Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1196/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1196/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì:
1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2 Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt:
1.3 Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4 Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1196/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì:
1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2 Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt:
1.3 Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4 Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Vinh Quang |
Bản Luốc |
Bản Máy |
Bản Nhùng |
Bản Péo |
Bản Phùng |
Chiến Phố |
Đản Ván |
Hồ Thầu |
Nậm Dịch |
Nậm Khòa |
Nam Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13 |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.261,82 |
481,33 |
2.810,86 |
3.080,65 |
1.712,24 |
1.260,86 |
1.723,36 |
3.005,39 |
1.724.96 |
5.287,94 |
1.865,07 |
4.204,70 |
3.085,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.222,81 |
367,54 |
2.302,39 |
2.542,51 |
1.450,54 |
1.213,11 |
1.520,47 |
2.399,49 |
1.498,26 |
4.973,87 |
1.669,90 |
3.987,67 |
2.913,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.594,36 |
13,90 |
158,24 |
130,00 |
124,75 |
80,43 |
180,50 |
170,38 |
112,00 |
143,92 |
81,90 |
291,70 |
235,96 |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK |
6.613,13 |
70,79 |
180,14 |
166,09 |
196,86 |
281,79 |
283,84 |
201,23 |
232,72 |
342,22 |
217,78 |
452,39 |
341,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.243,37 |
20,80 |
113,61 |
8,35 |
30,93 |
57,68 |
36,43 |
20,38 |
31,59 |
257,80 |
164,26 |
493,39 |
342,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.750,70 |
47,70 |
757,90 |
1.534,10 |
644,30 |
411,30 |
913,80 |
1.457,40 |
489,30 |
2.923,50 |
84,30 |
1.585,40 |
877,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.702,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.302,20 |
212,40 |
1.092.50 |
703,97 |
453,70 |
381,91 |
105,90 |
550,10 |
632,65 |
1.297,09 |
1.121,67 |
1.163,01 |
1.112,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,37 |
1,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,84 |
- |
1,58 |
4,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.038,68 |
102,39 |
76,80 |
84,75 |
66,84 |
39,71 |
41,39 |
75,90 |
86,05 |
86,04 |
129,75 |
87,11 |
77,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,13 |
2,99 |
- |
15,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,55 |
0,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở SXPNN |
SKC |
12,35 |
1,59 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
0,19 |
0,23 |
- |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
905,41 |
38,88 |
35,75 |
29,16 |
37,56 |
19,27 |
17,30 |
34,09 |
55,44 |
41,28 |
60,20 |
27,60 |
25,57 |
2.10 |
Đất di tích LS văn hóa |
DDT |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, chất thải |
DRA |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,66 |
- |
29,46 |
24,31 |
22,72 |
14,30 |
17,30 |
25,88 |
20,70 |
22,73 |
31,12 |
43,57 |
23,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,36 |
24,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
16,36 |
8,07 |
0,40 |
0,31 |
0,07 |
0,14 |
0,84 |
0,32 |
0,33 |
0,47 |
0,39 |
0,20 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,92 |
3,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất N.trang, nghĩa địa |
NTD |
5,56 |
0,92 |
0,61 |
0,01 |
- |
- |
0,30 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,34 |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
441,45 |
19,07 |
10,58 |
15,74 |
6,49 |
6,00 |
5,65 |
15,39 |
9,58 |
21,29 |
37,81 |
15,74 |
27,30 |
2.26 |
Đất phi NN khác |
PNK |
2,29 |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.000,33 |
11,40 |
431,67 |
453,40 |
194,86 |
8,04 |
161,50 |
530,20 |
140,65 |
228,03 |
65,42 |
129,92 |
93,93 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nậm Ty |
Nàng Đôn |
Ngàm Đăng Vài |
Pố Lồ |
Pờ Ly Ngài |
