Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2957/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục I, II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt:
1. Các sở được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục rà soát, hệ thống hóa chế độ báo cáo định kỳ theo nội dung Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THÁI BÌNH (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017
của UBND tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Sở chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
|||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước; Tình hình hoạt động và tuân thủ pháp luật của các điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp trò chơi điện tử và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Số lượng các điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; Số lượng các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Điểm đ, Khoản 5 Điều 6 của Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
Viễn thông và Internet |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn hoặc thaibinhbcvt@gmail.com |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Tình hình khai thác sử dụng mạng diện rộng |
Tình hình khai thác sử dụng mạng diện rộng của đơn vị |
Điểm e, Khoản 1, Điều 10 Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
Công nghệ thông tin |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Báo cáo kết quả việc quản lý sử dụng chứng thư số chuyên dùng của tổ chức, cá nhân |
Tổng số CTS của tổ chức, cá nhân, CTS đề nghị cấp mới, cấp lại, gia hạn, thu hồi, khôi phục mật khẩu; Tổng số văn bản ký so bằng CTS |
Khoản 6, Điều 13 Quyết định số 0 8/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Thái Bình |
Công nghệ thông tin |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Báo cáo tình hình an toàn thông tin |
Kết quả thực hiện công tác đảm bảo an toàn thông tin tại cơ quan |
Khoản 13, Điều 8 Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Thái Bình |
Công nghệ thông tin |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo kết quả công tác đối ngoại |
Báo cáo kết quả triển khai công tác đối ngoại (công tác tổ chức và quản lý đoàn ra, đoàn vào, thỏa thuận quốc tế, hội thảo quốc tế, ngoại giao kinh tế, viện trợ phi chính phủ nước ngoài, văn hóa đối ngoại, thông tin đối ngoại, biên giới lãnh thổ, lãnh sự và bảo hộ công dân, công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài, các hình thức khen thưởng có yếu tố nước ngoài; Kế hoạch công tác đối ngoại thời gian tiếp theo trên địa bàn tỉnh |
Điều 12, Chương VI, Quyết định số 692-QĐ/TU ngày 01/9/2017 của Tỉnh ủy Thái Bình |
Đối ngoại |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Ngoại vụ |
X |
X |
|
Sở Ngoại vụ |
6 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hiện chế độ nâng lương |
Hướng dẫn số 822/HD-SNV ngày 27/12/2013 của Sở nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chế độ nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng lương trước thời hạn |
Công chức, viên chức |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
7 |
Báo cáo năm |
Báo cáo số liệu theo N.định số 46/2010/NĐ-CP và Nghị định 26/2015/NĐ-CP |
Văn bản số 1450/SNV-CCVC ngày 5/8/2016 của Sở nội vụ về việc báo cáo số liệu theo N.định số 46/2010/NĐ-CP và N.định 26/2015/NĐ-CP |
Công chức, viên chức |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
8 |
Báo cáo năm |
Việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước |
Chỉ thị số 21/CT- UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Thái Bình |
Thanh tra |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
X |
Sở Nội vụ |
9 |
Báo cáo quý I, II, III, năm |
Kết quả thực hiện các nội dung của công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị theo quy định |
Văn bản số 206/SNV-CCHC ngày 17/5/2012 của Sở Nội vụ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch CCHC và báo cáo kết quả công tác CCHC |
Cải cách hành chính |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo năm |
Kết quả sử dụng biên chế công chức được giao của năm trước liền kề; thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức hiện có theo hướng dẫn |
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, biên chế |
X |
X |
UBND tỉnh (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
11 |
Báo cáo năm |
Số lượng vị trí việc làm, số lượng người làm việc, tình hình quản lý vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, biên chế |
X |
X |
UBND tỉnh (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo năm |
Kết quả triển khai Chương trình phát triển thanh niên giai đoạn 2012-2020 theo Quyết định 2489/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh Thái Bình |
Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Thái Bình |
QLNN về thanh niên |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở nội vụ) |
X |
X |
X |
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 23/CT- TTg ngày 26/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ thị số 23/CT- UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
X |
Sở Nội vụ |
14 |
Báo cáo 06 tháng, năm |
Kết quả công tác nội vụ 6 tháng, năm |
