Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
Số hiệu | 2919/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.
Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
TRUNG ƯƠNG GIAO |
TỈNH GIAO |
Trong đó |
Ghi chú |
||
GD-ĐT |
KHCN |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
610.100 |
880.600 |
122.000 |
40.000 |
718.600 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
122.000 |
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học - công nghệ |
40.000 |
|
|
|
|
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
360.100 |
360.100 |
72.000 |
12.000 |
276.100 |
|
I |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
0 |
84.000 |
72.000 |
12.000 |
0 |
|
- |
Cấp tỉnh |
|
51.500 |
39.500 |
12.000 |
|
Chi tiết tại biểu số 2 |
- |
Cấp huyện |
|
32.500 |
32.500 |
0 |
|
Chi tiết tại biểu số 2 |
II |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN) |
|
207.784 |
0 |
0 |
207.784 |
|
1 |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT |
|
32.000 |
|
|
32.000 |
Theo lộ trình |
2 |
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
Chi tiết tại biểu số 3 |
3 |
Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN |
|
100.720 |
|
|
100.720 |
Chi tiết tại biểu số 4 |
4 |
Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP |
|
19.221 |
|
|
19.221 |
Chi tiết tại biểu số 5 |
5 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
|
21.919 |
|
|
21.919 |
Chi tiết tại biểu số 6 |
6 |
Ưu đãi đầu tư |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
7 |
Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
|
1.925 |
|
|
1.925 |
Đối ứng Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
III |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
|
68.315 |
|
|
68.315 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Tỉnh quản lý |
|
40.989 |
|
|
40.989 |
Chi tiết tại biểu số 7 |
- |
Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý |
|
27.326 |
|
|
27.326 |
Chi tiết tại biểu số 9 |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
250.000 |
300.000 |
50.000 |
28.000 |
222.000 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
|
205.000 |
30.000 |
24.790 |
150.210 |
Chi tiết tại biểu số 8 |
1 |
Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
135.000 |
8.100 |
5.000 |
121.900 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
121.500 |
8.100 |
5.000 |
108.400 |
|
2 |
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
40.000 |
4.900 |
9.790 |
25.310 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
36.000 |
4.900 |
9.790 |
21.310 |
|
3 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
|
30.000 |
17.000 |
10.000 |
3.000 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
27.000 |
17.000 |
10.000 |
|
|
II |
Cấp huyện quản lý |
|
95.000 |
20.000 |
3.210 |
71.790 |
Chi tiết tại biểu số 9 |
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
Chi tiết tại biểu số 10 |
D |
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
|
65.000 |
|
|
65.000 |
Chi tiết tại biểu số 10 |
1 |
Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý |
|
15.443 |
|
|
15.443 |
|
2 |
Bố trí cho các dự án khác |
|
49.557 |
|
|
49.557 |
|
E |
VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN |
|
125.500 |
|
|
125.500 |
|
1 |
Kiên cố hóa KM>NT |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
2 |
Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại |
|
95.500 |
|
|
95.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 2016 |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Thanh toán nợ |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
517.938 |
312.217 |
128.395 |
84.000 |
13.021 |
|
A |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
458.938 |
253.217 |
118.395 |
72.000 |
13.021 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
343.397 |
157.164 |
63.998 |
39.500 |
11.872 |
|
1 |
Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
4.175,89 |
4.175,89 |
|
2.379,83 |
0 |
QĐ phê duyệt quyết toán |
- |
Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
24,693 |
|
2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà công vụ,Trường THPT Hướng Phùng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
26,596 |
|
2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
25,215 |
|
2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
17,679 |
|
2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
2,082 |
|
2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
13,320 |
|
2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Trường THPT Trần Thị Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
19,420 |
|
2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
13,724 |
|
2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
14,823 |
|
2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Trường THPT Chế Lan Viên |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
45,163 |
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
75,577 |
|
2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
163,593 |
|
2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1,227 |
|
2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,606 |
|
2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
66,383 |
|
2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,715 |
|
2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
18,833 |
|
2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
15,549 |
|
2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Trung tâm KTTH-HN tỉnh. Hạng mục: nhà học |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
155,880 |
|
2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
98,415 |
|
1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- |
Một số hạng mục phụ trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,465 |
|
1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- |
Một số hạng mục phụ trợ trường THPT số 2 Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,130 |
|
1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,256 |
|
1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,947 |
|
1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,076 |
|
1633/QĐ- UBND ngày 06/082014 |
- |
Nhà học thực hành trung tâm GDTX huyện Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
717,462 |
|
