Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 1764/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Như Nguyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1764/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 17 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có các phụ lục kèm theo).
- 15 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Thường xuyên cập nhật, rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý (bao gồm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh), để kịp thời tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích phù hợp và đúng quy định.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong khi và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
||||
Thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||
Tên Phụ lục |
Số lượng TTHC |
Tên Phụ lục |
Số lượng TTHC |
|
||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
Phụ lục 1-C |
59 |
Phụ lục 1-K |
41 |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phụ lục 2-C |
13 |
Phụ lục 2-K |
06 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phụ lục 3-C |
34 |
Phụ lục 3-K |
80 |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phụ lục 4-C |
13 |
Phụ lục 4-K |
01 |
|
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 5-C |
31 |
Phụ lục 5-K |
34 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ lục 6-C |
76 |
Phụ lục 6-K |
17 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
Phụ lục 7-C |
52 |
Phụ lục 7-K |
16 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 8-C |
10 |
Phụ lục 8-K |
48 |
|
9 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
Phụ lục 9-C |
43 |
Phụ lục 9-K |
02 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
Phụ lục 10-C |
54 |
Phụ lục 10-K |
43 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phụ lục 11-C |
92 |
Phụ lục 11-K |
07 |
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
Phụ lục 12-C |
04 |
Phụ lục 12-K |
01 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
Phụ lục 13-C |
07 |
Phụ lục 13-K |
32 |
|
14 |
Sở Y tế |
Phụ lục 14-C |
85 |
Phụ lục 14-K |
02 |
|
15 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Phụ lục 15-C |
51 |
- |
0 |
|
16 |
Ban Dân tộc |
- |
- |
Phụ lục 15-K |
01 |
|
17 |
Sở Công Thương |
Phụ lục 16-C |
125 |
- |
- |
|
18 |
Sở Tài chính |
Phụ lục 17-C |
11 |
- |
- |
|
|
Tổng số |
17 Phụ lục |
760 |
15 Phụ lục |
331 |
|
PHỤ LỤC 1-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
29 tháng 09 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1764/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 17 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có các phụ lục kèm theo).
- 15 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Thường xuyên cập nhật, rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý (bao gồm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh), để kịp thời tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích phù hợp và đúng quy định.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong khi và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
||||
Thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||
Tên Phụ lục |
Số lượng TTHC |
Tên Phụ lục |
Số lượng TTHC |
|
||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
Phụ lục 1-C |
59 |
Phụ lục 1-K |
41 |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phụ lục 2-C |
13 |
Phụ lục 2-K |
06 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phụ lục 3-C |
34 |
Phụ lục 3-K |
80 |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phụ lục 4-C |
13 |
Phụ lục 4-K |
01 |
|
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 5-C |
31 |
Phụ lục 5-K |
34 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ lục 6-C |
76 |
Phụ lục 6-K |
17 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
Phụ lục 7-C |
52 |
Phụ lục 7-K |
16 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 8-C |
10 |
Phụ lục 8-K |
48 |
|
9 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
Phụ lục 9-C |
43 |
Phụ lục 9-K |
02 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
Phụ lục 10-C |
54 |
Phụ lục 10-K |
43 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phụ lục 11-C |
92 |
Phụ lục 11-K |
07 |
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
Phụ lục 12-C |
04 |
Phụ lục 12-K |
01 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
Phụ lục 13-C |
07 |
Phụ lục 13-K |
32 |
|
14 |
Sở Y tế |
Phụ lục 14-C |
85 |
Phụ lục 14-K |
02 |
|
15 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Phụ lục 15-C |
51 |
- |
0 |
|
16 |
Ban Dân tộc |
- |
- |
Phụ lục 15-K |
01 |
|
17 |
Sở Công Thương |
Phụ lục 16-C |
125 |
- |
- |
|
18 |
Sở Tài chính |
Phụ lục 17-C |
11 |
- |
- |
|
|
Tổng số |
17 Phụ lục |
760 |
15 Phụ lục |
331 |
|
PHỤ LỤC 1-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
29 tháng 09 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Lĩnh vực Đường bộ (31 thủ tục) |
||||
1 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện. |
X |
- |
|
2 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác |
X |
- |
|
3 |
Nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải, tỉnh, thành phố thực hiện |
X |
- |
|
4 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp do khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
X |
- |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
- |
|
6 |
Cấp giấy phép lái xe tập lái |
X |
- |
|
7 |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng: A1, A2, A3, A4; |
X |
- |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
X |
- |
|
9 |
Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe. |
X |
- |
|
10 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
X |
- |
|
11 |
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
X |
- |
|
12 |
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
X |
- |
|
13 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
X |
- |
|
14 |
Cấp lại phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
X |
- |
|
15 |
Cấp lại phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
X |
- |
|
16 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
X |
- |
|
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
X |
- |
|
18 |
Cấp lại GCN trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
X |
- |
|
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
X |
- |
|
20 |
Cấp lại GP kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
X |
- |
|
21 |
Cấp lại GP kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn |
X |
- |
|
22 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất hoặc bị hư hỏng |
X |
- |
|
23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
X |
- |
|
