ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2940/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 08
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng
9 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 04 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong
lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, cụ thể:
1. Về thủ tục hành chính
Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đo
đạc và bản đồ cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường (thủ tục số 1, 2).
2. Về quy trình giải quyết thủ tục hành chính
Thay thế 02 quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ cấp tỉnh đã được ban
hành tại Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (quy
trình số 1, 2).
(Danh mục thủ tục
hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Quyết định này thay thế Quyết định số 1616/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục này tại
trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân
theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật nội
dung thủ tục hành chính đã được công bố lên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan
thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch
vụ công của tỉnh để công khai; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực
tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Tổng đài 1022;
- Lưu: VT, HCC, KTNS, KTN, Cổng TTĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
(Sửa đổi, bổ sung)[[1]]
|
Ghi chú[[2]]
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn,
cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
|
- Cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
- Gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nộp thông qua dịch
vụ bưu chính công ích
- Nộp trực tuyến
qua cổng dịch vụ công của tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT
ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
- Nộp trực tiếp
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nộp thông qua dịch
vụ bưu chính công ích
- Nộp trực tuyến
qua cổng dịch vụ công của tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được giao cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Phí khai thác
và sử dụng Tài liệu đất đai:
a. Trường hợp nộp
trực tiếp:
- Hồ sơ tài liệu đất
đai: đối với thông tin dạng giấy: 50.000 đồng/1 trang; đối với thông tin dạng
số : 40.000 đồng/1 trang.
- Các loại bản đồ:
đối với thông tin dạng giấy: 140.000 đồng/1 mảnh; đối với thông tin dạng số:
100.000 đồng/1 mảnh.
- Cơ sở dữ liệu quản
lý đất đai: đối với thông tin dạng giấy: 50.000 đồng/10 thửa.
b. Trường hợp nộp
trực tuyến:
- Hồ sơ tài liệu đất
đai: đối với thông tin dạng giấy: 47.500 đồng/1 trang; đối với thông tin dạng
số : 38.000 đồng/1 trang.
- Các loại bản đồ:
đối với thông tin dạng giấy: 133.000 đồng/1 mảnh; đối với thông tin dạng số:
95.000 đông/1 mảnh.
- Cơ sở dữ liệu quản
lý đất đai: đối với thông tin dạng giấy: 47.500 đồng/10 thửa.
* Ghi chú:
- Mức phí trên tính
cho 01 trang, khi số trang tăng thêm cứ mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho
01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 10
thửa, nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Phí khai thác
và sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ: theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024
của Bộ Tài chính gồm phí khai thác các mục:
(1) Số liệu mạng lưới
đo đạc quốc gia,
(2) Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
(3) Bản đồ hành
chính dạng số (bao gồm tỉnh, huyện)
|
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP
- Thông tư số
47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính
- Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
PHẦN
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Quy trình
|
Số
trang tại Phần II
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh
|
x
|
x
|
8
|
2
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống
nhất với bên yêu cầu cung
cấp
|
- Nộp trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh
|
x
|
x
|
11
|
PHẦN
B
NỘI DUNG QUY TRÌNH
QUY
TRÌNH (01)
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
1. Thời hạn giải quyết
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.2. Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
a) Trường hợp đã có kết quả sát hạch
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(10 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ, tổng
hợp hồ sơ và in chứng chỉ hành nghề, vào sổ theo dõi, trình ký hoặc soạn thảo
văn bản thông báo trả lời các trường hợp không đủ điều kiện.
|
Phòng Đất đai
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký cấp Chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ HCC
|
Phòng Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải thủ tục hành chính
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp chưa có kết quả sát hạch
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(10 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ, soạn
thảo văn bản trả lời các trường hợp không đủ điều kiện (nếu có)
|
Phòng Đất đai
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Chờ kết quả sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và
kiến thức pháp luật
|
- Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ.
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Ngưng quy trình
(theo quy định
tại điểm 2, Khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Tổng hợp hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề, vào sổ
theo dõi, trình ký
|
Phòng Đất đai
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Ký cấp Chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ HCC
|
Phòng Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
2.2. Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (03 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ HCC
|
Phòng Đất đai
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp,
hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc
thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về
yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
|
Bước 4
|
In chứng chỉ hành nghề, vào sổ theo dõi, trình ký
|
Bước 5
|
Ký cấp Chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
QUY
TRÌNH (02)
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
1. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1. Trường hợp thuộc trách nhiệm giải quyết
của Văn phòng Đăng ký đất đai
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Trong ngày làm
việc hoặc theo thống nhất với bên yêu cầu cung cấp)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Luân chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xác nhận Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin/dữ liệu/ sản phẩm đo đạc và bản đồ.
- Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
- Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm hoặc trả lời cho cơ quan, tổ chức,
cá nhân lý do không cung cấp.
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
0,5 ngày hoặc thời
gian còn lại trong trường hợp thống nhất thời gian giải quyết
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
2.2. Trường hợp thuộc trách nhiệm giải quyết
của Trung tâm Công nghệ thông tin
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Trong ngày làm
việc hoặc theo thống nhất với bên yêu cầu cung cấp)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm; hoặc trả lời cho
cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
0,5 ngày hoặc thời
gian còn lại trong trường hợp thống nhất thời gian giải quyết
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
[1]
Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
[2] Đã được
cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo.html
)