 |
300 |
2,775 |
350 |
3,500 |
350 |
2,450 |
100 |
925 |
500 |
1,535 |
550 |
1,405 |
|
4.1 |
Rừng phòng hộ |
1,600 |
13,225 |
150 |
1,125 |
300 |
2,775 |
350 |
3,500 |
350 |
2,450 |
100 |
925 |
200 |
1,325 |
150 |
1,125 |
|
|
- Trồng rừng trên đất Ia, Ib |
950 |
3,800 |
100 |
400 |
150 |
600 |
150 |
600 |
250 |
1,000 |
50 |
200 |
150 |
600 |
100 |
400 |
|
|
- Trồng rừng trên đất nương rẫy |
650 |
9,425 |
50 |
725 |
150 |
2,175 |
200 |
2,900 |
100 |
1,450 |
50 |
725 |
50 |
725 |
50 |
725 |
|
4.2 |
Trồng rừng sản xuất |
700 |
490 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
210 |
400 |
280 |
|
|
- HTX, doanh nghiệp |
700 |
490 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
300 |
210 |
400 |
280 |
|
5 |
Công trình đường băng cản lửa |
76 |
375 |
- |
- |
12 |
60 |
12 |
60 |
52 |
255 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- XD đường băng xanh cản lửa |
74 |
370 |
|
|
12 |
60 |
12 |
60 |
50 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc đường băng cản lửa |
2.2 |
4.8 |
|
|
|
|
|
|
2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Năm thứ 2 |
2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
4.8 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hạ tầng lâm sinh (10% TS) |
- |
6,020.0 |
- |
600 |
- |
2,240 |
- |
- |
- |
1,740 |
- |
- |
- |
290 |
- |
1,150 |
|
1 |
Trụ sở BQLDA + vườn ươm (tiếp chi) |
- |
3,570 |
|
|
|
1,890 |
|
|
|
1,390 |
|
|
|
290 |
|
|
|
2 |
Trụ sở BQLDA + vườn ươm (khởi công mới) |
- |
1,750 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,150 |
|
3 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Bản Giang, Bản Hon (KCM) |
- |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Pa Tần (KCM) |
- |
350 |
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hoạt động khuyến lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp) |
|
806.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Quản lý bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi phí SN quản lý |
|
4,677.5 |
|
1,428.6 |
- |
638.5 |
- |
1,046.5 |
- |
359.8 |
- |
74.9 |
- |
158.2 |
- |
188.9 |
|
|
- Chủ dự án (8%) |
|
3,895 |
|
1,428.6 |
|
638.5 |
|
1,046.5 |
|
359.8 |
- |
74.9 |
|
158.2 |
|
188.9 |
|
|
- Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp) |
|
782.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC
HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên chương trình mục tiêu |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
43,393 |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em |
190 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư |
2,500 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
3 |
Chương trình phát triển NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
31,768 |
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị phát sóng truyền thanh, truyền hình |
4,000 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà báo địa phương |
215 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
6 |
Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc ít người và chương trình 304 |
320 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
7 |
Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
400 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
|
8 |
Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính |
4,000 |
|
|
KINH
PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
190 |
|
|
I |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
190 |
|
|
1 |
Đề án Truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý |
140 |
|
|
|
- Tuyên truyền vận động |
80 |
|
|
|
- Nâng cao năng lực quản lý |
60 |
|
|
2 |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục |
30 |
|
|
3 |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
20 |
|
|
KINH
PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Địa điểm xây dựng |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2,500 |
|
|
I |
UBND huyện Tam Đường |
|
|
|
1,450 |
|
|
1 |
Điểm dân cư bản Nà Can xã Bản Bo |
Tam Đường |
|
|
1,050 |
|
|
|
- Thủy lợi Nà Can xã Bản Bo |
|
ha |
12 |
1,050 |
Chuyển tiếp |
|
2 |
Điểm dân cư bản Tà Chải xã Hồ Thầu |
Tam Đường |
|
12 |
400 |
Dự án mới |
|
|
- Hỗ trợ di chuyển |
|
hộ |
12 |
120 |
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học |
|
|
|
280 |
|
|
II |
UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
|
128 |
|
|
1 |
Điểm dân cư bản Nà Phân xã Pu Sam Cáp |
Sìn Hồ |
|
|
128 |
Chuyển tiếp |
|
|
- Nhà lớp học bản Nà Phân 1,2 |
|
Công trình |
2 |
128 |
Chuyển tiếp |
|
III |
UBND huyện Phong Thổ |
|
|
|
922 |
|
|
1 |
Điểm dân cư bản Chàng Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ |
Phong Thổ |
hộ |
31 |
922 |
Dự án mới |
|
|
- Hỗ trợ di chuyển |
|
hộ |
31 |
620 |
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học |
|
|
|
302 |
|
|
HỖ
TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình mục tiêu |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
4,000 |
|
|
I |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
4,000 |
|
|
1 |
Kè chống sạt khu TT truyền dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh |
635 |
|
|
2 |
Đài TT - TH huyện Tam Đường |
1,365 |
|
|
3 |
Tháp Anten truyền hình thuộc trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh |
600 |
|
|
4 |
Đài PT-TH huyện Phong Thổ |
700 |
|
|
5 |
Đầu tư thiết bị cho Đài PT-TH huyện Tân Uyên |
700 |
|
|
DỰ
ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, dự án |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
320 |
|
|
I |
Ban Dân tộc tỉnh |
320 |
|
|
1 |
Hỗ trợ sản xuất |
62 |
|
|
2 |
Hỗ trợ làm nhà ở |
40 |
|
|
3 |
Hỗ trợ giáo dục |
200 |
|
|
4 |
Chi phí quản lý dự án |
18 |
|
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình mục tiêu |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
215 |
|
|
I |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
170 |
|
|
1 |
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm nghệ thuật |
170 |
|
|
II |
Toàn soạn báo tỉnh |
45 |
|
|
1 |
Hỗ trợ báo chí |
45 |
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình mục tiêu |
Kế hoạch năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
400 |
|
|
I |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
400 |
|
|
1 |
Nâng cao năng lực quản lý nhà nước |
210 |
|
|
|
- Nâng cao năng lực quản lý nhà nước |
200 |
|
|
|
- Quản lý, giám sát |
10 |
|
|
2 |
Phòng chống bệnh nghề nghiệp |
40 |
|
|
3 |
Tuyên truyền, huấn luyện an toàn lao động |
150 |
|
|