24 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
X |
- |
|
25 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
X |
- |
|
26 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
- |
|
27 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
- |
|
28 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
- |
|
29 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức, quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
X |
- |
|
30 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
- |
|
31 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (28 thủ tục) |
||||
32 |
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
X |
- |
|
33 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
X |
- |
|
34 |
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
X |
- |
|
35 |
Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa |
X |
- |
|
36 |
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp. |
X |
- |
|
37 |
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
X |
- |
|
38 |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
X |
- |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế trở xuống. |
X |
- |
|
40 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
X |
- |
|
41 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông. |
X |
- |
|
42 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sát nhập bên khách ngang sông. |
X |
- |
|
43 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn |
X |
- |
|
44 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
X |
- |
|
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy hoạt động bến thủy nội địa hết hạn. |
X |
- |
|
46 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. |
X |
- |
|
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
X |
- |
|
48 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia sáp nhập bến thủy nội địa |
X |
- |
|
49 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa. |
X |
- |
|
50 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. |
X |
- |
|
51 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
- |
|
52 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thuỷ nội địa |
X |
- |
|
53 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
- |
|
54 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
- |
|
55 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
- |
|
56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
- |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
- |
|
58 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
X |
- |
|
59 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân, Việt Nam |
X |
- |
|
Tổng số: 59 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 1-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
29 tháng 09 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Đường bộ (26 thủ tục) |
||
1 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương. |
|
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp. |
|
4 |
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận. |
|
5 |
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống. |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
7 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
8 |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
11 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
12 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
13 |
Xoá sổ xe máy chuyên dùng |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
|
15 |
Đổi giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp |
|
16 |
Đổi giấy phép lái xe do quân sự do Bộ quốc phòng cấp. |
|
17 |
Đổi giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 |
|
18 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
19 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
20 |
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. |
|
21 |
Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: Nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe. |
|
22 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 31/7/1995 |
|
23 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
24 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
25 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
26 |
Gia Hạn Đối Với Phương Tiện Phi Thương Mại Campuchia Lưu Trú Tại Việt Nam |
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (15 thủ tục) |
||
27 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận đối với trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày. |
|
28 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
29 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
30 |
Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
31 |
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
|
32 |
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp công bố cảng thủy nội địa hết hạn. |
|
33 |
Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
|
34 |
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sát nhập cảng thủy nội địa. |
|
35 |
Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sử dụng cảng thủy nội địa. |
|
36 |
Cho ý kiến chấp thuận mở bến thuỷ nội địa thuộc đường thuỷ nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
37 |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 trở xuống |
|
38 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống. |
|
39 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa. |
|
40 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận tiến hành xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. |
|
41 |
Cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
Tổng số: 41 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 2-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 09 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||||
I |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
X |
- |
|
2 |
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
X |
- |
|
3 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
X |
- |
|
4 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
- |
|
5 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
X |
- |
|
6 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
- |
|
7 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
X |
- |
|
8 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
X |
- |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
X |
- |
|
10 |
Đăng ký dự thi THPT quốc gia |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
||||
11 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
- |
|
12 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp |
X |
- |
|
13 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
X |
- |
|
Tổng số: 13 Thủ tục hành chính.
Lưu ý: (x) là thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 2-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng cập nhật kiến thức khác ... theo chương trình giáo dục thường xuyên |
|
2 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh trung học phổ thông ngoài công lập là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách |
|
II. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh |
||
3 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
4 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
5 |
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia |
|
6 |
Đặc cách tốt nghiệp THPT |
|
Tổng số: 06 Thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 3-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (25 thủ tục) |
||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
- |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
- |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
- |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
- |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
X |
- |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
X |
- |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
X |
- |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
X |
- |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
X |
- |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
X |
- |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
X |
- |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
- |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
- |
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
X |
- |
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
X |
- |
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
X |
- |
|
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp (09 thủ tục) |
||||
26 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
X |
- |
|
27 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
X |
- |
|
28 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
X |
- |
|
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
X |
- |
|
30 |
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
31 |
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
32 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
33 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
34 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
X |
- |
|
Tổng số: 34 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 3-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) (01 thủ tục) |
||
1 |
Công bố dự án |
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60 thủ tục) |
||
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên; |
|
4 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công ty cổ phần |
|
6 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp công ty hợp danh |
|
7 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
8 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
9 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh |
|
10 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
11 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
12 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
15 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
16 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
17 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
21 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
22 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
23 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
24 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
29 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
30 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
31 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
32 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
33 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
34 |
Thành lập mới công ty dược chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
35 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
36 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
37 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
38 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
39 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp của công ty bị tách |
|
40 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên của Công ty bị tách |
|
41 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần là tổ chức đã bị tách vào doanh nghiệp khác |
|
42 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
43 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
44 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
45 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
46 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
47 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
58 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
59 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
60 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
61 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
III. Lĩnh vực thành lập Liên hiệp hợp tác xã (19 thủ tục) |
||
62 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
63 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
64 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
65 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
66 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
67 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
68 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
69 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
70 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
72 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
73 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
74 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
75 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
76 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
77 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
78 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
79 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
80 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
Tổng số: 80 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 4-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
1 |
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
X |
- |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
- |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
- |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
5 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
- |
|
6 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
- |
|
7 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
- |
|
8 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
- |
|
9 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
- |
|
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
- |
|
III. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ |
|
|||
11 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
- |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
- |
|
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|||
13 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
X |
- |
|
Tổng số: 13 Thủ tục hành chính.
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 4-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 |
Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 5-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
- |
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
- |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
- |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
- |
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
- |
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
||||
6 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
X |
- |
|
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
X |
- |
|
8 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
- |
|
9 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
- |
|
10 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
- |
|
III. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động |
||||
11 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
- |
|
12 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
- |
|
13 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
- |
|
14 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
X |
- |
|
15 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
X |
- |
|
16 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). |
X |
- |
|
IV. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||
17 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
- |
|
18 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
X |
- |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
X |
- |
|
20 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
X |
- |
|
21 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
X |
- |
|
V. Lĩnh vực: Việc làm |
|
|||
22 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
X |
- |
|
23 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
- |
|
VI. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
||||
24 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
25 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
26 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
27 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
28 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
29 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
X |
- |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
X |
- |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
X |
- |
|
Tổng số: 31 Thủ tục hành chính.
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 5-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
||
1 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
2 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
3 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
4 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
5 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
II. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
||
6 |
Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân |
|
7 |
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
III. Lĩnh vực: Người có công |
||
8 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
10 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân |
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
12 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
13 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
14 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
15 |
Giám định vết thương còn sót |
|
16 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
17 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
IV. Lĩnh vực: Việc làm |
||
18 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
19 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
20 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
21 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
22 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
23 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
24 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
25 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
26 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
27 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
28 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
30 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
31 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
32 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
33 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
34 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
Tổng số: 34 Thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 6-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
||
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (08 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
X |
|
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
X |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
X |
X |
|
4 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
X |
X |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
X |
X |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
X |
X |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
X |
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực: Thú Y (18 TTHC) |
||||
9 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
X |
|
10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
X |
X |
|
11 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
X |
X |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
X |
X |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
X |
X |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
|
15 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký). |
X |
X |
|
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
X |
X |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
X |
X |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
X |
X |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
X |
X |
|
21 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
X |
X |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
X |
X |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
X |
X |
|
26 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
X |
X |
|
III. Lĩnh vực: Thủy lợi (09 TTHC) |
|
|||
27 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới) |
X |
X |
|
28 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng) |
X |
X |
|
29 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.) |
X |
X |
|
30 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ) |
X |
X |
|
31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác) |
X |
X |
|
32 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m) |
X |
X |
|
33 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
X |
X |
|
34 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
X |
X |
|
35 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
X |
X |
|
IV. Lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Phát triển nông thôn (11 TTHC) |
||||
Trồng trọt |
|
|||
36 |
Công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
X |
X |
|
37 |
Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
X |
X |
|
38 |
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
X |
X |
|
39 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng |
X |
X |
|
Bảo vệ thực vật |
|
|||
40 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
|
41 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
|
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
X |
X |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
X |
X |
|
Phát triển nông thôn |
||||
45 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
X |
X |
|
46 |
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
X |
X |
|
V. Lĩnh vực: Thủy sản (09 TTHC) |
|
|||
47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu đối với tàu đóng mới |
X |
X |
|
48 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký tàu cá |
X |
X |
|
49 |
Xóa đăng ký tàu cá |
X |
X |
|
50 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
X |
X |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
X |
X |
|
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
X |
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu |
X |
X |
|
54 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên |
X |
X |
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
X |
X |
|
VI. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (21 TTHC) |
|
|||
56 |
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng cho các chủ rừng |
X |
X |
|
57 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
X |
X |
|
58 |
Cấp chứng chỉ công nhận giống trồng |
X |
X |
|
59 |
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống vô tính |
X |
X |
|
60 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng giao khoán bảo vệ rừng |
X |
X |
|
61 |
Cải tạo kinh mương cũ trong khu sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng |
X |
X |
|
62 |
Đào mới kinh mương trong khu vực sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng |
X |
X |
|
63 |
Chuyển thành quả lao động trên đất hợp đồng nhận khoán đất lâm nghiệp |
X |
X |
|
64 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh |
X |
X |
|
65 |
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức |
X |
X |
|
66 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
X |
X |
|
67 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
X |
X |
|
68 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hoá; rừng giống trồng; vườn giống; cây đầu dòng) |
X |
X |
|
69 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh |
X |
X |
|
70 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
X |
X |
|
71 |
Giao rừng đối với tổ chức |
X |
X |
|
72 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
X |
X |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
X |
X |
|
74 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
X |
X |
|
75 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
X |
X |
|
76 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
X |
X |
|
Tổng cộng: 76 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 6-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Thú Y (04 TTHC) |
||
1 |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thuỷ sản cơ sở ương, thuần hoá giống tôm sú biển. |
|
2 |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thủy sản cơ sở sản xuất giống tôm sú biển. |
|
3 |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thuỷ sản cơ sở sản xuất giống tôm chân trắng. |
|
4 |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thuỷ sản cơ sở ương, thuần hoá giống tôm chân trắng. |
|
II. Lĩnh vực: Thủy sản (04 TTHC) |
||
5 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
8 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (09 TTHC) |
||
9 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
|
10 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
|
11 |
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
|
12 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phục lục II, III của CITES |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại, không thương mại (Đối với tổ chức) |
|
16 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
17 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
|
Tổng cộng: 17 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 7-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
||
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
||||
I. Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập ấp mới, khóm mới. |
x |
- |
|
|
II. Lĩnh vực: Công tác thanh niên |
|||||
2 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
x |
- |
|
|