1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà đa năng trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
98,307 |
|
1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ăn trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
38,038 |
|
1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Cải tạo nhà học, nhà nội trú trường PTDTNT Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
6,233 |
|
1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà học, thực hành trường THCS Nguyễn Trãi |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
10,100 |
|
2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
- |
Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
119,677 |
|
2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
35,420 |
|
2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,724 |
|
2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học thực hành, Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
23,742 |
|
2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1,544 |
|
2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trường Trung học phổ thông Cồn Tiên |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
18,860 |
|
2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
75,167 |
|
2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014. |
- |
Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
69,104 |
|
2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà hiệu bộ, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,316 |
|
2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,196 |
|
2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,322 |
|
2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014. |
- |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,237 |
|
2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014. |
- |
Nhà học thực hành Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,795 |
|
2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
28,700 |
|
2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
36,758
|
|
2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
|
Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
0,824 |
|
2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,015 |
|
2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
26,711 |
|
2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
22,898 |
|
2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,324 |
|
2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
HL |
|
494 |
8 phòng |
2012-2014 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
4.176 |
4.176 |
|
14,178 |
|
2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,800 |
|
2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng 8 phòng học trường TH Hải An |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
120,009 |
|
679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
2 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
66.639 |
20.751 |
49.918 |
8.905 |
7.258 |
|
- |
Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở GD-ĐT |
Đông Hà |
7195878 |
494 |
|
2013-2014 |
1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
3.283 |
3.283 |
3.030 |
252 |
252 |
Trả nợ |
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đakrông |
7395097 |
494 |
3527,9m2 |
2013-2014 |
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
14.783 |
3.482 |
11.301 |
2.221 |
2.221 |
|
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
HH |
7430511 |
494 |
1700,1m2 |
2014-2015 |
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 |
12.765 |
6.605 |
6.160 |
3.000 |
2.096 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7386514 |
494 |
2190 |
2013-2015 |
1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10 |
13.729 |
6.949 |
8.780 |
3.000 |
2.257 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm |
Trường CĐSP Quảng Trị |
Đông Hà |
|
494 |
800 chỗ |
2009-2014 |
2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 |
22.079 |
432 |
20.647 |
432 |
432 |
|
3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
28.932 |
28.932 |
13.504 |
2.804 |
1.654 |
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
Triệu Phong |
7285381 |
494 |
2500m2 |
2011-2012 |
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
18.736 |
18.736 |
10.187 |
47 |
47 |
|
- |
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7454939 |
494 |
3703m2 |
2011-2012 |
2518/QĐ-UBND 12/12/13 |
3.942 |
3.942 |
1.817 |
1.607 |
1.607 |
|
- |
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa |
Trường THPT Hướng Phùng |
Hướng Hóa |
7504028 |
494 |
hàng rào, kè |
15-16 |
233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014 |
650 |
650 |
500 |
150 |
|
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Trường CĐSP Quảng Trị |
Đông Hà |
7493024 |
494 |
cải tạo, sửa chữa |
16-17 |
2322/QĐ-UBND 28/10/14 |
3.304 |
3.304 |
1.000 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
4 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
23.100 |
23.100 |
0 |
5.000 |
|
|
- |
Chương trình mầm non đạt chuẩn |
|
toàn tỉnh |
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
23.100 |
23.100 |
|
5.000 |
|
|
+ |
Huyện Hướng Hóa |
UBND h. Hướng Hóa |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Đakrông |
UBND h. Đakrông |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Cam Lộ |
UBND h. Cam Lộ |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Hải Lăng |
UBND h. Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Huyện Triệu Phong |
UBND h. Triệu Phong |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Huyện Gio Linh |
UBND h. Gio Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND h. Vĩnh Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
+ |
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
5 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
56.774 |
53.288 |
0 |
12.711 |
0 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
Gio Linh |
|
494 |
|
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
|
7.00C |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
2.398 |
|
|
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1.565 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng |
UBND h. Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
494 |
544m2 |
14-16 |
2318/QĐ-UBND 28/10/2014 |
9.486 |
6.000 |
|
