Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2896/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Minh Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2896/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2896/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên loại đất |
Ký hiệu |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
57.418,21 |
1700,3 |
2803,28 |
1541,31 |
3590,31 |
2001,79 |
2723,41 |
1751,43 |
2542,05 |
4668,67 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
51.149,67 |
1437,06 |
2413,86 |
1301,39 |
3125,16 |
1918,53 |
2414,25 |
1617,5 |
2259,57 |
4085,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.365,36 |
9,26 |
92,93 |
37,46 |
125,84 |
7,1 |
24,7 |
|
|
95,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
151,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37,38 |
35,49 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.583,81 |
531,18 |
1318,04 |
416,04 |
1536,46 |
709,18 |
1482,65 |
498,16 |
594,17 |
1315,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.173,42 |
16 |
7,89 |
7,89 |
29,86 |
15,25 |
7,9 |
76,33 |
65,46 |
65,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,22 |
75,12 |
31 |
43 |
133 |
50 |
54 |
65 |
55 |
109 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23.674,12 |
300 |
964 |
797 |
1300 |
1137 |
845 |
978,01 |
947,99 |
2500 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.194,70 |
505,5 |
|
|
|
|
|
|
596,95 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.332,86 |
112,62 |
81,03 |
108,21 |
237,82 |
60,56 |
157,75 |
76,13 |
96,86 |
257,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,99 |
5,66 |
3,27 |
3,27 |
15,25 |
4,81 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
28,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
25,21 |
2,63 |
1,3 |
5,2 |
1,5 |
1,3 |
0 |
0 |
0 |
1,4 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
169,56 |
6,96 |
|
|
25,19 |
|
8,49 |
|
|
55,59 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.220,89 |
49,24 |
28,91 |
67,67 |
168,31 |
30,48 |
66,92 |
41,81 |
59,19 |
120,7 |
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
6,07 |
1 |
1 |
2,07 |
1 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
7,8 |
2,7 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
497,87 |
|
28,61 |
20,68 |
25,25 |
19,51 |
78,04 |
29,15 |
32,65 |
42,27 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,77 |
30,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,29 |
4,22 |
0,58 |
0,16 |
0,45 |
0,36 |
0,16 |
0,25 |
0,38 |
0,41 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DSN |
2,04 |
1,7 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
7,73 |
2,56 |
0,13 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,27 |
0,92 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,29 |
0,31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,2 |
0,18 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
2.17 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,67 |
0,09 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
222,19 |
|
16,48 |
8,29 |
|
3,23 |
|
|
|
6,66 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,56 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,78 |
0,5 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
3.935,68 |
150,62 |
308,39 |
131,71 |
227,33 |
22,7 |
151,41 |
57,8 |
185,62 |
325,62 |
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
6.055,82 |
23,2 |
41,93 |
17,78 |
38,55 |
1,08 |
4,45 |
1,5 |
37 |
656,93 |
Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2017 (Các xã tiếp theo)
STT |
Tên loại đất |
Ký hiệu |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
… (14) |
(15) |
16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
57.418,21 |
2795,82 |
3506,22 |
3071,51 |
3320,58 |
4070,29 |
4989,3 |
4168,7 |
2966 |
5207,24 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
51.149,67 |
1966,11 |
3426,31 |
2663,56 |
2881,9 |
3621,02 |
4440,98 |
3987,49 |
2811,51 |
4777,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.365,36 |
39,87 |
3,6 |
5,33 |
61,44 |
169,27 |
253,05 |
82,2 |
122,43 |
234,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
151,49 |
- |
- |
27,95 |
- |
- |
- |
20,86 |
30,44 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.583,81 |
371,29 |
2155,28 |
1685,59 |
808,17 |
658,27 |
596,6 |
2783,36 |
1396,98 |
727,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.173,42 |
21,93 |
24,43 |
22,64 |
172,79 |
278,56 |
63,52 |
92,93 |
37,11 |
167,24 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.154,22 |
39 |
43 |
50 |
45 |
24 |
194,1 |
47 |
50 |
47 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23.674,12 |
700 |
1200 |
900 |
1300 |
1600 |
2418,13 |
982 |
1204,99 |
3600 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.194,70 |
792,7 |
|
|
494,5 |
890,92 |
914,14 |
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,04 |
1,32 |
|
|
|
|
1,44 |
|
|
1,28 |
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.332,86 |
92,44 |
79,91 |
172 |
78,09 |
115,36 |
76,03 |
159,88 |
154,49 |
216,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,99 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
25,21 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,48 |
1,3 |
1,3 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
169,56 |
6,03 |
|
|
|
|
|
54,15 |
4,6 |
8,55 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.220,89 |
53,03 |
55,61 |
95,94 |
48,4 |
70,99 |
39,29 |
74,87 |
83,4 |
66,13 |
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
6,07 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2.8 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
