Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016

Số hiệu 2919/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2015
Ngày có hiệu lực 29/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2919/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.

Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- TV Tỉnh ủy (b/c);
- TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCX UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (5 bản);
- Các PVP UBND tỉnh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Các nguồn vốn đầu tư

TRUNG ƯƠNG GIAO

TỈNH GIAO

Trong đó

Ghi chú

GD-ĐT

KHCN

LĨNH VỰC KHÁC

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

9

 

TỔNG CỘNG

610.100

880.600

122.000

40.000

718.600

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

122.000

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học - công nghệ

40.000

 

 

 

 

 

A

ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

360.100

360.100

72.000

12.000

276.100

 

I

Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định

0

84.000

72.000

12.000

0

 

-

Cấp tỉnh

 

51.500

39.500

12.000

 

Chi tiết tại biểu số 2

-

Cấp huyện

 

32.500

32.500

0

 

Chi tiết tại biểu số 2

II

Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN)

 

207.784

0

0

207.784

 

1

Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT

 

32.000

 

 

32.000

Theo lộ trình

2

Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ

 

30.000

 

 

30.000

Chi tiết tại biểu số 3

3

Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN

 

100.720

 

 

100.720

Chi tiết tại biểu số 4

4

Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP

 

19.221

 

 

19.221

Chi tiết tại biểu số 5

5

Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương

 

21.919

 

 

21.919

Chi tiết tại biểu số 6

6

Ưu đãi đầu tư

 

2.000

 

 

2.000

 

7

Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg

 

1.925

 

 

1.925

Đối ứng Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

III

Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)

 

68.315

 

 

68.315

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Tỉnh quản lý

 

40.989

 

 

40.989

Chi tiết tại biểu số 7

-

Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý

 

27.326

 

 

27.326

Chi tiết tại biểu số 9

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

250.000

300.000

50.000

28.000

222.000

 

I

Cấp tỉnh quản lý

 

205.000

30.000

24.790

150.210

Chi tiết tại biểu số 8

1

Thu tại Thành phố Đông Hà

 

135.000

8.100

5.000

121.900

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

13.500

 

 

13.500

 

b

Đầu tư trong năm

 

121.500

8.100

5.000

108.400

 

2

Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo

 

40.000

4.900

9.790

25.310

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

4.000

 

 

4.000

 

b

Đầu tư trong năm

 

36.000

4.900

9.790

21.310

 

3

Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp

 

30.000

17.000

10.000

3.000

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

3.000

 

 

3.000

 

b

Đầu tư trong năm

 

27.000

17.000

10.000

 

 

II

Cấp huyện quản lý

 

95.000

20.000

3.210

71.790

Chi tiết tại biểu số 9

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

30.000

 

 

30.000

Chi tiết tại biểu số 10

D

QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

65.000

 

 

65.000

Chi tiết tại biểu số 10

1

Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý

 

15.443

 

 

15.443

 

2

Bố trí cho các dự án khác

 

49.557

 

 

49.557

 

E

VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN

 

125.500

 

 

125.500

 

1

Kiên cố hóa KM&GTNT

 

30.000

 

 

30.000

 

2

Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại

 

95.500

 

 

95.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2016 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch 2016

Trong đó

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Thanh toán nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

 

 

 

 

 

 

517.938

312.217

128.395

84.000

13.021

 

A

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

458.938

253.217

118.395

72.000

13.021

 

I

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

343.397

157.164

63.998

39.500

11.872

 

1

Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

4.175,89

4.175,89

 

2.379,83

0

QĐ phê duyệt quyết toán

-

Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

24,693

 

2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ,Trường THPT Hướng Phùng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

26,596

 

2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

25,215

 

2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

17,679

 

2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

2,082

 

2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

13,320

 

2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Trần Thị Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

19,420

 

2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

13,724

 

2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

14,823

 

2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Chế Lan Viên

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

45,163

 

2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

75,577

 

2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

163,593

 

2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1,227

 

2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,606

 

2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

66,383

 

2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,715

 

2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

18,833

 

2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

12,000

 

2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

15,549

 

2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm KTTH-HN tỉnh. Hạng mục: nhà học

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

155,880

 

2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

98,415

 

1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.

-

Một số hạng mục phụ trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,465

 

1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.