Sán Sả Hồ |
Tân Tiến |
Tả Sử Choóng |
Thàng Tín |
Thèn Chu Phìn |
Thông Nguyên |
Tùng Sán |
Tụ Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.261,82 |
4.333,75 |
1.331,5 |
1.162,50 |
2.662,26 |
2.115,01 |
1.362,78 |
1.783,02 |
2.319,35 |
2.248,49 |
2.084,20 |
4.095,35 |
4.941,79 |
2.579,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.222,81 |
4.122,45 |
1.246,37 |
926,23 |
1.976,30 |
2.037,41 |
1.127,72 |
1.490,25 |
2.183,48 |
2.038,62 |
1.903,68 |
3.766,07 |
4.443,28 |
2.121,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.594,36 |
324,90 |
111,30 |
95,00 |
128,36 |
120,00 |
103,08 |
150,25 |
87,00 |
79,99 |
100,00 |
284,84 |
156,00 |
129,96 |
1.2 |
Đất cây hàng năm |
HNK |
6.613,13 |
416,60 |
266,28 |
176,76 |
228,87 |
399,59 |
133,02 |
465,86 |
203,03 |
298,19 |
182,06 |
175,57 |
265,58 |
433,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.243,37 |
600,09 |
4,39 |
11,47 |
27,57 |
40,82 |
18,92 |
14,74 |
67,47 |
19,24 |
27,02 |
735,16 |
76,01 |
22,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.750,70 |
1.566,50 |
352,10 |
- |
632,90 |
1.053,20 |
441,00 |
72,10 |
1.500,80 |
619,80 |
1.150,70 |
716,10 |
850,50 |
68,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.702,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.702,2 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.302,20 |
1.214,36 |
512,30 |
643,00 |
958,60 |
423,80 |
431,70 |
787,30 |
325,18 |
1.021,40 |
443,90 |
1.854,40 |
1.393,00 |
1.466,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.038,68 |
94,46 |
55,60 |
73,62 |
100,40 |
63,32 |
60,80 |
83,96 |
62,81 |
49,54 |
67,98 |
142,18 |
104,35 |
125,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,13 |
- |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,03 |
- |
- |
2,16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,10 |
5,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,35 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
9,19 |
0,19 |
0,21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
905,41 |
39,66 |
16,38 |
33,61 |
63,94 |
20,52 |
13,40 |
35,27 |
35,19 |
20,55 |
42,39 |
55,31 |
54,33 |
52,77 |
2.10 |
Đất di tích LS văn hóa |
DDT |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, chất thải |
DRA |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,66 |
32,47 |
13,12 |
21,28 |
25,97 |
15,00 |
19,56 |
27,02 |
18,96 |
19,52 |
17,32 |
34,37 |
33,45 |
38,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
16,36 |
0,29 |
0,37 |
0,27 |
0,49 |
- |
0,21 |
0,30 |
0,08 |
0,60 |
0,34 |
0,87 |
0,36 |
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,92 |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
2.19 |
Đất N.trang, nghĩa địa |
NTD |
5,56 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,70 |
0,67 |
1,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất SH cộng đồng |
DSH |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
441,45 |
16,69 |
25,73 |
18,46 |
5,65 |
27,24 |
27,39 |
21,37 |
8,57 |
8,78 |
7,90 |
40,74 |
15,20 |
27,09 |
2.26 |
Đất PNN khác |
PNK |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.000,33 |
116,84 |
29,53 |
162,65 |
585,57 |
14,28 |
174,26 |
208,81 |
73,06 |
160,33 |
112,54 |
187,10 |
394,16 |
332,18 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Vinh Quang |
Bản Luốc |
Bản Máy |
Bản Nhùng |
Bản Péo |
Bản Phùng |
Chiến Phố |
Đản Ván |
Hồ Thầu |
Nậm Dịch |
Nậm Khòa |
Nam Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13 |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,84 |
1,03 |
- |
2,69 |
0,25 |
0,12 |
0,25 |
- |
0,25 |
8,08 |
0,33 |
0,30 |
0,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,12 |
0,00 |
- |
0,00 |
0,25 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,12 |
0,08 |
- |
0,04 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK |
6,48 |
0,03 |
- |
0,46 |
0,00 |
0,01 |
- |
- |
0,10 |
0,25 |
0,02 |
0,18 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,53 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,20 |
- |
- |
2,23 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,15 |
0,21 |
