Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Số hiệu 2957/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/08/2016
Ngày có hiệu lực 08/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2957/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ CỬA KHẨU KHẸO, HUYỆN THƯỜNG XUÂN, TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị và các quy định của pháp luật có liên quan;

Theo đề nghị của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tại Tờ trình số 908/TTr-BQLKTNS ngày 26 tháng 5 năm 2016; của Sở Xây dựng tại Báo cáo thm định s3362/SXD-QH ngày 28 tháng 6 năm 2016 về việc quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi và ranh gii lập quy hoạch:

Khu vực quy hoạch nằm trong phạm vi ranh giới hành chính xã Bát Mọt, thuộc các thôn: Khẹo, Hón, Cạn, Chiềng và thôn Dưn xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân, tổng diện tích nghiên cứu là 967 ha. Ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp vùng núi huyện Lang Chánh.

- Phía Nam giáp vùng núi tỉnh Nghệ An.

- Phía Đông giáp xã Yên Nhân.

- Phía Tây giáp nước CHDCND Lào.

2. Tính chất chức năng của đô thị: Là đô thị cửa khẩu quốc tế với chức năng là đầu mối giao lưu kinh tế, văn hóa, dịch vụ thương mại giữa hai nước Việt - Lào và đảm bảo an ninh quốc gia, an ninh biên giới.

3. Quy mô dân số đất đai đô thị theo các giai đoạn phát triển

a) Quy mô dân số

- Dân số hiện có: 3.635 người.

- Dân số dự báo đến năm 2025: khoảng 5.000 người.

b) Quy mô đất đai đến năm 2025

Tổng diện tích quy hoạch: 967 ha, đất xây dựng đô thị 250 ha. Trong đó:

- Đất dân dụng: 136,7 ha.

- Đất ngoài khu dân dụng: 68,3 ha.

Bảng thống kê quy hoạch sử dụng đt đến năm 2025.

Số TT

TÊN LÔ ĐT

KÝ HIỆU

DIỆN TÍCH

(M2)

MĐ XD

(%)

TC TB

HS SDĐ

TLỆ

(%)

*

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

2.049.965

 

 

 

21.20

A

ĐẤT DÂN DỤNG

 

1.367.395

 

 

 

14.10

I

ĐT HÀNH CHÍNH, QUAN

CC - HC

31.300

 

 

 

0.31

1

Đất hành chính, chính trị 01

CC - HC01

8.100

40.0

2.0

0.80

 

2

Đất hành chính, chính trị 02

CC - HC02

23.200

40.0

4.0

1.60

 

II

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

CC - TM

120.500

 

 

 

1,24

1

Đất thương mại, dịch vụ 01

CC - TM01

11.600

40.0

4.0

1.60

 

2

Đất thương mại, dịch vụ 02

CC - TM02

18.500

40.0

4.0

1.60

 

3

Đất thương mại, dịch vụ 03

CC - TM03

9.300

40.0

4.0

1.60

 

4

Đất thương mại, dịch vụ 04

CC - TM04

12.600

40.0

4.0

1.60

 

5

Đất thương mại, dịch vụ 05

CC - TM05

20.800

40.0

4.0

1.60

 

6

Đất thương mại, dịch vụ 06

CC - TM06

47.700

40.0

4.0

1.60

 

III

ĐẤT Y T

 

9.120

40.0

2.0

0.80

0,10

IV

TRUNG TÂM VĂN HÓA - TT

 

45.875

 

 

 

0,46

1

Đất sân thể thao 01

CC - TT01

18.500

10.0

2.0

0.40

 

2

Đất văn hóa 02

CC - TT02

7.680

40.0

3.0

0.90

 

3

Đất văn hóa 02

CC - TT03

19.695

20.0

3.0

0.90

 

V

ĐẤT CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC

CC - TTK

26.210

 

 

 

0,27

1

Đất trường học 01

CC - GD01

19.840

40.0

1.5

0.30

 

2

Đt trường học 02

CC - GD02

6.390

40.0

1.5

0.30

 

VI

ĐT TRUNG TÂM KHU Ở

CC - KO

53.770

 

 

 

0.56

VII

ĐT CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

65.000

 

 

 

0.65

VIII

ĐẤT GIAO THÔNG ĐÔ THỊ

 

272.500

 

 

 

2.81

IX

ĐT

 

743.120

 

 

 

7,70

9.1

Đất dân cư hiện trạng cải tạo

DC - HT

549.985

 

 

 

 

9.2

Đất dân cư mới

DC - PT

193.135

 

 

 

 

B

ĐT NGOÀI KHU VỰC DÂN DỤNG

 

682.570

 

 

 

7.10

I

ĐT QUỐC PHÒNG

 

57.070

 

 

 

0.59

II

ĐT GIAO THÔNG, CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI

 

350.500

 

 

 

3.62

1

Đất giao thông đối ngoại, bến xe

 

300.000

 

 

 

 

2

Đất công trình trạm cp điện, xử lý cấp, thoát nước

 

50.500

 

 

 

 

III

ĐẤT MÔI TRƯỜNG

 

75.000

 

 

 

0.83

1

Đt nghĩa địa

CC - NĐ

25.000

 

 

 

 

2

Đt Bãi rác

CC - R

50.000

 

 

 

 

IV

ĐT DỰ PHÒNG PHÁT TRIỂN

 

200.000

 

2.06

C

ĐẤT KHÁC

 

7.620.035

 

78.80

1

ĐT MT NƯỚC, SÔNG SUỐI

 

186.200

 

1.90

2

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

833.915

 

8.60

3

ĐT LÂM NGHIỆP, ĐI NÚI

 

6.599.920

 

68.30

 

TNG DIỆN TÍCH:

 

9.670.000

 

100%

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và hướng phát triển đô thị

4.1. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản của đô thị như sau:

[...]