-

Một số hạng mục phụ trợ trường THPT số 2 Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,130

 

1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,256

 

1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,947

 

1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,076

 

1633/QĐ- UBND ngày 06/082014

-

Nhà học thực hành trung tâm GDTX huyện Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

717,462

 

1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà đa năng trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

98,307

 

1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ăn trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

38,038

 

1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nhà học, nhà nội trú trường PTDTNT Gio Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

6,233

 

1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà học, thực hành trường THCS Nguyễn Trãi

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

10,100

 

2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012

-

Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

119,677

 

2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

35,420

 

2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,724

 

2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học thực hành, Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

23,742

 

2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1,544

 

2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trường Trung học phổ thông Cồn Tiên

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

18,860

 

2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

75,167

 

2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014.

-

Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

69,104

 

2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,316

 

2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,196

 

2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,322

 

2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014.

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,237

 

2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014.

-

Nhà học thực hành Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,795

 

2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

28,700

 

2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

36,758

 

 

2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

 

Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

0,824

 

2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,015

 

2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

26,711

 

2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

22,898

 

2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,324

 

2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

HL

 

494

8 phòng

2012-2014

1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

4.176

4.176

 

14,178

 

2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,800

 

2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học 2 tầng 8 phòng học trường TH Hải An

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

120,009

 

679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

66.639

20.751

49.918

8.905

7.258

 

-

Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Sở GD-ĐT

Đông Hà

7195878

494

 

2013-2014

1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

3.283

3.283

3.030

252

252

Trả nợ

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đakrông

7395097

494

3527,9m2

2013-2014

2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

14.783

3.482

11.301

2.221

2.221

 

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

HH

7430511

494

1700,1m2

2014-2015

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

6.160

3.000

2.096

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7386514

494

2190

2013-2015

1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10

13.729

6.949

8.780

3.000

2.257

 

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Trường CĐSP Quảng Trị

Đông Hà

 

494

800 chỗ

2009-2014

2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013

22.079

432

20.647

432

432

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

28.932

28.932

13.504

2.804

1.654

 

-

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong

Sở GD-ĐT

Triệu Phong

7285381

494

2500m2

2011-2012

2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010

18.736

18.736

10.187

47

47

 

-

Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7454939

494

3703m2

2011-2012

2518/QĐ-UBND 12/12/13

3.942

3.942

1.817

1.607

1.607

 

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Trường THPT Hướng Phùng

Hướng Hóa

7504028

494

hàng rào, kè

15-16

233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014

650

650

500

150

 

 

-

Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Trường CĐSP Quảng Trị

Đông Hà

7493024

494

cải tạo, sửa chữa

16-17

2322/QĐ-UBND 28/10/14

3.304

3.304

1.000

1.000

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục

4

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

23.100

23.100

0

5.000

 

 

-

Chương trình mầm non đạt chuẩn

 

toàn tỉnh

 

 

 

 

Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh

23.100

23.100

 

5.000

 

 

+

Huyện Hướng Hóa

UBND h. Hướng Hóa

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Đakrông

UBND h. Đakrông

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Cam Lộ

UBND h. Cam Lộ

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Hải Lăng

UBND h. Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Huyện Triệu Phong

UBND h. Triệu Phong

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Huyện Gio Linh

UBND h. Gio Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Vĩnh Linh

UBND h. Vĩnh Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

 

 

494

 

 

 

 

 

 

700

 

 

+

Thị xã Quảng Trị

UBND TX Quảng Trị

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

5

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

56.774

53.288

0

12.711

0

 

-

Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh

Sở GD-ĐT

Gio Linh

 

494

 

16-18

2376a/QĐ-UBND 30/10/2015

45.500

45.500

 

7.00C

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

494

 

 

 

 

 

 

2.398

 

 

-

Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn

Trường Chính trị Lê Duẩn

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1.565

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng

UBND h. Hải Lăng

Hải Lăng

 

494

544m2

14-16

2318/QĐ-UBND 28/10/2014

9.486

6.000

 

1.248

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Xây dựng hàng rào, sàn bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đakrông

 

494

 

 

270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014

1.788

1.788

 

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

6

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

163.776

26.917

S76

7.700

2.960

 

-

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị

Sở GD-ĐT

HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL

 

494

40 trường tiểu học

2011-2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012

100.431

1.509

 

500

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

ĐH

7388429

494

3.753m2

2013-2014

2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012

24.445

15.435

 

4.000

2.960

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

HH

7446203

494

1.744m2

2014-2015

1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.278

2.025

220

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

CL

7446203

494

971m2

2014-2015

1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

5.384

1.278

141

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

VL

7446203

494

1.663,3m2

2014-2015

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

11.379

2.670

215

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị

Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế)

ĐH

7405195

494

630m2

13-14

551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013

5.142

2.000

 

200

 

Trả nợ

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2

Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế)

ĐH

 