Văn bản số 1903/SNV-VP ngày 28/12/2015 |
Nội vụ |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
15 |
Báo cáo năm |
Báo cáo thống kê tổng hợp công tác văn thư, công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
Văn bản số 2166/SNV-VTLT ngày 05/12/2016 của Sở Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
X |
X |
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, UBND tỉnh (Qua Chi cục Văn thư - Lữu, Sở Nội vụ). |
X |
X |
X |
Chi cục Văn thư - Lữu, Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo 6 tháng, 01 năm |
Công tác quản lý các hoạt động tôn giáo |
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Tôn giáo |
X |
X |
UBND tỉnh (qua Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ) |
|
X |
|
Ban Tôn giáo, Sở nội vụ |
17 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng |
Quyết định số: 2799/QĐ-UBND Thái Bình, ngày 21/11/2014 Của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
X |
X |
UBND tỉnh, Ban Thi đua - Khen thưởng TW (Qua Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ) |
X |
X |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở nội vụ |
18 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện chỉ đạo của các cấp về phòng chống tham nhũng; các vụ việc tham nhũng và việc xử lý các vụ việc tham nhũng |
Văn bản số 1620/SLĐTBXH- TTr ngày 09/12/2016 |
Phòng chống tham nhũng |
X |
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
19 |
Báo cáo phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới tính Thái Bình giai đoạn 2016-2020 tại tỉnh Thái Bình |
Báo cáo công tác triển khai thực hiện; việc thực hiện phòng ngừa và các giải pháp, kết quả hỗ trợ nạn nhân bị bạo lực giới |
Mục VII, Kế hoạch số 24/KH- UBND ngày 28/4/2017 |
Bình đẳng giới vì sự tiến bộ của phụ nữ |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
20 |
Báo cáo thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Bình |
Báo cáo việc thực hiện quyền bình đẳng giữa nam và nữ; tạo cơ hội, sự tham gia và thụ hưởng cho nhau giữa nam và nữ trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội; nâng cao vị thế của phụ nữ |
Mục 1, phần V, Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới vì sự tiến bộ của phụ nữ |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
21 |
Báo cáo về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh |
Giảm nghèo |
X |
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
22 |
Báo cáo chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 |
Quyền tham gia của trẻ em, tham gia xây dựng và giám sát việc thực hiện pháp luật, chính sách về quyền tham gia của trẻ em |
Điểm d, mục 6, phần VI, Kế hoạch số 71/KH- UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
X |
Sở Lao động- TBXH |
X |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
23 |
Báo cáo kết quả hoạt động Tuần lễ Biển và hải đảo VN (01-08/6) |
Công tác lãnh chỉ đạo, kết quả hoạt động Tuần lễ Biển và hải đảo VN (01-08/6) |
Văn bản hàng năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Tài nguyên môi hường |
X |
X Mạng văn phòng điện tử liên thông |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 |
Báo cáo tình hình giá cả một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu |
Tình hình biến động giá cả một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu định kỳ hàng tháng |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND tỉnh |
Lĩnh vực Giá |
X |
|
Sở Tài chính |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện thành phố |
|
Sở Tài chính |
25 |
Báo cáo xử lý nợ đọng XDCB hàng quý |
Báo cáo xử lý nợ đọng XDCB hàng quý |
Chỉ thị số 10/CT- UBND ngày 19/6/2015 |
XDCB |
X |
|
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án |
UBND huyện, Ban QLDA |
UBND xã |
Sở Tài chính |
26 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Công tác thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngân sách nhà nước và tài sản công |
Công văn số 4238/UBND-TH ngày 09/11/2016 về việc cung cấp kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Thanh tra, tài chính ngân sách, tài sản công, nhân lực |
X |
X |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
X |
X |
Sở Tài chính |
27 |
Báo cáo tình hình dạy thêm, học thêm |
Báo cáo tình hình dạy thêm, học thêm |
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Báo cáo tình hình triển khai phòng chống tai nạn đuối nước |
BC về phương thức tuyên truyền, phương pháp tổ chức, kết quả hướng dẫn trẻ bơi |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục thể chất |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Báo cáo tình hình đầu năm học đối với các cấp học |
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học… |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Báo cáo tình hình cuối năm học đối với các cấp học |
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học, kết quả học tập của học sinh... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: trình độ, các văn bằng chứng chỉ; kết quả bổ nhiệm, luân chuyển... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ chức cán bộ |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Báo cáo đánh giá thực hiện lương, phụ cấp đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
