ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2975/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 13
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của
Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1708/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An
Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính và thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh thực hiện tại một cửa điện tử.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có
liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Thủ tục Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên P. Quản lý Ngân sách
|
Phó Trưởng phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự
thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cơ quan đề nghị được tiếp nhận
tài sản cho tặng, cá nhân, tổ chức có tài sản tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước; Cơ quan đề nghị được tiếp nhận tài sản cho, tặng.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công 15/2017/QH14;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ
tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị thanh toán
chi phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán (trong đó
nêu rõ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất; tổng chi phí liên quan đến bán tài sản đề nghị được thanh toán; thông
tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi
|
x
|
|
5.3.2
|
Quyết định bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của cơ quan, người có thẩm quyền
|
|
x
|
5.3.3
|
Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh
cho các khoản chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm
định giá, đấu giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có)
- Riêng chi phí hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà đất
(nếu có) thì hồ sơ phải có phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được
tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng nơi có cơ sở nhà, đất
(tổ chức dịch vụ công về đất đai hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư cấp huyện) phê duyệt theo quy định của pháp luật về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Không
quá 30 ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (chỉ áp
dụng từ Bước 2)
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh An Giang hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất có trách nhiệm lập 01 bộ hồ
sơ đề nghị thanh toán gửi Sở Tài chính để chi trả chi phí có liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Ghi chú: Người đứng
đầu cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng
quyền sử dụng đất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
khoản chi đề nghị thanh toán
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ
chức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Trong thời hạn 30 ngày (240
giờ), kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ
sơ theo quy định (theo 5.3) từ Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nhận Phiếu kiểm soát quá trình của TTHCC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
|
Phòng QLNS
|
Thành phần hồ sơ như 5.3
|
3.1
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Phó Trưởng phòng QLNS
|
3.2
|
- Thực hiện cấp tiền cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử
dụng đất để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc bán tài
sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Trình Lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ
|
CV Phòng QLNS
|
Ủy nhiệm chi chuyển tiền từ
tài khoản tạm giữ để thanh toán chi phí có liên quan.
|
3.3
|
- Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Lưu hồ sơ và gửi trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng QLNS
|
Không tính thời gian
|
|
Bước 5
|
Vào sổ theo dõi trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Sổ theo dõi TTPVHCC
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Ủy nhiệm chi chuyển tiền từ
tài khoản tạm giữ để thanh toán chi phí có liên quan.
|
2. Thủ tục xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó Trưởng
phòng QL Giá Công sản
|
Trưởng phòng QL
Giá Công sản
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự
xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cơ quan đề nghị được tiếp nhận
tài sản cho tặng, cá nhân, tổ chức có tài sản tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước; Cơ quan đề nghị được tiếp nhận tài sản cho, tặng
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công 15/2017/QH14;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý,
sử dụng tài sản công.
- Nghị định
29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân
- Thông tư 57/2018/TT-BTC
ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị
định số 29/2018/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang, phân cấp thẩm quyền
xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản
được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ
tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Tờ trình đề nghị xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản
|
x
|
|
5.3.2
|
Bảng kê chủng loại, số lượng,
khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản
|
x
|
|
5.3.3
|
Hợp đồng tặng, cho tài sản
trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng, cho và theo quy định của
pháp luật phải lập thành hợp đồng
|
|
x
|
5.3.4
|
Các hồ sơ, tài liệu chứng
minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển
giao (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Bước 1: Tổ chức, đơn
vị, cá nhân có tài sản chuyển giao lập đề nghị chuyển giao quyền sở hữu về
tài sản cho nhà nước gửi cho đơn vị chủ trì quản lý tài sản chuyển giao.
- Bước 2: Đơn vị chủ
trì quản lý tài sản chuyển giao căn cứ các quy định pháp luật hiện hành và
pháp luật chuyên ngành liên quan đến tài sản chịu trách nhiệm xác định tính
phù hợp của việc tiếp nhận tài sản chuyển giao:
+ Trường hợp xác định việc
tiếp nhận tài sản chuyển giao là phù hợp với quy định của pháp luật, đơn vị
chủ trì quản lý tài sản chuyển giao có trách nhiệm lập hồ sơ, gửi cơ quan
quản lý cấp trên (nếu có) để gửi Sở Tài chính (cơ quan được giao nhiệm vụ
quản lý tài sản công) xem xét, tham mưu trình UBND tỉnh quyết định xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc (56 giờ), kể từ ngày tiếp nhận được đầy đủ hồ sơ do đơn vị cơ quan quản
lý cấp trên (hoặc đơn vị chủ trì quản lý tài sản chuyển giao) gửi đến, Sở Tài
chính trình UBND tỉnh (cơ quan, người có thẩm quyền) ban hành Quyết định xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (tiếp tục Bước 3).
