Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch thực hiên Quyết định 174/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Thúc đẩy xuất khẩu nông lâm thủy sản đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 2884/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/10/2021
Ngày có hiệu lực 26/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2884/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THƯC HIÊN QUYẾT ĐỊNH SỐ 174/QĐ-TTG NGÀY 05/02/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-TTg, ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Quyết định phê duyệt Đề án thúc đẩy xuất khẩu nông lâm thủy sản đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 137/TTr-SNN&PTNT ngày 23/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiên Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Thúc đẩy xuất khẩu nông lâm thủy sản đến năm 2030.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã và thành phố tổ chức thực hiện các nội dung tại Điều 1 theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã và thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT.TU, TT. HĐND tinh;
- CT. UBMTTQVN tinh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT, 4.01.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 174/QĐ-TTG, NGÀY 05/02/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngay 26 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Thực hiện Quyết định số 174/QĐ-TTg, ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án thúc đẩy xuất khẩu nông lâm thủy sản đến năm 2030”,

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án thúc đẩy xuất khẩu nông lâm thủy sản đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh với các nội dung sau:

I. THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU NÔNG SẢN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

1. Kết quả xuất khẩu nông sản

Trong giai đoạn 2015-2020, kim ngạch xuất khẩu ngành nông nghiệp tăng dần qua các năm từ 30,58 triệu USD vào năm 2015 lên 64,61 triệu USD vào năm 2019. Tuy nhiên, đến năm 2020 do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 nên kim ngạch xuất khẩu giảm còn 29,37 triệu USD; vì vậy, đánh giá cả giai đoạn xuất khẩu giảm so với đầu kỳ (tăng trưởng xuất khẩu nông sản bình quân giai đoạn 2015 - 2020 là - 0,8%/năm).

ĐVT: triệu USD

TT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu nông sản, thủy sản

30,58

25,84

35,04

46,94

64,61

29,37

- 0,8%

1

Hàng nông sản

27,48

23,52

20,49

21,18

36,89

25,65

-1,37%

2

Hàng thủy sản

3,10

2,32

14,55

25,76

27.72

3,72

3,71%

2. Sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ lực

a. Sản phẩm và giá trị xuất khẩu

Trong nhóm các mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của tỉnh Vĩnh Long, mặt hàng rau quả có mức tăng trưởng ổn định do các doanh nghiệp không ngừng tìm kiếm, phát triển thị trường mới; Riêng đối với mặt hàng gạo, trứng muối có mức tăng trưởng âm do có sự cạnh tranh với các doanh nghiệp khác và tiêu chuẩn nhập khẩu của các mặt hàng này về an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc được nâng cao.

ĐVT: triệu USD

TT

Mặt hàng

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

1

Gạo

17,25

6,03

4,24

8,81

27,53

9,12

-11.97%

2

Thủy sản

3,10

2,32

14,55

25,77

27,72

3,72

3,71%

3

Hàng rau quả

10,23

17,49

16,25

12,38

9,36

16,53

10,07%

4

Trứng vịt muối

1,56

0,49

0,26

0,17

-

-

 

[...]