494

655m2

14-16

2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

5.717

2.000

 

1.500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

115.541

96.053

54.397

32.500

1.149

 

1

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.451

4.000

1.750

4.317

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

5.451

4.000

1.750

2.250

0

 

-

Trường Tiểu học Tân Liên

UBND huyện Hướng Hóa

Tân Thành

7444492

494

8 phòng học

14-15

3674/QĐ-UBND 30/10/13

3.451

2.000

1.000

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường THCS Tân Lập

UBND huyện Hướng Hóa

Tân Lập

7516747

494

298m2

15-16

5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

2.000

2.000

750

1.250

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.067

 

 

-

Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo

UBND huyện Hướng Hóa

TT. Lao Bảo

 

494

 

16-17

 

 

 

 

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo

UBND huyện Hướng Hóa

TT. Lao Bào

 

494

 

16-18

 

 

 

 

1.067

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

2

Huyện Đakrông

 

 

 

 

 

 

 

14.810

14.810

5.126

3.170

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

14.810

14.810

5.126

3.170

0

 

-

Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược)

UBND h.Đakrông

Thôn Ngược

7417258

494

03 phòng học, 02 phòng GV

2013-2014

1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013

1.555

1.555

500

700

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang

UBND h.Đakrông

Thôn Tà Rẹc

7449466

494

06 phòng học

2014-2015

557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014

4.306

4.306

800

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)

UBND h.Đakrông

Thôn Cu Tài

7373883

494

08 phòng học

2013-2014

1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

4.254

4.2S4

1.486

700

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên

UBND h.Đakrông

Thôn Tà Mên

7441005

494

8 phòng học

2013-2014

2172/QĐ-UBND 29/10/2013

4.695

4.695

2.340

770

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

 

12.350

11.597

8.595

2.829

600

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

12.350

11.597

8.595

1.829

600

 

-

- Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành

UBND h.Cam Lộ

Cam Thành

7377697

494

8 phòng học

2012-2014

2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011

4.753

4.000

3.395

600

600

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non Hoa Phượng

UBND h.Cam Lộ

Cam Tuyền

7377698

494

04 phòng học

2013-2014

2781/QĐ-UBND

30/10/2012

4.987

4.987

3.900

600

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non Vành Khuyên

UBND h.Cam Lộ

Cam An

7437956

494

03 phòng

2013-2015

1878/QĐ-U8ND 06/9/2013

2.610

2.610

1.300

629

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

UBND h.Cam Lộ

Cam An

 

494

6 phòng  học, 2 phòng chức năng

 

 

 

 

 

400

 

 

-

Trường THCS Lê Hồng Phong

UBND h.Cam Lộ

Cam Tuyền

 

494

6 phòng học

 

 

 

 

 

400

 

 

-

Trường THCS Tôn Thất Thuyết

UBND h.Cam Lộ

Cam Nghĩa

 

494

6 phòng chức năng

 

 

 

 

 

200

 

 

4

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

 

14.183

14.183

8.700

4.057

549

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

14.183

14.183

8.700

2.149

549

 

+

Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

Hải Lăng

7488143

494

715,2m2

15-17

2439/QĐ-UBND 31/10/2014

4.934

4.934

1.500

800

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

+

Trường Mầm non Hải Phú

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

HL

7450291

494

8 phòng

2012-

2014

3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

4.500

4.500

3.000

800

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

+

Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba

Phòng GD- ĐT Hải Lăng

HL

7328041

494

6 phòng học

2011-

2013

2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

4.749

4.749

4.200

549

549

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

 

 

Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

TT.Hải Lăng

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

 

Trường Tiểu học Hải Phú

UBND huyện Hải Lăng

Hải Phú

 

494

 

 

 

 

 

 

658

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

 

Trường Tiểu học Hải Chánh số 2

UBND huyện Hải Lăng

Hải Chánh

 

494

 

 

 

 

 

 

650

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

5

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

 

 

8.105

8.105

5.477

3.099

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

8.105

8.105

5.477

2.538

0

 

-

Trường THCS Triệu Thuận

UBND h.Triệu Phong

Triệu Thuận

7401905

494

6 phòng học

12-13

1442a/QĐ-UBND 22/10/12

4.990

4.990

2.900

2.000

 

 

-

Trường THCS Triệu Phước

UBND h.Triệu Phong

Triệu Phước

7299705

494

9 phòng học

11-13

909/QĐ-UBND

14/6/11

3.115

3.115

2.577

538

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

 

 

-

Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND h.Triệu Phong

TT.Ái Tử

 

494

 

