Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 21/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số 20/TB-HĐND ngày 29/4/2016, Thông báo số 24/TB-HĐND ngày 20/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh: 32 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó:
a. Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch: 04 điểm mỏ;
b. Điều chỉnh địa danh: 27 điểm mỏ;
c. Điều chỉnh tọa độ, diện tích: 01 điểm mỏ.
2. Bổ sung quy hoạch: 13 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường.
(chi tiết có phụ lục 1, 2 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/ 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của
UBND tỉnh)
TT |
Tên mỏ khoáng sản |
Theo Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND |
Điều chỉnh quy hoạch |
||||||||||
Địa danh |
Tọa độ |
Diện tích |
Lý do điều chỉnh quy hoạch |
Nội dung điều chỉnh quy hoạch |
|||||||||
Địa danh |
Tọa độ |
Diện tích |
Tài (1) nguyên; Trữ lượng (2) |
||||||||||
I |
Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch |
||||||||||||
1 |
Cát xây dựng (181) |
Sông Đăk Bla thuộc xã Ia Ly, xã Ia Chim, xã Ngọc Bay (Pl 1.9) |
|
Giai đoạn đến 2020: 28; Giai đoạn 2021 -2030: 15; Dự trữ 152 |
280(2)
150(2)
1.520(2) |
Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với nhu cầu khai thác, sử dụng khoáng sản |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Giai đoạn đến 2020: 43; Giai đoạn 2021 -2030: 15 Dự trữ 137 |
430(2)
150(2)
1.370(2) |
|||
2 |
Cát xây dựng (182) |
Thôn Kon Jơ Drei 1-Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, tp Kon Tum (Pl 1.9) |
|
Giai đoạn đến 2020: 05; Giai đoạn 2021 -2030: 10 |
409(2)
818(2) |
Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với diện tích cấp phép và kế hoạch đấu giá |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Giai đoạn đến 2020: 13; Giai đoạn 2021 -2030: 10 |
1.300(2)
818(2) |
|||
3 |
Cát xây dựng (185) |
Thôn Kon Tu, xã Đăk Blà - Thôn Kon Jơ Drei, xã Đăk Rơ Wa, Tp Kon Tum (Pl 1.9) |
|
Giai đoạn đến 2020: 10; Giai đoạn 2021 -2030: 10 |
495(2)
237(2) |
Điều chỉnh lại kỳ quy hoạch phù hợp với kế hoạch đấu giá |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Giai đoạn đến 2020: 02; Giai đoạn 2021 -2030: 10 |
180(2)
237(2) |
|||
4 |
Đá xây dựng (17) |
Thôn Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei (Pl số 1.1) |
|
Giai đoạn đến 2020: 5 |
150(1) |
Điều chỉnh lại diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với thực tế |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Giai đoạn đến 2020: 2,5. Giai đoạn 2021-2030: 2,5 |
75(1)
75(1) |
|||
II |
Điều chỉnh địa danh |
||||||||||||
1 |
Đá xây dựng (103) |
Thôn 6 Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Điek Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
2 |
Đá xây dựng (112) |
Thôn 6, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Đăk Xô, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
3 |
Đá xây dựng (152) |
Thôn Bình Sơn, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (Pl số 1.8) |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
4 |
Đá xây dựng (161) |
Làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
5 |
Đá xây dựng (166) |
xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
6 |
Đá xây dựng (167) |
xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
7 |
Đá xây dựng (170) |
xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
8 |
Đá xây dựng (172) |
Tiểu khu 771, xã Ia Dal, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
9 |
Cát xây dựng (75) |
Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và thôn 5, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
10 |
Cát xây dựng (89) |
Làng Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (Pl số 1.4) |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Khu vực giáp ranh giữa: Thôn Đăk Văn 2, xã Văn Xuôi và Thôn Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
11 |
Cát xây dựng (137) |
Thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thuộc địa bàn: thôn 3,6 - xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
12 |
Cát xây dựng (138) |
Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Khu vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và Thôn 13, xã Đăk Ruồng |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
13 |
Cát xây dựng (139) |
Thôn 10, 11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn 10, 11,12 xã Đăk Ruồng và Thôn 1, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
14 |
Cát xây dựng (162) |
Sông Sa Thầy, làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
15 |
Cát xây dựng (163) |
Phía Bắc ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
16 |
Cát xây dựng (164) |
Phía Nam ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
17 |
Cát xây dựng (165) |
Phía Nam đồn Biên phòng 711, Sông Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Tơi, xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
18 |
Cát xây dựng (168) |
Sông Sa Thầy, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
19 |
Cát xây dựng (168A) |
Sông Sa Thầy, xã Ia Dal, Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
20 |
Cát xây dựng (168B) |
Cống 3 lỗ, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
21 |
Cát xây dựng (168C) |
Thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
22 |
Cát xây dựng (171) |
Sông Sa Thầy, cạnh đồn BP 713, xã Mô Ray, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
23 |
Cát xây dựng (171A) |
Cầu mới, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
24 |
Cát xây dựng (98) |
Thôn Cơ Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Kô Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
25 |
Cát xây dựng (107) |
Suối Đăk Xa Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Suối Đăk Xô Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
26 |
Cát xây dựng (109) |
Thôn 1, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
27 |
Cát xây dựng (111) |
Thôn 1 - xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính |
Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
Không thay đổi |
|||
III |
Điều chỉnh tọa độ, diện tích (*) |
||||||||||||
1 |
Cát xây dựng (156) |
Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy. |
Có biểu kèm theo |
1,8 |
|
Điều chỉnh tọa độ và diện tích do quá trình bồi lắng có sự thay đổi dòng chảy tự nhiên |
Không thay đổi |
Có biểu kèm theo |
2,5 |
Không thay đổi |
|||
(*)