1.248 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Xây dựng hàng rào, sàn bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đakrông |
|
494 |
|
|
270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014 |
1.788 |
1.788 |
|
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
6 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
163.776 |
26.917 |
S76 |
7.700 |
2.960 |
|
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL |
|
494 |
40 trường tiểu học |
2011-2015 |
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 |
100.431 |
1.509 |
|
500 |
|
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
ĐH |
7388429 |
494 |
3.753m2 |
2013-2014 |
2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 |
24.445 |
15.435 |
|
4.000 |
2.960 |
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
HH |
7446203 |
494 |
1.744m2 |
2014-2015 |
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
11.278 |
2.025 |
220 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
CL |
7446203 |
494 |
971m2 |
2014-2015 |
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
5.384 |
1.278 |
141 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
VL |
7446203 |
494 |
1.663,3m2 |
2014-2015 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
11.379 |
2.670 |
215 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị |
Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế) |
ĐH |
7405195 |
494 |
630m2 |
13-14 |
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
5.142 |
2.000 |
|
200 |
|
Trả nợ |
- |
Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2 |
Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế) |
ĐH |
|
494 |
655m2 |
14-16 |
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
5.717 |
2.000 |
|
1.500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
115.541 |
96.053 |
54.397 |
32.500 |
1.149 |
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.451 |
4.000 |
1.750 |
4.317 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
5.451 |
4.000 |
1.750 |
2.250 |
0 |
|
- |
Trường Tiểu học Tân Liên |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Thành |
7444492 |
494 |
8 phòng học |
14-15 |
3674/QĐ-UBND 30/10/13 |
3.451 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường THCS Tân Lập |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Lập |
7516747 |
494 |
298m2 |
15-16 |
5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
750 |
1.250 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067 |
|
|
- |
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
TT. Lao Bảo |
|
494 |
|
16-17 |
|
|
|
|
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
TT. Lao Bào |
|
494 |
|
16-18 |
|
|
|
|
1.067 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
14.810 |
14.810 |
5.126 |
3.170 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
14.810 |
14.810 |
5.126 |
3.170 |
0 |
|
- |
Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược) |
UBND h.Đakrông |
Thôn Ngược |
7417258 |
494 |
03 phòng học, 02 phòng GV |
2013-2014 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
1.555 |
1.555 |
500 |
700 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang |
UBND h.Đakrông |
Thôn Tà Rẹc |
7449466 |
494 |
06 phòng học |
2014-2015 |
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
4.306 |
4.306 |
800 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) |
UBND h.Đakrông |
Thôn Cu Tài |
7373883 |
494 |
08 phòng học |
2013-2014 |
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
4.254 |
4.2S4 |
1.486 |
700 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên |
UBND h.Đakrông |
Thôn Tà Mên |
7441005 |
494 |
8 phòng học |
2013-2014 |
2172/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.695 |
4.695 |
2.340 |
770 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
12.350 |
11.597 |
8.595 |
2.829 |
600 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12.350 |
11.597 |
8.595 |
1.829 |
600 |
|
- |
- Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Thành |
7377697 |
494 |
8 phòng học |
2012-2014 |
2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011 |
4.753 |
4.000 |
3.395 |
600 |
600 |
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Tuyền |
7377698 |
494 |
04 phòng học |
2013-2014 |
2781/QĐ-UBND 30/10/2012 |
4.987 |
4.987 |
3.900 |
600 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
UBND h.Cam Lộ |
Cam An |
7437956 |
494 |
03 phòng |
2013-2015 |
1878/QĐ-U8ND 06/9/2013 |
2.610 |
2.610 |
1.300 |
629 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
UBND h.Cam Lộ |
Cam An |
|
494 |
6 phòng học, 2 phòng chức năng |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Tuyền |
|
494 |
6 phòng học |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Tôn Thất Thuyết |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Nghĩa |
|
494 |
6 phòng chức năng |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
14.183 |
14.183 |
8.700 |
4.057 |
549 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
14.183 |
14.183 |
8.700 |
2.149 |
549 |
|
+ |
Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
Hải Lăng |
7488143 |
494 |
715,2m2 |
15-17 |
2439/QĐ-UBND 31/10/2014 |
4.934 |
4.934 |
1.500 |
800 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ |
Trường Mầm non Hải Phú |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
HL |
7450291 |
494 |
8 phòng |
2012- 2014 |
3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
800 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ |
Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba |
Phòng GD- ĐT Hải Lăng |
HL |
7328041 |
494 |
6 phòng học |
2011- 2013 |
2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
4.749 |
4.749 |
4.200 |
549 |
549 |
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908 |
|
|
|
Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
TT.Hải Lăng |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
|
Trường Tiểu học Hải Phú |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Phú |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
658 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
|
Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Chánh |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
650 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
8.105 |
8.105 |
5.477 |