- Bước 3: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc (56 giờ), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Tài
chính trình, UBND tỉnh ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về
tài sản.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh An Giang hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Lập đề nghị chuyển giao quyền
sở hữu về tài sản cho nhà nước gửi cho đơn vị chủ trì quản lý tài sản chuyển
giao.
|
Tổ chức, đơn vị, cá nhân có tài sản chuyển giao
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ
sơ theo quy định (theo 5.3) từ Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong thời hạn 7 ngày (56 giờ), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nhận Phiếu kiểm soát quá trình của TTHCC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng QL GCS
|
|
3.1
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Trưởng phòng QL GCS
|
Văn bản xử lý
|
3.2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng QL GCS
|
3.3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 7 ngày (56
giờ), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Bước 5
|
Vào sổ theo dõi trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Sổ theo dõi TTPVHCC
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VÀ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân
sách cấp
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
2. MỤC ĐÍCH
3. PHẠM VI
4. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
5. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
6. NỘI DUNG QUY TRÌNH
7. BIỂU MẪU
8. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên QLCN
|
Trưởng phòng QLCN
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ ngân sách cấp
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- ĐDLĐ: Đại diện lãnh đạo
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- KH&CN: Khoa học và Công
nghệ
- NSNN: Ngân sách nhà nước
- PQLCN: Phòng Quản lý chuyên
ngành.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công 15/2017/QH14;
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ
tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị giao quyền sở
hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
|
x
|
|
5.3.2
|
Phương án nghiên cứu, phát
triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết
quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên
cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương
án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành
|
x
|
|
5.3.3
|
Biên bản đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ của Hội đồng
|
|
x
|
5.3.4
|
Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
|
x
|
5.3.5
|
Thuyết minh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được phê duyệt
|
|
x
|
5.3.6
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 120 ngày làm việc (960 giờ)
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh An Giang hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp qua phần mềm dịch vụ
công trực tuyến.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện nhiệm vụ KH&CN có trách nhiệm lập báo cáo về tài sản (trong đó mô tả
cụ thể thông tin về tài sản và chi phí tạo lập tài sản) kèm theo các hồ sơ có
liên quan, gửi cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ KH&CN. Trường hợp tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ có nhu cầu nhận giao quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng tài sản thì lập 01 bộ hồ sơ gửi cơ quan được giao quản lý nhiệm
vụ đồng thời với báo cáo về tài sản.
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Trong vòng 60 ngày (480 giờ),
kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ
sơ theo quy định (theo 5.3) từ Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
30 ngày làm việc (240 giờ) kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nhận Phiếu kiểm soát quá trình của TTPVHCC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
|
Phòng QLCN
|
Thành phần hồ sơ như 5.3
|
3.1
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Trưởng phòng QLCN
|
3.2
|
- Lập báo cáo kê khai để đăng
nhập thông tin về tài sản vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công;
|
Phòng QLCN
|
Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan, người
có thẩm quyền.
|
3.3
|
- Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan có liên quan thẩm định đối với đề nghị của tổ chức, cá nhân chủ trì; trình
cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
chủ trì không có đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng, hoặc không có khả
năng nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thương
mại hóa kết quả nghiên cứu thì báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền để giao
cho tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu theo quy định
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
3.4
|
Người có thẩm quyền xem xét,
quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì đủ
điều kiện được giao.
|
UBND tỉnh hoặc Sở KH&CN
|
Trong thời hạn 30 ngày (240 giờ), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
của tổ chức, cá nhân chủ trì
|
3.5
|
Căn cứ quyết định giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền, cơ quan được giao
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ lập báo cáo kê khai bổ sung để điều
chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
Bước 4
|
Lưu hồ sơ và gửi trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
Bước 5
|
Vào sổ theo dõi trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Sổ theo dõi TTPVHCC
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
8. HỒ SƠ CẦN LƯU