Quyết định 2992/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 2992/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 01/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2992/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Công thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 81 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 (cấp tỉnh 66 TTHC, cấp huyện 15 TTHC) thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Các cấp, các ngành có thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có trách nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính: Số thứ tự: 30, 31, 45, 46 mục VIII (cấp tỉnh) lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 01, 02, 03 mục XI (cấp tỉnh) lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-CT ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13 mục I lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (cấp tỉnh) đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 05, 06, 07, 08 mục II lĩnh vực Xây dựng (cấp tỉnh) đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-CT ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực Công thương (cấp tỉnh, cấp huyện) đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2992/QĐ-CT ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
II |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
|
x |
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
3 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
x |
III |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Nhà ở, vật liệu xây dựng |
|
|
1 |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
x |
IV |
Sở Nội vụ |
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
|
1 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
3 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
V |
Sở Công thương |
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
1 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung |
|
x |
2 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
x |
3 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
x |
4 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
x |
5 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
|
x |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
6 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
7 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
8 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
x |
9 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
x |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
14 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
16 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
17 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
19 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
20 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
x |
21 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
x |
23 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá |
|
|
24 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá. |
|
|
|
Lĩnh vực điện năng |
|
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
|
x |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
|
x |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
|
x |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
|
x |
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
33 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
36 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
Lĩnh vực Hội nhập kinh tế |
|
|
37 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
38 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
39 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
40 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
x |
|
41 |
Điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
Lĩnh vực cụm công nghiệp |
|
|
42 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp đối với đơn vị kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp |
x |
|
43 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp |
x |
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
44 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
45 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
VI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
2 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
X |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
x |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
5 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
x |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
1 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
2 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
x |
3 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
x |
II |
Công thương |
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
Tổng cộng: 81 danh mục TTHC