Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4704/TTr-STC ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI CHÍNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ...../8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
- Bãi bỏ 14 TTHC tại Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa; - Bãi bỏ 02 TTHC tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa; - Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa. |
|||
1 |
1.005416.000.00.00.H56 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (TTHC được bãi bỏ và chuyển sang thủ tục hành chính nội bộ) |
2 |
1.005417.000.00.00.H56 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
3 |
1.005418.000.00.00.H56 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
4 |
1.005420.000.00.00.H56 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
5 |
1.005421.000.00.00.H56 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b ,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
6 |
1.005422.000.00.00.H56 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
7 |
1.005423.000.00.00.H56 |
Quyết định bán tài sản công |
|
8 |
1.005424.000.00.00.H56 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
9 |
1.005425.000.00.00.H56 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
10 |
1.005426.000.00.00.H56 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
11 |
1.005427.000.00.00.H56 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
12 |
1.005428.000.00.00.H56 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
13 |
1.005432.000.00.00.H56 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
14 |
1.005433.000.00.00.H56 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
15 |
1.005430.000.00.00.H56 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
16 |
1.005431.000.00.00.H56 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
17 |
1.006216.000.00.00.H56 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |