Quyết định 1547/QĐ-BKH năm 2008 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1547/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 19/11/2008 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91, các hội, đoàn thể các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91, các hội, đoàn thể triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Các bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91, thủ trưởng các hội, đoàn thể có trách nhiệm thực hiện quyết định này; tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2009 (bao gồm các chỉ tiêu được quy định tại Nghị quyết số 23/2008/QH12 của Quốc hội, các chỉ tiêu quy định tại Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này); báo cáo tình hình triển khai kế hoạch và kết quả thực hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo chế độ để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
Tỉnh Sóc Trăng
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Theo Quyết định số 1547/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Danh mục các chương trình dự án |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2009 |
|
|
||
1 |
Chương trình giảm nghèo |
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo đến cuối năm 2009 |
% |
17,97 |
2 |
Chương trình về việc làm |
|
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
người |
6000 |
3 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,30 |
|
- Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
người |
86050 |
4 |
Chương trình Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
|
|
- Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
nghìn người |
240 |
|
- Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
bệnh nhân |
6000 |
|
- Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
% |
>85 |
|
- Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
nghìn người |
120 |
|
- Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
% |
75 |
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 7 loại vaccine |
% |
>90 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi |
% |
19,7 |
|
- Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
xã |
24 |
|
- Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
bệnh nhân |
432 |
|
- Công trình được hỗ trợ đầu tư y tế địa phương (trong CTMTQG) |
công trình |
1 |
5 |
Chương trình về vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
dân mắc/ 100.000 dân |
5 |
6 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch |
% |
90 |
7 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia về văn hóa |
|
|
|
- Số di tích được chống xuống cấp |
di tích |
2 |
|
- Số di tích được tu bổ, tôn tạo |
di tích |
1 |
|
|
||
|
Số xã ngân sách Trung ương đầu tư |
xã |
39 |
|
|
||
1 |
Giao khoán bảo vệ rừng |
ha |
1200 |
2 |
Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
ha |
500 |
3 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
ha |
200 |