Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 2857/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/07/2017
Ngày có hiệu lực 24/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2857/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục 958 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

4

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần

18

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

 

 

28

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

29

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

30

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

31

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

32

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

33

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

37

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

38

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

39

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

40

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

41

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

42

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

43

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

44

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

45

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

46

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

III

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh Công ty Trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước

 

 

47

Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

48

Thành lập/giải thể văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

49

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

IV

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

50

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

52

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

53

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

54

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

55

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

56

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

57

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

58

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

60

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

61

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

62

Giãn tiến độ đầu tư

63

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

64

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

65

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

66

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

67

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

68

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

69

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

70

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

V

Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư

 

 

71

Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

72

Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

73

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

74

Thẩm định và trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

75

Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

VI

Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

 

76

Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

77

Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

VII

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

 

78

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

79

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

80

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

81

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

VIII

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

 

 

82

Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

83

Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

84

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

85

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

86

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

87

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

88

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

89

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

90

Xác nhận chuyên gia

IX

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

91

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

92

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

93

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

2

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

3

Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

4

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

5

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

6

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

7

Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

8

Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.

9

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh.

10

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

11

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

12

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.

II

Lĩnh vực Môi trường

 

 

13

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.

14

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

15

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

16

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

17

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

18

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

19

Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.

III

Lĩnh vực khoáng sản

 

 

20

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.

Không

21

Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản.

Không

IV

Lĩnh vực đo đạc bản đồ

 

 

22

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ.

23

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

V

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

 

 

24

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển.

3. Sở Xây dựng

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực nhà ở

 

 

1

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư)

2

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư)

3

Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

II

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

 

 

4

Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

5

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

6

Cấp chứng chỉ môi giới BĐS

III

Lĩnh vực xây dựng

 

 

7

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

8

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

9

Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức

10

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

11

Cấp giấy phép xây dựng công trình

12

Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm b, C

13

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

IV

Lĩnh vực Quy hoạch

 

 

14

Chấp thuận địa điểm xây dựng

15

Thẩm định, cấp Giấy phép Quy hoạch

16

Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch

17

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch/nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch

19

Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)

20

Thủ tục thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến

V

Lĩnh vực vật liệu xây dựng

 

 

21

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

4. Sở Nội vụ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

3

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

4

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

5

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

6

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7

Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

8

Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

9

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.

10

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

11

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 nghị định 92/2012/NĐ-CP

13

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

14

Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 nghị định 92/2012/NĐ-CP

15

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 nghị định số 92/2012/NĐ-CP

16

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một huyện

17

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt nam.

II

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

18

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

19

Thủ tục thành lập hội

20

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

21

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

22

Thủ tục đổi tên hội

23

Thủ tục hội tự giải thể

24

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội

25

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

26

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

27

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

28

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

29

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

31

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

32

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

33

Thủ tục đổi tên quỹ

34

Thủ tục quỹ tự giải thể

III

Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

35

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

36

Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

37

Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (117)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

2

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản

7

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản

8

Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

9

Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

10

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

11

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh

12

Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Không

II

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

13

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều.

14

Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ

15

Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

16

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

17

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

18

Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

III

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

19

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

20

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

21

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

22

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

23

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản

24

Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sở danh bạ thuyền viên

25

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

26

Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

27

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản

28

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

29

Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác

30

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản

31

Thủ tục thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo

32

Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

33

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

34

Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác

35

Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

36

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

37

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

38

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu.

39

Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác

40

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

41

Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

42

Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

43

Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới

44

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

IV

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

45

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)

46

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.

48

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

49

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

50

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (nt2MV):

51

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (nt2MV):

52

Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).

Không

V

Lĩnh vực Kiểm lâm

53

Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

54

Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

55

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

56

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.

57

Thủ tục miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

58

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

59

Thủ tục giao rừng cho tổ chức

60

Thủ tục cho thuê rừng cho tổ chức

61

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

62

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

63

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

64

Thủ tục thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

65

Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

66

Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

67

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

68

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức

69

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng của các tổ chức

70

Thủ tục thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

71

Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

72

Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

73

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc bộ nông nghiệp và Ptnt quản lý)

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con

76

Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hoá; cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống)

77

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CItES

78

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CItES.

79

Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng.

80

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

81

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý.

82

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý.

83

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý.

84

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý.

85

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc địa phương quản lý.

86

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

87

Thủ tục thẩm định, phê duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

88

Thủ tục thẩm định, phê duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

89

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

90

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).

91

Thủ tục chính cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu.

92

Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y

 

 

93

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)

94

Thủ tục gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

95

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại)

96

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề thú y

97

Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y

98

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y

99

Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

100

Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý

101

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý

102

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

103

Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật

104

Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi

105

Thủ tục Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi

106

Thủ tục thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp

107

Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

108

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

109

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

110

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

111

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

112

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

113

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

114

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

115

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

116

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

117

Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Không

6. Sở Công thương

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (119)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

 

 

1

Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

II

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

5

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

8

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

11

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

IV

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

 

12

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công thương

13

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

14

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

15

Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

V

Lĩnh vực Hóa chất

16

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

17

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

18

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

19

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

22

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

23

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

24

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

28

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

29

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

V

Lĩnh vực Điện

 

 

30

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

31

Cấp lại thẻ an toàn điện

32

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

33

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

34

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

35

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

36

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

37

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

38

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

39

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

VI

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

40

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm b, C

VII

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

 

 

41

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

42

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

43

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

44

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

VIII

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

45

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

46

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LnG có dung tích kho dưới 5.000m3

IX

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

48

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

49

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

50

Thông báo thực hiện khuyến mại.

51

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam

52

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam

X

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

53

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

54

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

55

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

XI

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

56

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

58

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

59

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

61

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

62

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

64

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

65

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

66

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

67

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

68

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

69

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

70

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

XII

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng

 

 

71

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

73

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

74

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

75

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

77

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

78

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

80

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

81

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

82

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

86

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

89

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

90

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

XIII

Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng

 

 

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải

92

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải

93

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải

94

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LnG

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LnG

97

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LnG

98

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LnG

99

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải

100

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải

101

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải

102

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CnG

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CnG

105

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CnG

106

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CnG

XIV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

107

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

108

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.

111

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương

112

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

113

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

XV

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

114

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XVI

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

 

115

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

116

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XVII

Lĩnh vực Năng lượng

 

 

117

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

XIIX

Lĩnh vực Thương mại biên giới

 

 

118

Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

XIX

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

119

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

[...]