Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 2859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Đặng Huy Hậu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2859/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ CÓ THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (7) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
Có |
Có |
2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
2 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên: |
Không |
Có |
3 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Có |
3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Có |
Có |
4 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Có |
Có |
4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Có |
Không |
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Có |
Không |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Có |
Không |
4 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Có |
Không |
5 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Có |
Không |
6 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Có |
Không |
7 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Có |
Không |
8 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Có |
Không |
9 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Có |
Không |
10 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Có |
Không |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Có |
Không |
12 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
13 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực bồi thường Nhà nước |
|
|
17 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Có |
Có |
5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Có |
Không |
2 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Có |
Không |
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
3 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Có |
Có |
6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 |
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ. |
Có |
Có |