 

 

 

 

 

300

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học xã Triệu Giang

UBND h.Triệu Phong

Triệu Giang

 

494

 

 

 

 

 

 

261

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

6

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

 

 

20.658

19.528

15.454

3.168

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

20.656

19.528

15.454

2.952

0

 

-

Trường tiểu học TT Cửa Việt

UBND TT Cửa Việt

GL

7443357

494

8 phòng

14-15

1964/QĐ-UBND 28/10/2013

4.700

4.700

3.900

800

 

 

-

Trường THCS Gio Mỹ

UBND huyện Gio Linh

GL

7294447

494

8 phòng học

14-15

5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.722

2.722

2.480

504

 

 

-

Trường THCS Gio Việt

UBND huyện Gio Linh

GL

7294434

494

6 phòng học

14-15

5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.048

2.048

1.760,0

260

 

 

-

Trường tiểu học Gio Quang

UBND huyện Gio Linh

GL

7294431

494

2 phòng học

14-15

5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

558

558

480

195

 

 

-

Trường MN Gio Phong

UBND huyện Gio Linh

GL

7294427

494

3 phòng học

14-15

5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

1.351

1.351

1.155

182

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

UBND huyện Gio Linh

GL

7311957

494

12 phòng học

14-15

5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

5.455

5.455

4.755

879

 

Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư 200 tr.đồng

-

Trường mầm non Hoa Mai

UBNDh. Gio Linh

GL

7487423

494

1 phòng học, 2 nhà làm việc

13-15

2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012

1.167

1.167

924

132

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

GL

 

 

 

 

 

 

 

 

216

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

UBND h.Gio Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

216

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

7

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

8.100

8.100

5.295

3.522

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

8.100

8.100

5.295

1.950

0

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Long

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Long

7406047

494

4 phòng học

2013-2015

1785/QĐ-UBND 21/5/13

3.100

3.100

1.450

800

 

 

-

Trường Tiểu học Vĩnh Giang

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Giang

7408984

494

4 phòng học

2013-2015

2140/QĐ-UBND 18/6/13

2.500

2.500

2.100

400

 

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Thành

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Thành

7413739

494

4 phòng học

2013-2015

2419/QĐ-UBND 15/7/13

2.500

2.500

1.745

750

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.572

 

 

 

Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng

UBND h.Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

Hoàn thành

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Tú

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Tú

 

494

 

 

 

 

 

 

300

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Chấp

 

494

 

 

 

 

 

 

446

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học Cửa Tùng

UBND h.Vĩnh Linh

Cửa Tùng

 

494

 

 

 

 

 

 

400

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

8

Thành phố Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

21.244

9.090

0

5.813

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

16.000

3.846

3.500

 

-

Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

492

 

 

1851/QĐ-UBND 17/9/2014

3.846

3.846

 

1.000

 

 

-

Trường Mầm Non Phường 4

UBND TP Đông Hà

Phường

4

 

492

 

 

2411/QĐ-UBND 30/10/2014

12.154

 

 

2.500

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

5.244

5.244

0

2.313

 

 

-

Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ

UBND TP Đông Hà

ĐH

7309823

492

 

2011-2013

923/QĐ-UBND 16/8/2011

2.662

2.662

 

1.100

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

UBND TP Đông Hà

ĐH

7308577

492

 

2011-2013

782/QĐ-HBND 27/7/2011

2.582

2.582

 

1.213

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

9

Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

10.640

6.640

4.000

2.525

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

6.640

6.640

4.000

1008

0

 

-

Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng

UBNDTX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7503891

494

234m2

2014-2015

719/QĐ-UBND ngày 30/10/14

2.100

2.100

800

1.300

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7393014

494

467m2

2012-2013

1059/QĐ-UBND 28/12/12

3.232

3.232

2.600

500

 

 

-

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7441639

494

sân, vườn

2014-2016

753/QĐ-UBND 21/10/13

1.308

1.308

600

208

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

4.000

0

 

5/7

0

 

-

Nhà hiệu bộ trường THCS Lý Tự Trọng

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

 

494

 

 

 

4.000

 

 

517

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

B

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

59.000

59.000

10.000

12.000

 

 

I

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

59.000

59.000

10.000

12.000

 

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

32.000

32.000

10.000

12.000

 

 

-

Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

Sở KHCN

Đông Hà

7227812

161

1869m2

14-16

2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013

20.000

20.000

10.000

10.000

 

 

-

Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

Sở KHCN

Đông Hà

 

161

 

 

 

12.000

12.000

 

2.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho KHCN

 

[...]