Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2920/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
A. Quy trình nội bộ liên thông với UBND tỉnh: 03 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
||||
1. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008722.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở |
2 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2. |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008723.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo phòng/ |
|||
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở |
2 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
|
|
|
||||
3. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển 1.009394.000.00.00.H50 |
35 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (Thời gian tính sau khi hết hạn nộp hồ sơ) |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lãnh đạo Sở |
|||
|
|
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
1 ngày |
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên |
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Ban hành Quyết định thành lập hội đồng cử tuyển |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Công khai danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển |
5 ngày |
Hội đồng cử tuyển |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Họp thẩm định hồ sơ, xét chọn và đề xuất danh sách đi học |
7 ngày |
Hội đồng cử tuyển |
Chủ tịch hội đồng |
|||
Bước 8a |
Họp thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Hội đồng cử tuyển |
|
|||
Bước 8b |
Họp xét chọn và đề xuất danh sách đi học |
2 ngày |
Hội đồng cử tuyển |
|
|||
Bước 9 |
Chủ tịch Hội đồng cử tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người được cử đi học theo chế độ cử tuyển |
1 ngày |
Hội đồng cử tuyển |
Chủ tịch hội đồng |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt danh sách người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
|
|
|
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 12 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
B. Quy trình nội bộ không liên thông: 01 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
4. |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam 1.004889.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
45 ngày (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
44 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ liên thông với UBND huyện: 05 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
||||
1. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950.000.00.00.H50 |
14 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND huyện |
1 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
|||
2. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND huyện |
1 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
|||
3. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008724.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
4. |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008725.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
5. |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H50 |
24 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ (trong đó gồm tại cơ sở giáo dục 10 ngày). - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ (từ cơ sở giáo dục mầm non gửi) |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Phòng GD&ĐT |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND cấp huyện |
1 ngày |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Công chức |