0,23 |
0,09 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,63 |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nậm Ty |
Nàng Đôn |
Ngàm Đăng Vài |
Pố Lồ |
Pờ Ly Ngài |
Sán Xả Hồ |
Tân Tiến |
Tả Sử Choóng |
Thàng Tín |
Thèn Chu Phìn |
Thông Nguyên |
Tùng Sán |
Tụ Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,84 |
5,20 |
0,21 |
0,16 |
0,08 |
- |
0,00 |
1,85 |
0,47 |
0,03 |
- |
2,02 |
1,01 |
10,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,12 |
0,11 |
0,20 |
- |
0,04 |
- |
0,00 |
0,05 |
- |
0,01 |
- |
0,16 |
0,00 |
0,04 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK |
6,48 |
1,01 |
0,00 |
0,16 |
0,04 |
- |
0,00 |
1,60 |
0,25 |
0,02 |
- |
0,16 |
0,50 |
1,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,53 |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,20 |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
1,70 |
0,50 |
8,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Vinh Quang |
Bản Luốc |
Bản Máy |
Bản Nhùng |
Bản Péo |
Bản Phùng |
Chiến Phố |
Đản Ván |
Hồ Thầu |
Nậm Dịch |
Nậm Khòa |
Nam Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13 |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
27,34 |
1,03 |
- |
2,69 |
0,25 |
0,12 |
0,25 |
- |
0,25 |
0,58 |
0,33 |
0,30 |
0,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,12 |
0,00 |
- |
0,00 |
0,25 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,12 |
0,08 |
- |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,48 |
0,03 |
- |
0,46 |
0,00 |
0,01 |
- |
- |
0,10 |
0,25 |
0,02 |
0,18 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,53 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
18,20 |
- |
- |
2,23 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,15 |
0,21 |
0,23 |
0,09 |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,50 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất NN không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nậm Ty |
Nàng Đôn |
Ngàm Đăng Vài |
Pố Lồ |
Pờ Ly Ngài |
Sán Xả Hồ |
Tân Tiến |
Tả Sử Choóng |
Thàng Tín |
Thèn Chu Phìn |
Thông Nguyên |
Tùng Sán |
Tụ Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
27,34 |
5,20 |
0,21 |
0,16 |
0,08 |
- |
0,00 |
1,85 |
0,47 |
0,03 |
- |
2,02 |
1,01 |
10,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,12 |
0,11 |
0,20 |
- |
0,04 |
- |
0,00 |
0,05 |
- |
0,01 |
- |
0,16 |
0,00 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,48 |
1,01 |
0,00 |
0,16 |
0,04 |
- |
0,00 |
1,60 |
0,25 |
0,02 |
- |
0,16 |
0,50 |
1,69 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,53 |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
18,20 |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
1,70 |
0,50 |
8,74 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Vinh Quang |
Bản Luốc |
Bản Máy |
Bản Nhùng |
Bản Péo |
Bản Phùng |
Chiến Phố |
Đản Ván |
Hồ Thầu |
Nậm Dịch |
Nậm Khòa |
Nam Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13 |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,82 |
2,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,38 |
2,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,05 |
0,26 |
0,30 |
0,80 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,05 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích LS văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,49 |
- |
0,30 |
0,50 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,05 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nậm Ty |
Nàng Đôn |
Ngàm Đăng Vài |
Pố Lồ |
Pờ Ly Ngài |
Sán Xả Hồ |
Tân Tiến |
Tả Sử Choóng |
Thàng Tín |
Thèn Chu Phìn |
Thông Nguyên |
Tùng Sán |
Tụ Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,82 |
4,40 |
1,50 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,38 |
4,40 |
1,50 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,05 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,10 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích LS văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,49 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,10 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |