Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13, ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa XIII về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh với các nội dung sau:
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
Điều 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đắt |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Diện tích cấp Quốc gia phân bổ (CV số 1927/TTg-KTN) |
Diện tích Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
So sánh |
|
So với quốc gia phân bổ |
So với năm 2015 |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
481.448,77 |
469.000,00 |
476.984,50 |
7.984,50 |
-4.464,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70.074,99 |
52.746,00 |
60.434,42 |
7.688,42 |
-9.640,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59.681,82 |
49.144,00 |
51.886,52 |
2.742,52 |
-7.795,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25.507,86 |
|
23.524,62 |
|
-1.983,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56.636,55 |
|
52.330,98 |
|
-4.305,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
105.986,86 |
115.641,00 |
112.939,26 |
-2.701,74 |
6.952,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74.468,77 |
74.510,00 |
74.510,00 |
|
41,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
141.502,31 |
150.371,00 |
140.209,95 |
-10.161,05 |
-1.292,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.405,06 |
6.486,00 |
6.680,84 |
194,84 |
1.275,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
394,29 |
280,00 |
280,00 |
|
-114,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85.803,76 |
109.600,00 |
105.445,97 |
-4.154,03 |
19.642,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.519,18 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
3.480,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
164,09 |
210,00 |
210,00 |
|
45,91 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.826,29 |
5.144,00 |
5.144,00 |
|
2.317,71 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
56,62 |
|
617,99 |
|
561,37 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
286,31 |
|
2.316,99 |
|
2.030,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.170,59 |
|
1.692,53 |
|
521,94 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
710,43 |
|
1.642,60 |
|
932,17 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
33.085,25 |
39.224,00 |
39.224,00 |
|
6.138,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
55,19 |
472,00 |
73,12 |
-398,88 |
17,93 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
120,65 |
229,00 |
182,88 |
-46,12 |
62,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
976,20 |
1.419,00 |
1.390,40 |
-28,60 |
414,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
696,24 |
1.137,00 |
1.147,26 |
10,26 |
451,02 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
115,94 |
538,00 |
128,08 |
-404,28 |
12,14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,64 |
5,64 |
|
||
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
128,48 |
1.116,00 |
1.016,00 |
-100,00 |
887,52 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9.833,71 |
|
11.022,81 |
|
1.189,10 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.972,23 |
2.550,00 |
2.658,24 |
108,24 |
686,01 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
287,33 |
|
370,58 |
|
83,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
39,49 |
|
49,36 |
|
9,87 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
159,33 |
|
264,42 |
|
105,09 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4.670,35 |
|
5.110,63 |
|
440,28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
31.814,11 |
20.429,00 |
16.636,18 |
-3.792,83 |
-15.177,94 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
79.466,00 |
79.466,00 |
79.466,00 |
|
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
35.008,03 |
24.720,00 |
38.099,01 |
13.379,01 |
3.090,99 |
Điều 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ 2011 -2020 |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
28.301,71 |
10.551,91 |
17.749,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8.984,04 |
1.577,25 |
7.406,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6.996,10 |
1.027,25 |
5.968,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6.076,75 |
1.449,08 |
4.627,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6.9-70,30 |
3.552,97 |
3.417,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
794,02 |
524,17 |
269,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
114,42 |
114,42 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5.150,85 |
3.270,10 |
1.880,75 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
173,94 |
51,77 |
122,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,66 |
12,15 |
22,51 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
70,00 |
70,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1.760,63 |
797,00 |
963,63 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
315,65 |
6,25 |
309,40 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
173,89 |
173,89 |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
12,03 |
12,03 |
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6.050,62 |
1.126,91 |
4.923,71 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
68,73 |
7,92 |
60,81 |
Điều 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.743,62 |
2.547,31 |
13.196,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
99,30 |
99,30 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
99,30 |
99,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,92 |
136,92 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,30 |
201,30 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.691,35 |
651,77 |
6.039,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
41,23 |
|
41,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.940,47 |
1.260,94 |
6.679,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
220,30 |
149,88 |
70,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.717,73 |
736,10 |
1.981,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
663,66 |
|
663,66 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,59 |
11,69 |
0,90 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,67 |
|
32,67 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
339,81 |
|
339,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
167,57 |
118,21 |
49,36 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
275,30 |
|
275,30 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
308,06 |
179,52 |
128,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,81 |
|
0,81 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
17,05 |
11,05 |
6,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,78 |
|
6,78 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,66 |
|
0,66 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,34 |
|
11,34 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
209,04 |
121,51 |
87,53 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,17 |
36,36 |
9,81 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,62 |
1,38 |
1,24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,35 |
1,31 |
8,04 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
114,96 |
20,80 |
94,16 |
NỘI DUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
Điều 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp Quốc gia phân bổ (CV số 1927/TTg-KTN) |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
469.000 |
7.984,50 |
476.984,50 |
484.108,97 |
478.168,68 |
479.754,59 |
479.258,12 |
476.984,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
52.746 |
7.688,42 |
60.434,42 |
69.874,54 |
68.296,96 |
66.083,44 |
63.559,64 |
60.434,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
49.144 |
2.742,52 |
51.886,52 |
59.517,36 |
58.178,74 |
56.439,47 |
54.480,25 |
51.886,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
23.524,62 |
25.401,86 |
24.495,75 |
24.307,41 |
23.824,15 |
23.524,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
52.330,98 |
56.460,62 |
56.494,43 |
54.374,39 |
53.624,18 |
52.330,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
115.641 |
-2.701,74 |
112.939,26 |
105.840,27 |
105.721,00 |
108.653,67 |
110.697,82 |
112.939,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74.510 |
|
74.510,00 |
74.467,22 |
74.468,66 |
74.468,77 |
74.468,77 |
74.510,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
150.371 |
-10.161,05 |
140.209,95 |
144.701,41 |
138.081,89 |
141.033,18 |
141.015,20 |
140.209,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.486 |
194,84 |
6.680,84 |
5.376,48 |
5.827,66 |
5.873,05 |
6.245,88 |
6.680,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
280 |
|
280,00 |
393,61 |
302,06 |
294,40 |
288,40 |
280,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
109.600 |
-4.154,03 |
105.445,97 |
86.176,90 |
90.310,08 |
93.670,37 |
98.936,24 |
105.445,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.000 |
|
5.000,00 |
1.541,70 |
1.663,16 |
2.490,33 |
3.604,51 |
5.000,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
210 |
|
210,00 |
164,19 |
165,55 |
175,76 |
190,56 |
210,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5.144 |
|
5.144,00 |
2.826,29 |
2.879,24 |
3.487,59 |
4.341,57 |
5.144,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
617,99 |
72,48 |
200,64 |
309,44 |
491,06 |
617,99 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2.316,99 |
311,18 |
782,94 |
1.176,43 |
1.789,45 |
2.316,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
1.692,53 |
1.181,43 |
1.401,31 |
1.438,62 |
1.472,68 |
1.692,53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
1.642,60 |
713,86 |
997,40 |
1.143,41 |
1.338,50 |
1.642,60 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
39.224 |
|
39.224,00 |
33.287,84 |
34.783,98 |
36.185,73 |
37.419,91 |
39.224,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
472 |
-398,88 |
73,12 |
55,20 |
57,27 |
62,90 |
68,61 |
73,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
229 |
-46,12 |
182,88 |
124,21 |
134,34 |
144,59 |
161,66 |
182,88 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.419 |
-28,60 |
1.390,40 |
980,47 |
1.045,93 |
1.140,84 |
1.248,64 |
1.390,40 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.137 |
10,26 |
1.147,26 |
692,98 |
785,71 |
882,70 |
995,86 |
1.147,26 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
538 |
-404,28 |
128,08 |
116,39 |
116,39 |
118,91 |
122,32 |
128,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,64 |
5,64 |
5,64 |
5,64 |
5,64 |
5,64 |
||
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.116 |
-100,00 |
1.016,00 |
135,07 |
185,76 |
473,44 |
687,64 |
1.016,00 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
11.022,81 |
9.966,52 |
10.211,00 |
10.446,19 |
10.756,39 |
11.022,81 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.550 |
108,24 |
2.658,24 |
1.982,70 |
2.162,15 |
2.204,10 |
2.333,45 |
2.658,24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
370,58 |
288,42 |
323,70 |
326,91 |
347,34 |
370,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
49,36 |
39,69 |
39,69 |
40,43 |
45,91 |
49,36 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
264,42 |
167,85 |
214,51 |
219,25 |
240,84 |
264,42 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
5.110,63 |
4.711,25 |
4.869,70 |
4.899,09 |
5.022,10 |
5.110,63 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
20.429 |
-3.792,83 |
16.636,18 |
28.781,13 |
30.587,88 |
25.641,68 |
20.872,29 |
16.636,18 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
79.466 |
-685,00 |
78.781,00 |
78.781,00 |
78.781,00 |
78.781,00 |
78.781,00 |
78.781,00 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
24.720 |
13.379,01 |
38.099,01 |
35.008,03 |
35.008,03 |
38.099,01 |
38.099,01 |
38.099,01 |