Báo cáo thực trạng : về tiền lương cơ sở, hệ thống thang bảng lương đang áp dụng tại địa phương/đơn vị; chế độ nâng lương, nâng ngạch/bậc,; chế độ phụ cấp theo lương; cơ chế quản lý và chi trả tiền lương... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ chức cán bộ |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Báo cáo thống kê kết quả kiểm tra chất lượng học kỳ I, II và cả năm |
Báo cáo thống kê kết quả các môn kiểm tra do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khảo thí &KĐCLGD |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng, chống bạo lực học đường |
Báo cáo kết quả chỉ đạo; thực trạng, nguyên nhân; số liệu các vụ bạo lực học đường và cách xử lý |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Kết quả công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, 2,4,5,7,8,10,11 |
Tình hình kết quả thực hiện công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, 2,4,5,7,8,10,11 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm tháng 2,3,5,6,8,9,11,12 |
Công văn chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban tuyên giáo tỉnh ủy, Sở VHTTDL |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
Bộ VHTTDL, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban Tuyên giáo, Cục Thống kê tỉnh |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
Kết quả công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình kết quả thực hiện công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm Quý II, 6 tháng cuối năm, 3 tháng cuối năm, nam |
Công văn chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban tuyên giáo tỉnh ủy, Sở VHTTDL |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
Bộ VHTTDL, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban Tuyên giáo, Cục Thống kê tỉnh |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 |
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo Phong trào "Toàn dân ĐKXDĐSVH" cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm |
Tình hình hoạt động Ban chỉ đạo Phong trào "Toàn dân ĐKXDĐSVH" cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm |
Quy chế Ban Chỉ đạo |
Công tác gia đình |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 |
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm |
Tình hình hoạt động Ban chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm |
Quy chế Ban Chỉ đạo |
Công tác gia đình |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
Báo cáo công tác y tế tháng, quý, năm |
Toàn bộ các hoạt động của đơn vị y tế trong kỳ báo cáo và kế hoạch hoạt động trong kỳ tiếp theo |
Thống nhất quy định (không bằng văn bản) |
Y tế |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
40 |
Báo cáo sự cố y khoa 1 tháng/ lần |
Các sự cố y khoa tại cơ sở khám chữa bệnh |
731/SYT-NVY ngày 07/9/2016 của Sở Y tế |
Y tế (Khám chữa bệnh) |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
41 |
Báo cáo công tác điều dưỡng 6 tháng, 1 năm |
Báo cáo kết quả công tác điều dưỡng trong kỳ báo cáo và kế hoạch trong kỳ tiếp theo |
Thống nhất quy định (không bằng văn bản) |
Y tế (Điều dưỡng) |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
42 |
Báo cáo chuyên môn Dược 6 tháng, 1 năm |
Báo cáo công tác cung ứng, quản lý và sử dụng thuốc trong kỳ báo cáo và kế hoạch trong kỳ |
Thống nhất quy định (không bằng văn bản) |
Y tế (Dược) |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
43 |
Báo cáo công tác tổ chức cán bộ 6 tháng, 1 năm |
Báo cáo tình hình tổ chức bộ máy, biên chế và hợp đồng lao động tại đơn vị trong kỳ báo cáo |
Có văn bản hướng dẫn trước mỗi kỳ báo cáo |
Y tế (Tổ chức cán bộ) |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
44 |
Báo cáo viện phí, bảo hiểm y tế tháng, quý, năm |
Báo cáo tình hình thu, quản lý, sử dụng viện phí và bảo hiểm y tế tại cơ sở khám chữa bệnh |
Có văn bản hướng dẫn trước mỗi kỳ báo cáo |
Y tế (Tài chính) |
X |
|
Sở Y tế |
X |
X |
|
Sở Y tế |
45 |
Báo cáo các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng Thái Bình 6 tháng, 1 năm |
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Tổng hợp |
X |
|
Bộ XD, UBND tỉnh, Sở XD |
X |
X |
|
Sở Xây dựng |
46 |
Báo cáo công tác Quản lý chất lượng công trình XD |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình XD trên địa bàn hàng năm |
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
Bộ XD, UBND tỉnh, Sở XD |
X |
X |
|
Sở Xây dựng |
47 |
Báo cáo về xử vi phạm trật tự xây dựng |
Báo cáo tình hình xử vi phạm trật tự xây dựng 06 tháng, năm |
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND |
Thanh tra |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
|
X |
|
Sở Xây dựng |
48 |
Báo cáo về quản lý cây xanh đô thị |
Báo cáo tình hình quản lý cây xanh định kỳ hàng năm |
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND |
Hạ tầng |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
|
X |
|
Sở Xây dựng |
49 |
Báo cáo về quản lý chiếu sáng công cộng đô thị |
Báo cáo tình hình thực hiện quản lý chiếu sáng công cộng đô thị trên địa bàn định kỳ 6 tháng, 01 năm |
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND |
Hạ tầng |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
|
X |
|
Sở Xây dựng |
50 |
