Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi cụ thể hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 3/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/03/2021
Ngày có hiệu lực 30/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 3/2021/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 3 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỤ THỂ CÁC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:

Căn cLuật sửa đi, bsung một sđiều ca Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cLuật Ban hành n bn quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung mt sđiều ca Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2015 ca Chính phủ về phát trin công nghiệp htrợ;

Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thng Chính ph ban hành Quy chế qun và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp htrợ;

Căn c Thông tư s 29/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dn lập, qun lý và sdụng kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp htrợ;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quyết định này quy định nội dung và mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp htrợ được UBND tnh phê duyệt trên địa bàn tnh Phú Thọ.

2 Quyết định này áp dụng đi vi các cơ quan quản lý, các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện các hoạt động phát triển công nghiệp htrợ trên địa bàn tnh Phú Thọ.

Điều 2. Nguồn kinh phí đảm bảo và nguyên tắc sử dụng cho các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

1. Nguồn kinh phí thực hiện bao gồm: Ngân sách nhà nước; nguồn tài tr, đóng góp của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

2. Nguyên tc sử dụng: ưu tiên hỗ trợ các ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh là các ngành công nghiệp sản xuất nguyên liệu, vật liệu, linh kiện và phụ tùng đcung cấp cho sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh, gồm:

- Ngành sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác, khuôn mẫu, phụ tùng, linh kiện máy móc, thiết bị;

- Ngành công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử - tin học - viễn thông;

- Ngành công nghiệp htrợ ngành sản xuất các sản phẩm công nghệ cao và vật liệu mới;

- Ngành công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may - da giày.

Điều 3. Nội dung và mức chi

1. Chi kết nối, hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ trở thành nhà cung ứng sản phẩm cho khách hàng trong và ngoài nước; xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ:

a) Chi hỗ trợ 70% cho mỗi nội dung chi: tối đa 5 triệu đồng/doanh nghiệp, gồm:

- Chi xây dựng và ban hành các quy chun kỹ thuật;

- Chi tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ;

[...]