Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2969/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2017.
Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Tư pháp theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2969/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
3/3 |
||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
LT |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
LT |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
LT |
24/24 |
||
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
LT |
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
LT |
6 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
LT |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
LT |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
LT |
9 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
11 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
12 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
15 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
17 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
19 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
20 |
Hợp nhất công ty luật |
|
21 |
Sáp nhập công ty luật |
|
22 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
23 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
24 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
25 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
26 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10/10 |
||
28 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
29 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
30 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
31 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
32 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
33 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
34 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
35 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
36 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
37 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
9/9 |
||
38 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
LT |
39 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
40 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
LT |
41 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
LT |
42 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
43 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
44 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
45 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
46 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
19/19 |
||
47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
48 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
49 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
50 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
51 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
52 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
53 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
54 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
55 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
56 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
57 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
58 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
59 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
60 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
61 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
62 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
63 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
64 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
65 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
1/1 |
||
66 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
30/42 |
||
67 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
LT |
68 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
LT |
69 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
LT |
70 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
71 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
72 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
73 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
74 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
75 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
76 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
77 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
78 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
|
79 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
80 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
81 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
82 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
83 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
LT |
84 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
85 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
86 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
87 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
88 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
LT |
89 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
90 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
LT |
91 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
92 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
LT |
93 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
94 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
LT |
95 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
96 |
Thành lập Hội công chứng viên |
LT |
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
7/7 |
|
97 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
98 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
99 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
100 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
101 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
102 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
103 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6/10 |
||
104 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
105 |
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
106 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
107 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
|
108 |
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
109 |
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
7/7 |
||
110 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
|
111 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính |
|
112 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
113 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
114 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
115 |
Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
|
116 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1/1 |
||
117 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
5/5 |
||
118 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
LT |
119 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
LT |
120 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
LT |
121 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
LT |
122 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
LT |
6/6 |
||
123 |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
124 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
LT |
125 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
126 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em |
|
127 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt |
|
128 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên |
|