3.099 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
8.105 |
8.105 |
5.477 |
2.538 |
0 |
|
- |
Trường THCS Triệu Thuận |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Thuận |
7401905 |
494 |
6 phòng học |
12-13 |
1442a/QĐ-UBND 22/10/12 |
4.990 |
4.990 |
2.900 |
2.000 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Phước |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Phước |
7299705 |
494 |
9 phòng học |
11-13 |
909/QĐ-UBND 14/6/11 |
3.115 |
3.115 |
2.577 |
538 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561 |
|
|
- |
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
UBND h.Triệu Phong |
TT.Ái Tử |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học xã Triệu Giang |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Giang |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
261 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
20.658 |
19.528 |
15.454 |
3.168 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
20.656 |
19.528 |
15.454 |
2.952 |
0 |
|
- |
Trường tiểu học TT Cửa Việt |
UBND TT Cửa Việt |
GL |
7443357 |
494 |
8 phòng |
14-15 |
1964/QĐ-UBND 28/10/2013 |
4.700 |
4.700 |
3.900 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294447 |
494 |
8 phòng học |
14-15 |
5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
2.722 |
2.722 |
2.480 |
504 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Việt |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294434 |
494 |
6 phòng học |
14-15 |
5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
2.048 |
2.048 |
1.760,0 |
260 |
|
|
- |
Trường tiểu học Gio Quang |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294431 |
494 |
2 phòng học |
14-15 |
5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
558 |
558 |
480 |
195 |
|
|
- |
Trường MN Gio Phong |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294427 |
494 |
3 phòng học |
14-15 |
5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
1.351 |
1.351 |
1.155 |
182 |
|
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7311957 |
494 |
12 phòng học |
14-15 |
5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
5.455 |
5.455 |
4.755 |
879 |
|
Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư 200 tr.đồng |
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
UBNDh. Gio Linh |
GL |
7487423 |
494 |
1 phòng học, 2 nhà làm việc |
13-15 |
2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
1.167 |
1.167 |
924 |
132 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
GL |
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
|
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND h.Gio Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
216 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
5.295 |
3.522 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
5.295 |
1.950 |
0 |
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Long |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Long |
7406047 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
1785/QĐ-UBND 21/5/13 |
3.100 |
3.100 |
1.450 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Vĩnh Giang |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Giang |
7408984 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
2140/QĐ-UBND 18/6/13 |
2.500 |
2.500 |
2.100 |
400 |
|
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Thành |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Thành |
7413739 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
2419/QĐ-UBND 15/7/13 |
2.500 |
2.500 |
1.745 |
750 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572 |
|
|
|
Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng |
UBND h.Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
Hoàn thành |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Tú |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Chấp |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
446 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
UBND h.Vĩnh Linh |
Cửa Tùng |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
21.244 |
9.090 |
0 |
5.813 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
3.846 |
ớ |
3.500 |
ớ |
|
- |
Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
492 |
|
|
1851/QĐ-UBND 17/9/2014 |
3.846 |
3.846 |
|
1.000 |
|
|
- |
Trường Mầm Non Phường 4 |
UBND TP Đông Hà |
Phường 4 |
|
492 |
|
|
2411/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.154 |
|
|
2.500 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
5.244 |
5.244 |
0 |
2.313 |
|
|
- |
Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ |
UBND TP Đông Hà |
ĐH |
7309823 |
492 |
|
2011-2013 |
923/QĐ-UBND 16/8/2011 |
2.662 |
2.662 |
|
1.100 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
UBND TP Đông Hà |
ĐH |
7308577 |
492 |
|
2011-2013 |
782/QĐ-HBND 27/7/2011 |
2.582 |
2.582 |
|
1.213 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
10.640 |
6.640 |
4.000 |
2.525 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
6.640 |
6.640 |
4.000 |
1008 |
0 |
|
- |
Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng |
UBNDTX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7503891 |
494 |
234m2 |
2014-2015 |
719/QĐ-UBND ngày 30/10/14 |
2.100 |
2.100 |
800 |
1.300 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7393014 |
494 |
467m2 |
2012-2013 |
1059/QĐ-UBND 28/12/12 |
3.232 |
3.232 |
2.600 |
500 |
|
|
- |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7441639 |
494 |
sân, vườn |
2014-2016 |
753/QĐ-UBND 21/10/13 |
1.308 |
1.308 |
600 |
208 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
|
5/7 |
0 |
|
- |
Nhà hiệu bộ trường THCS Lý Tự Trọng |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
494 |
|
|
|
4.000 |
|
|
517 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
59.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
I |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
59.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
- |
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở KHCN |
Đông Hà |
7227812 |
161 |
1869m2 |
14-16 |
2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
- |
Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở KHCN |
Đông Hà |
|
161 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
2.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho KHCN |