Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Hoàng Gia Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2903/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Bắc Mê về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3944/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Mê với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Diện tích QH đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Cơ cấu % |
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
I |
Loại đất |
|
85.606,55 |
|
85.606,55 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.885,25 |
78,13 |
78.145,42 |
91,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.700,52 |
4,32 |
3.598,66 |
4,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
719,80 |
0,84 |
687,15 |
0,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.571,83 |
8,84 |
7.338,84 |
8,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.343,49 |
1,57 |
1.724,21 |
2,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.809,13 |
20,80 |
19.035,00 |
22,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.771,57 |
12,58 |
11.848,80 |
13,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.595,75 |
29,90 |
34.433,40 |
40,22 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
20.878,58 |
24,39 |
20.344,55 |
23,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,06 |
0,08 |
66,41 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,90 |
0,03 |
100,11 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.856,52 |
4,50 |
4.995,53 |
5,84 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
0,01 |
67,35 |
0,08 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,39 |
0,00 |
3,57 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
65,00 |
0,08 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,27 |
0,00 |
26,30 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,14 |
0,00 |
3,25 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
944,75 |
1,10 |
953,46 |
1,11 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
235,99 |
0,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.735,09 |
2,03 |
2.252,41 |
2,63 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
719,95 |
0,84 |
1.006,86 |
1,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
29,51 |
0,03 |
38,56 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,66 |
0,00 |
4,03 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,48 |
0,00 |
11,11 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,57 |
0,04 |
45,40 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,18 |
0,00 |
11,09 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
910,02 |
1,06 |
1.039,34 |
1,21 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,00 |
2,07 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,25 |
0,00 |
6,02 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,34 |
0,00 |
25,18 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
22,91 |
0,03 |
57,33 |
0,07 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,55 |
0,00 |
5,43 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
14,17 |
0,02 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,39 |
0,01 |
11,21 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,83 |
0,00 |
48,56 |
0,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
306,65 |
0,36 |
492,45 |
0,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,30 |
0,05 |
77,95 |
0,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,45 |
0,01 |
12,09 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,15 |
0,00 |
4,70 |
0,01 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
793,97 |
0,93 |
726,65 |
0,85 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
0,00 |
0,21 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14.864,78 |
17,36 |
2.465,60 |
2,88 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
- |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
15.030,81 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
2.411,36 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
65.317,20 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
132,74 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
13.469,62 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
65,00 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
26,30 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
- |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
|
|
785,81 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
495,53 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
941,66 |
93,67 |
39,56 |
38,74 |
104,53 |
121,58 |
62,20 |
171,10 |
17,41 |
31,31 |
54,25 |
69,17 |
104,62 |
33,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,60 |
6,61 |
2,14 |
4,44 |
17,37 |
6,47 |
10,53 |
15,64 |
2,71 |
11,33 |
0,12 |
1,10 |
7,72 |
5,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
23,98 |
3,56 |
0,41 |
0,01 |
0,14 |
1,95 |
0,22 |
6,40 |
- |
6,28 |
0,02 |
- |
1,76 |
3,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
249,68 |
23,65 |
20,20 |
8,56 |
15,69 |
27,43 |
28,41 |
57,77 |
11,18 |
3,43 |
12,55 |
12,31 |
19,01 |
9,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
44,63 |
4,05 |
1,27 |
2,85 |
8,40 |
4,18 |
6,03 |
6,23 |
0,44 |
1,37 |
2,60 |
4,77 |
1,62 |
0,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,44 |
3,28 |
0,07 |
0,29 |
0,09 |
- |
- |
6,65 |
- |
2,11 |
6,94 |
3,00 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
4,95 |
- |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
522,05 |
54,50 |
15,88 |
22,17 |
62,64 |
83,47 |
16,48 |
78,41 |
3,06 |
13,04 |
30,39 |
47,98 |
76,25 |
17,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,46 |
1,59 |
- |
0,43 |
0,34 |
0,04 |
0,55 |
1,45 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
0,02 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
420,60 |
30,00 |
126,00 |
148,25 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
3,19 |
93,16 |
- |
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
41,20 |
- |
26,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,20 |
- |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
379,40 |
30,00 |
100,00 |
148,25 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
3,19 |
77,96 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
124,09 |
5,00 |
- |
17,94 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
3,19 |
77,96 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,13 |
0,94 |
0,01 |
0,88 |
0,12 |
- |
- |
0,39 |
0,84 |
0,31 |
0,18 |
- |
0,08 |
0,38 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
|
Tổng diện tích |
|
12.399,18 |
555,28 |
378,48 |
267,19 |
1.477,61 |
1.409,22 |
850,03 |
2.202,62 |
11,31 |
772,46 |
1.465,91 |
1.057,15 |
785,20 |
1.166,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.196,07 |
528,50 |
376,00 |
259,11 |
1.431,00 |
1.399,50 |
845,48 |
2.125,60 |
10,51 |
769,70 |
1.454,03 |
1.053,46 |
781,19 |
1.162,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
54,57 |
- |
- |
54,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,19 |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,19 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.289,51 |
70,00 |
103,00 |
10,00 |
140,00 |
92,00 |
115,00 |
106,00 |
10,51 |
155,00 |
90,00 |
148,00 |
120,00 |
130,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.084,03 |
- |
- |
- |
- |
240,00 |
98,00 |
480,00 |
- |
- |
266,03 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.739,10 |
448,50 |
273,00 |
195,00 |
1.291,00 |
1.067,50 |
632,00 |
1.539,60 |
- |
610,50 |
1.098,00 |
905,00 |
647,00 |
1.032,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
4,20 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
203,10 |
26,78 |
2,48 |
8,08 |
46,61 |
9,72 |
4,56 |
77,02 |
0,80 |
2,76 |
11,88 |
3,69 |
4,01 |
4,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,58 |
- |
- |
1,43 |
1,53 |
- |
- |
3,32 |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
3,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,58 |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,69 |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,10 |
0,63 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
1,34 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,73 |
- |
- |
- |
0,61 |
- |
- |
30,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,48 |
3,43 |
- |
- |
16,34 |
- |
- |
29,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
70,18 |
4,02 |
1,71 |
2,87 |
19,93 |
8,83 |
4,56 |
11,22 |
0,18 |
2,32 |
9,69 |
3,55 |
1,15 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
39,20 |
3,82 |
1,70 |
0,26 |
0,07 |
8,23 |
4,00 |
7,00 |
0,04 |
0,41 |
9,13 |
3,55 |
1,00 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,97 |
- |
- |
- |
0,70 |
0,11 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,29 |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,85 |
0,02 |
- |
- |
0,14 |
0,13 |
- |
0,81 |
- |
0,03 |
0,57 |
- |
0,15 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,88 |
0,08 |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,12 |
0,00 |
0,01 |
2,61 |
12,18 |
0,32 |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,18 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,95 |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,16 |
- |
- |
- |
3,11 |
- |
- |
0,40 |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,58 |
0,10 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,16 |
- |
0,10 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,01 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,70 |
0,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,73 |
4,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,48 |
- |
0,77 |
3,78 |
6,77 |
0,87 |
- |
1,15 |
0,23 |
0,24 |
2,18 |
- |
0,02 |
0,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,23 |
7,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,30 |
0,20 |
- |
- |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê với các chỉ tiêu theo quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm: