Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính bổ sung vào bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 2895/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2895/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ Thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV
ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh về
việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 34 thủ tục hành chính bổ sung vào Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật:
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
- Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2895 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
||
Xã |
Phường |
Thị trấn |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
|
|
|
|
1 |
Chứng thực bản sao song ngữ. |
02B23 |
X |
X |
X |
2 |
Chứng thực điểm chỉ trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt |
02B24 |
X |
X |
X |
3 |
Xác nhận sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên |
02B25 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
03.TG.01 |
X |
X |
X |
5 |
Đăng ký người vào tu. |
03. TG.02 |
X |
X |
X |
6 |
Thông báo việc cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
03.TG.03 |
X |
X |
X |
7 |
Thông báo tổ chức lễ hội, tín ngưỡng. |
03.TG.04 |
X |
X |
X |
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi cấp xã. |
03.TG.05 |
X |
X |
X |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Lĩnh vực: Chính sách xã hội |
|
|
|
|
9 |
Xác nhận đơn hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới. |
04Đ01 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Văn hóa |
|
|
|
|
10 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị công nhận danh hiệu "Làng văn hóa" đối với vùng đồng bằng (cận đô thị) |
05.02 |
X |
|
X |
11 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị công nhận danh hiệu "Làng văn hóa" đối với vùng miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo. |
05.03 |
X |
|
X |
12 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị công nhận danh hiệu "Tổ dân phố văn hóa" |
05.04 |
|
X |
|
13 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng có vốn sách từ 500 bản đến dưới 1.000 bản. |
05.05 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Thủy sản |
|
|
|
|
14 |
Xác nhận Tờ khai đóng mới, cải hoán tàu cá. |
06.TS.01 |
X |
X |
X |
15 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 CV trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản. |
06.TS.02 |
X |
X |
X |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
16 |
Xác nhận Tờ khai đăng ký thuyền viên tàu cá. |
06.TS.03 |
X |
X |
X |
17 |
Xác nhận Giấy khai báo bị mất "Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá" |
06.TS.04 |
X |
X |
X |
18 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mua mới, đóng mời tàu cá của ngư dân. |
06.TS.05 |
X |
X |
X |
19 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản. |
06.TS.06 |
X |
X |
X |
20 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mua máy thu trực canh trên tàu cá đối với hộ nghèo; các chủ tàu cá có tàu chìm, hư hỏng nặng do thiên tai hoặc bị tai nạn khác, khi khôi phục sản xuất. |
06.TS.07 |
X |
X |
X |
21 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên. |
06.TS.08 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Xây dựng |
|
|
|
|
22 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
07.04 |
X |
|
|
23 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm |
07.05 |
X |
|
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Lính vực: Hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
24 |
Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn. |
12.TD.01 |
X |
X |
X |
25 |
Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội. |
12.TD.02 |
X |
X |
X |
26 |
Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội |
12.TD.03 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|
|
|
|
27 |
Cấp sổ vịt chạy đồng. |
14.NN.01 |
X |
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục |
|
|
|
|
28 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
15.GD.01 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Đường bộ |
|
|
|
|
29 |
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cho công dân có hộ khẩu thường trú trên địa bàn. |
16.ĐB.01 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
30 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
16.ĐT.02 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể, Hợp tác xã |
|
|
|
|
31 |
Chứng thực hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) |
17.01 |
X |
X |
X |
32 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thành lập Hợp tác xã (về tư vấn kiến thức về hợp tác xã, tư vấn xây dựng Điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục để thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã) |
17.02 |
X |
X |
X |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
33 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ Tổ Hợp tác. |
17.03 |
X |
X |
X |
|
Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên. |
18.VS.01 |
X |
X |
X |
PHẦN II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
(Có nội dung cụ thể của 34 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)