3 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
x |
- |
|
|
4 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
x |
- |
|
|
III. Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|||||
5 |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội. |
x |
- |
|
|
6 |
Thủ tục thành lập hội. |
x |
- |
|
|
7 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
x |
- |
|
|
8 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
x |
- |
|
|
9 |
Thủ tục đổi tên hội. |
x |
- |
|
|
10 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
x |
- |
|
|
11 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội. |
x |
- |
|
|
12 |
Thủ tục cho phép đặt Văn phòng đại diện. |
x |
- |
|
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
x |
- |
|
|
14 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
x |
- |
|
|
15 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
x |
- |
|
|
16 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
x |
- |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
x |
- |
|
|
18 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
x |
- |
|
|
19 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
x |
- |
|
|
20 |
Thủ tục đổi tên quỹ. |
x |
- |
|
|
21 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
x |
- |
|
|
IV. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||
22 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
- |
|
|
23 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
- |
|
|
24 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
- |
|
|
V. Lĩnh vực: Tổ chức hỗ trợ phát triển giáo dục |
|||||
25 |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
x |
- |
|
|
26 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
x |
- |
|
|
VI. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ |
|||||
27 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
x |
- |
|
|
VII. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|||||
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
x |
- |
|
|
29 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 90/2012/NĐ-CP. |
x |
- |
|
|
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
31 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
32 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo. |
x |
- |
|
|
33 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo. |
x |
- |
|
|
34 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
- |
|
|
35 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
- |
|
|
36 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
x |
- |
|
|
37 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
x |
- |
|
|
38 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
x |
- |
|
|
39 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
x |
- |
|
|
40 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
x |
- |
|
|
41 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
x |
- |
|
|
42 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
43 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
x |
- |
|
|
44 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
x |
- |
|
|
VIII. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng |
|||||
45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
46 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
- |
|
|
48 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. |
x |
- |
|
|
49 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
x |
- |
|
|
50 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
x |
- |
|
|
51 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. |
x |
- |
|
|
52 |
Thủ tục tặng thường Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
x |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 52 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 7-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực công chức |
||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
|
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức. |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. |
|
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức. |
|
5 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
|
6 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên. |
|
II. Lĩnh vực viên chức |
||
7 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. |
|
8 |
Thủ tục thi tuyển viên chức. |
|
9 |
Thủ tục xét tuyển viên chức. |
|
10 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. |
|
III. Lĩnh vực công tác Bảo trợ xã hội |
||
11 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
12 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
13 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
14 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
IV. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
||
15 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc. |
|
16 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. |
|
Tổng số: 16 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 8-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. Lĩnh vực: Tài nguyên nước (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
X |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
X |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực: Môi trường (03 thủ tục) |
||||
4 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
X |
- |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
X |
- |
|
6 |
Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
X |
- |
|
III. Lĩnh vực: Biển (04 thủ tục) |
||||
7 |
Giao khu vực biển |
X |
- |
|
8 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
X |
- |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
X |
- |
|
10 |
Trả lại khu vực biển |
X |
- |
|
Tổng số: 10 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 8-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đất đai (22 thủ tục) |
||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
5 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
6 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
11 |
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ chồng và của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và Doanh nghiệp tư nhân. |
|
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
14 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
15 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
16 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
20 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
21 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
22 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước (10 thủ tục) |
||
23 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
24 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
25 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
26 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
27 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
28 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
29 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
30 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
31 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước) |
|
32 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
III. Lĩnh vực Môi trường (13 thủ tục) |
||
33 |
Lập lại và thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
34 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
35 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
36 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
|
37 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
38 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
39 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
40 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
42 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
43 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
44 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
45 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 thủ tục) |
||
46 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
48 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
Tổng số: 48 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 9-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. Lĩnh vực: Báo chí (07 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
- |
|
02 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước và các cơ quan báo chí |
X |
- |
|
03 |
Cho phép họp báo |
X |
- |
|
04 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
X |
- |
|
05 |
Phát hành thông cáo báo chí |
X |
- |
|
06 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản tin |
X |
- |
|
07 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin trong nước. |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực: Xuất bản in và phát hành (08 TTHC) |
||||
08 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
- |
|
09 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
- |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
- |
|
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
- |
|
12 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
- |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
- |
|
14 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
- |
|