Báo cáo về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại và lập danh mục, quy mô các dự án nhà ở thương mại cho năm sau |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
|
X |
|
Sở Xây dựng |
51 |
Báo cáo quý, 06 tháng, 09 tháng, cả năm. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, quý, 06 tháng, 09 tháng, cả năm. |
Công văn của UBND tỉnh |
Kinh tế - xã hội |
X |
|
VP Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch & Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THÁI BÌNH (BÁO CÁO CÁ NHÂN TỔ CHỨC GỬI CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh
Thái Bình)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Sở chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Nêu khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất |
Khoản 11 Điều 14 của Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Thái Bình |
Bưu chính |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Báo cáo kết quả công tác việc làm tại Thái Bình |
Đánh giá công tác chỉ đạo, triển khai và chỉ tiêu thực hiện công tác việc làm của địa phương |
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh |
Lao động - Việc làm |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện chỉ đạo của các cấp về phòng chống tham nhũng;các vụ việc tham nhũng và việc xử lý các vụ việc tham nhũng |
Văn bản số 1620/SLĐTBXH- TTr ngày 09/12/2016 |
Phòng chống tham nhũng |
X |
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
Báo cáo thống kê định kỳ về giáo dục nghề nghiệp |
Báo cáo thống kê định kỳ về tình hình giáo viên dạy nghề, công tác tuyển sinh dạy nghề; kết quả học sinh tốt nghiệp học nghề và tình hình sử dụng kinh phí đào tạo dạy nghề |
Văn bản số 967/SLĐTBXH- DN ngày 20/7/2017 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
Báo cáo tình hình dạy thêm, học thêm |
|
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Báo cáo tình hình triển khai phòng chống tai nạn đuối nước |
BC về phương thức tuyên truyền, phương pháp tổ chức, kết quả hướng dẫn trẻ bơi |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục thể chất |
X |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Báo cáo tình hình đầu năm học đối với các cấp học |
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Báo cáo tình hình cuối năm học đối với các cấp học |
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học, kết quả học tập của học sinh... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: trình độ, các văn bằng chứng chỉ; kết quả bổ nhiệm, luân chuyển... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ chức cán bộ |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Báo cáo đánh giá thực hiện lương, phụ cấp đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
Báo cáo thực trạng : về tiền lương cơ sở, hệ thống thang bảng lương đang áp dụng tại địa phương/đơn vị; chế độ nâng lương, nâng ngạch/bậc,; chế độ phụ cấp theo lương; cơ chế quản lý và chi trả tiền lương... |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ chức cán bộ |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Báo cáo thống kê kết quả kiểm tra chất lượng học kỳ I, II và cả năm |
Báo cáo thống kê kết quả các môn kiểm tra do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khảo thí &KĐCLGD |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng, chống bạo lực học đường |
Báo cáo kết quả chỉ đạo; thực trạng, nguyên nhân; số liệu các vụ bạo lực học đường và cách xử lý |
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục |
X |
mvp.thaibinh.gov.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng 1 lần |
Báo cáo tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân kinh phí hoặc báo cáo theo nội dung yêu cầu của Sở Khoa học và Công nghệ |
Khoản 1, Điều 18, QĐ số 04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Báo cáo phục vụ kiểm tra định kỳ (được thực hiện vào tháng 9 hàng năm) |
Báo cáo tiến độ, báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ |
Khoản 2, Điều 18, QĐ số 04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Báo cáo công tác y tế tháng, quý, năm |
Toàn bộ các hoạt động của đơn vị y tế trong kỳ báo cáo và kế hoạch hoạt động trong kỳ tiếp theo |
Thống nhất quy định (không bằng văn bản) |
Y tế |
X |
|
Sở Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
16 |
Báo cáo sự cố y khoa 1 tháng/ lần |
Các sự cố y khoa tại cơ sở khám chữa bệnh |
731/SYT-NVY ngày 07/9/2016 của Sở Y tế |
Y tế (Khám chữa bệnh) |
X |
|
Sở Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
17 |
Báo cáo công tác điều dưỡng 6 tháng, 1 năm |
Báo cáo kết quả công tác điều dưỡng trong kỳ báo cáo và kế hoạch trong kỳ tiếp theo |
Thống nhất quy định (không bằng văn bản) |
Y tế (Điều dưỡng) |
X |
|
Sở Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
18 |
Báo cáo giao ban tuần các phòng |
Báo cáo kết quả lĩnh vực phòng, ban phụ trách tuần trước và kế hoạch trong tuần tiếp theo |
32/SYT-KHTC ngày 08/5/2014 của Sở Y tế |
Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
19 |
Báo cáo giao ban tuần các chuyên viên |
Báo cáo kết quả công việc chuyên viên phụ trách tuần trước và kế hoạch trong tuần tiếp theo |
32/SYT-KHTC ngày 08/5/2014 của Sở Y tế |
Y tế |
|
X |
Sở Y tế |
|
X |
Sở Y tế |