Quyết định 2883/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2883/QĐ-CT
Ngày ban hành 26/12/2023
Ngày có hiệu lực 26/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2883/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-CT ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-CT ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 15 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quyết định số 1870/QĐ-CT ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa và Kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương;

Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, UBND các huyện, thành phố, đơn vị xây dựng phần mềm để xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; UBND cấp huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2883/QĐ-CT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA (9 tthc)

1. Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);

Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))

Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng/phó phòng Kinh tế/ Kinh tế & hạ tầng

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

5,5 ngày

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công

Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng

2 ngày

Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)

 

Bước 5

Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa

Văn thư

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu

 

Bước 6

Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức

Văn thư hoặc cán bộ được phân công

0,5 ngày

Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa

 

Bước 7

Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

-Thông báo cho tổ chức/công dân;

Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);

Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))

Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày

Kết quả thẩm định

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công

Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng

01 ngày

Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa

Văn thư

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu

 

Bước 7

Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức

Văn thư hoặc cán bộ được phân công

0,5 ngày

Phiếu bàn giao kết quả

 

Bước 8

Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày làm việc

 

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

[...]