7,8 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
497,87 |
21,39 |
18,62 |
20,4 |
22,63 |
21,32 |
25,2 |
22,19 |
27,15 |
42,81 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,29 |
0,26 |
0,24 |
0,4 |
0,07 |
0,52 |
0,9 |
1,48 |
0,19 |
0,26 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DSN |
2,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
7,73 |
2,45 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,48 |
0,55 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,27 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,91 |
0,34 |
0,34 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,29 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
9,98 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,2 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
2.17 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,67 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,1 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
222,19 |
2,27 |
|
49 |
|
17,09 |
4,2 |
|
32,35 |
82,62 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,56 |
0,69 |
|
0,82 |
0,55 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
3.935,68 |
737,27 |
- |
235,95 |
360,59 |
333,91 |
472,29 |
21,33 |
- |
213,14 |
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
6.055,82 |
407,13 |
0 |
201,98 |
503 |
251,88 |
666,5 |
2,85 |
941,91 |
2.258,15 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
0) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
496,64 |
43,95 |
25,98 |
26,87 |
29,71 |
24,87 |
28,71 |
24,81 |
24,81 |
27,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,08 |
0,18 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
464,56 |
39,75 |
25,32 |
26,21 |
26,21 |
24,21 |
25,21 |
24,21 |
24.21 |
24,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,79 |
2,11 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,21 |
1,91 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (các xã tiếp theo),
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +... + (22) |
(14) |
(15) |
16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
496,64 |
27,55 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
28,71 |
29,47 |
29,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,08 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
464,56 |
25,73 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
25,21 |
28,81 |
24,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,79 |
0 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
3,1 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,21 |
1,76 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
1,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tổng diện tích |
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
496,64 |
43,95 |
25,98 |
26,87 |
29,71 |
24,87 |
28,71 |
24,81 |
24,81 |
27,71 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,08 |
0,18 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,06 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
464,56 |
39,75 |
25,32 |
26,21 |
26,21 |
24,21 |
25,21 |
24,21 |
24.21 |
24,21 |
1,3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,79 |
2,11 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
1,4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,21 |
1,91 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (22) |
.... (14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
496,64 |
27,55 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
24,87 |
28,71 |
29,47 |
29,14 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,08 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
464,56 |
25,73 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
24,21 |
25,21 |
28,81 |
24,22 |
1,3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,79 |
0 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
1,68 |
0,26 |
3,1 |
1,4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,21 |
1,76 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
1,76 |
0,34 |
1,76 |
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5982,24 |
20 |
40 |
20 |
35 |
0 |
0 |
0 |
35 |
650 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5982,24 |
20 |
40 |
20 |
35 |
0 |
0 |
0 |
35 |
650 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,6 |
3,2 |
1,93 |
1,68 |
3,55 |
1,08 |
3,15 |
0,2 |
0,7 |
6,93 |
2,1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20 |
2,9 |
|
|
2,85 |
|
2,85 |
|
|
2,85 |
2,2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27,75 |
0,3 |
0,8 |
0,6 |
0,7 |
0 |
0,3 |
0,2 |
0,7 |
2 |
2,3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2,4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,85 |
|
1,13 |
1,08 |
|
1,08 |
|
|
|
1,08 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (22) |
…(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5982,24 |
400 |
0 |
200 |
500 |
250 |
662,17 |
0 |
937,83 |
2.232,24 |
1,1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5982,24 |
400 |
0 |
200 |
500 |
250 |
662,17 |
0 |
937,83 |
2.232,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,6 |
7,13 |
0 |
1,98 |
3 |
1,88 |
4,33 |
2,85 |
4,08 |
25,91 |
2,1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20 |
2,85 |
|
|
|
|
|
2,85 |
|
2,85 |
2,2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
27,75 |
2,2 |
0 |
0,9 |
2 |
0,8 |
2,25 |
0 |
2 |
12 |
||
2,3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,98 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
9,98 |
2,4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,85 |
1,08 |
|
1,08 |
|
1,08 |
1,08 |
|
1,08 |
1,08 |