ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2020/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
28 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Theo ý kiến tại Công văn số
53/HĐND-VP ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước được ngân sách
nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động (sau đây gọi tắt là cơ quan).
2. Đơn vị sự nghiệp công lập (trừ các
đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Đối tượng, chủng loại, số lượng, mức
giá và mục đích sử dụng theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 4. Nguyên tắc
quản lý xe ô tô chuyên dùng
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị không có
định mức sử dụng xe ô tô hoặc có xe ô tô vượt định mức (vượt số lượng) quy định
tại Điều 3 Quyết định này: Sở Tài chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thu hồi và xử lý theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản
công.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có xe ô
tô vượt tiêu chuẩn (khác chủng loại, vượt mức giá) quy định tại Điều 3 Quyết định
này: Được phép tiếp tục sử dụng cho đến khi đủ điều kiện thanh lý theo của pháp
luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
3. Việc mua sắm mới để bố trí theo
tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 3 Quyết định này: Chỉ trang bị mới đối với
cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa có đủ xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức hoặc
không có nguồn xe ô tô dôi dư đáp ứng yêu cầu về chủng loại để điều chuyển;
riêng năm 2020, không thực hiện trang bị mới xe ô tô chuyên dùng để đảm bảo tiết
kiệm trong tình hình dịch Covid-19, tập trung nguồn lực phát triển kinh tế xã hội.
Sở Tài chính tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy định về
phân cấp quản lý sử dụng tài sản công và phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2020.
2. Bãi bỏ Quyết định số
1109/QĐHC-CTUBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng áp dụng đối với một số
cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ đặc thù trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 6. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chuyện
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa
(xe)
|
Mức giá tối đa
(đồng)/01 xe
|
Mục đích sử dụng
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Xe chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ hoạt động lấy
mẫu của phòng thí nghiệm và hoạt động dịch vụ Khoa học và Công nghệ của Trung
tâm
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt (cẩu)
|
01
|
1.800.000.000
|
Phục vụ công tác
kiểm định chất lượng
|
II
|
Xe chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác
thu thập các mẫu phân tích
|
2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác
chi trả tiền giải phóng mặt bằng
|
III
|
Xe chuyên dùng ngành Văn hóa - Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác
tuyên truyền thông tin lưu động cơ sở
|
2
|
Thư Viện tỉnh
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ luân chuyển
lưu động cho cơ sở
|
3
|
Bảo Tàng tỉnh
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ chuyên chở
hiện vật lưu động
|
4
|
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
|
01
|
1.400.000.000
|
Chở vận động viên
tham gia thi đấu
|
5
|
Trung tâm Văn hóa
|
Xe ô tô tải
|
02
|
800.000.000
|
Chuyên chở trang
thiết bị âm thanh, ánh sáng đi biểu diễn lưu động 01 xe, sân khấu ngoài trời
01 xe
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền
nhiệm vụ chính trị, văn hóa, văn nghệ lưu động
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
|
01
|
1.400.000.000
|
Chở diễn viên phục
vụ nhiệm vụ văn hóa, văn nghệ lưu động
|
6
|
Đoàn nghệ thuật Khmer
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
|
01
|
1.400.000.000
|
Chuyên chở diễn viên
biểu diễn nghệ thuật lưu động cơ sở
|
Xe ô tô tải
|
02
|
800.000.000
|
Chuyên chở trang
thiết bị âm thanh, ánh sáng đi biểu diễn lưu động 01 xe, sân khấu ngoài trời
01 xe
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền
lưu động cơ sở
|
IV
|
Xe chuyên dùng ngành Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Xe ô tô (gắn thiết
bị chuyên dùng)
|
01
|
850.000.000
|
Phục vụ công tác
Thanh tra giao thông
|
Xe ô tô bán tải
|
02
|
750.000.000
|
Xe ô tô tải
|
01
|
800.000.000
|
2
|
Ban An toàn giao thông
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Kiểm tra an toàn
giao thông
|
V
|
Xe chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Giống nông nghiệp
|
Xe ô tô tải
|
01
|
800.000.000
|
Phục vụ công tác vận
chuyển hàng hóa
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Kiểm tra bảo vệ thực
vật
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Kiểm lâm cơ động
|
4
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác phòng
chống dịch (vận chuyển mẫu, vaccin, vật tư)
|
5
|
Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt (cẩu 5 tấn)
|
01
|
1.800.000.000
|
Cẩu hàng hóa
|
Xe có kết cấu đặc
biệt (nâng hàng nhỏ)
|
02
|
300.000.000
|
Cẩu hàng hóa
|
VI
|
Xe chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng
|
Xe ô tô (gắn thiết
bị chuyên dùng)
|
01
|
20.700.000.000
|
Trực tiếp Đài phát
thanh và Truyền hình Sóc Trăng
|
Xe ô tô (gắn thiết
bị chuyên dùng).
|
02
|
850.000.000
|
Phóng viên tác
nghiệp Đài phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng
|
Xe ô tô bán tải
|
02
|
750.000.000
|
Phóng viên tác
nghiệp Đài phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng
|
VII
|
Xe chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1
|
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
|
01
|
1.400.000.000
|
Phục vụ chở học
sinh khuyết tật
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề (dạy nghề)
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
|
01
|
1.400.000.000
|
Chở giảng viên, học
sinh, sinh viên học nghề đi thực tập tại các doanh nghiệp
|
XIII
|
Xe chuyên dùng ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Xe ô tô (gắn thiết
bị chuyên dùng)
|
01
|
850.000.000
|
Chở học viên đi
khám bệnh
|
Xe ô tô tải (loại
nhỏ)
|
01
|
300.000.000
|
Vận chuyển thức ăn
|
IX
|
Xe chuyên dùng ngành Xây dựng
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án 1
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Kiểm tra, giám sát
các công trình xây dựng
|
4
|
Ban Quản lý dự án 2
|
Xe ô tô bán tải
|
01
|
750.000.000
|
Kiểm tra, giám sát
các công trình xây dựng
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí cho
ngành Văn hóa (01 xe/huyện, thị xã, thành phố)
|
Xe ô tô tải
|
01
|
800.000.000
|
Dùng làm sân khấu,
vận chuyển thiết bị ánh sáng phục vụ lưu động
|
2
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí cho
ngành Môi trường (01 xe/huyện, thị xã, thành phố. Không áp dụng đối với
các địa phương đã áp dụng hình thức đấu thầu hoặc đặt hàng dịch vụ công ích với
doanh nghiệp)
|
Xe ô tô (gắn thiết
bị chuyên dùng chở rác, ép rác
|
01
|
850.000.000
|
Đảm bảo vệ sinh
môi trường
|
3
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí cho
ngành Giao thông đô thị.
|
|
|
|
|
-
|
Thành phố Sóc Trăng (01 xe/UBND Phường và Phòng
Quản lý Đô thị)
|
Xe tải nhỏ
|
11
|
300.000.000
|
Giữ gìn đô thị
|
-
|
Thị xã Vĩnh Châu (01 xe/UBND Phường)
|
Xe tải nhỏ
|
4
|
300.000.000
|
Giữ gìn đô thị
|
-
|
Thị xã Ngã Năm (01 xe/UBND Phường)
|
Xe tải nhỏ
|
3
|
300.000.000
|
Giữ gìn đô thị
|