15 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
- |
|
III. Lĩnh vực: Bưu chính (06 TTHC) |
||||
16 |
Cấp giấy phép bưu chính (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh) |
X |
- |
|
17 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
X |
- |
|
18 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
- |
|
19 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
X |
- |
|
20 |
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
- |
|
21 |
Cấp lại giấy phép khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh). |
X |
- |
|
IV. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (15 TTHC) |
||||
22 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
- |
|
23 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
- |
|
24 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
- |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
- |
|
26 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
- |
|
27 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
- |
|
28 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
- |
|
29 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
- |
|
30 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
- |
|
31 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
X |
- |
|
32 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
X |
- |
|
33 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
X |
- |
|
34 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
X |
- |
|
35 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
- |
|
36 |
Báo cáo tình hình thực hiện Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
X |
- |
|
V. Lĩnh vực: Hoạt động in (07 TTHC) |
||||
37 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
- |
|
38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
- |
|
39 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
- |
|
40 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
- |
|
41 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
X |
- |
|
42 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in cho chức năng photocopy màu |
X |
- |
|
43 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in cho chức năng photocopy màu |
X |
- |
|
Tổng số: 43 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 9-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN
THÔNG KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Báo chí (01 TTHC) |
|
|
1 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
II. Lĩnh vực: Công nghệ thông tin (01 TTHC) |
|
|
2 |
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
Tổng số: 02 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 10-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. Lĩnh vực: Công chứng (15 TTHC) |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
2 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X |
X |
|
3 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
X |
X |
|
4 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
5 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
6 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự. |
X |
X |
|
7 |
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng. |
X |
X |
|
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng. |
X |
X |
|
9 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt). |
X |
X |
|
10 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập). |
X |
X |
|
11 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
12 |
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự. |
X |
X |
|
13 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
14 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. |
X |
X |
|
15 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng. |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật (09 TTHC) |
||||
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
X |
X |
|
17 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật. |
X |
X |
|
18 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
X |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
X |
X |
|
20 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản. |
X |
X |
|
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
X |
X |
|
22 |
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
X |
X |
|
23 |
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. |
X |
X |
|
24 |
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
X |
X |
|
III. Lĩnh vực: Giám định tư pháp (04 TTHC) |
||||
25 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
X |
X |
|
26 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. |
X |
X |
|
27 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. |
X |
X |
|
28 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp. |
X |
X |
|
IV. Lĩnh vực: Luật sư (08 TTHC) |
||||
29 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. |
X |
- |
|
30 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh. |
X |
- |
|
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh công ty luật nước ngoài. |
X |
- |
|
32 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
- |
|
33 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật. |
X |
- |
|
34 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật. |
X |
- |
|
35 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật. |
X |
- |
|
36 |
Thủ tục đăng ký hoạt của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. |
X |
- |
|
V. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại (02 TTHC) |
||||
37 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài. |
X |
- |
|
38 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. |
X |
- |
|
VI. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (04 TTHC) |
||||
39 |
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
X |
|
40 |
Cấp lại thẻ Cộng tác viên pháp lý |
X |
X |
|
41 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
X |
|
42 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
X |
|
VII. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp (03 TTHC) |
||||
43 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
X |
|
44 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
X |
X |
|
45 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
X |
|
VIII. Lĩnh vực: Quốc tịch (02 TTHC) |
||||
46 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
X |
X |
|
47 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
X |
|
IX. Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC) |
||||
48 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
X. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (04 TTHC) |
||||
49 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
50 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
X |
|
51 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
X |
X |
|
52 |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
X |
X |
|
XI. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
||||
53 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
X |
|
54 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
X |
X |
|
Tổng cộng: 54 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 10-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Công chứng (16 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng. |
|
2 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng. |
|
3 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
|
4 |
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên. |
|
5 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
|
6 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
7 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
8 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
9 |
Công chứng di chúc |
|
10 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
11 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
12 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
13 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
14 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
15 |
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng. |
|
16 |
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. |
|
II. Lĩnh vực: Luật sư (07 TTHC) |
||
17 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư. |
|
18 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
20 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
21 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
22 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
23 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
III. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (05 TTHC) |
||
24 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng công tác giữ Trung tâm và cộng tác viên |
|
25 |
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
26 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
27 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
28 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
IV. Lĩnh vực: Hộ tịch (04 TTHC) |
||
29 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
30 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
31 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
32 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
V. Lĩnh vực: Quốc tịch (07 TTHC) |
||
33 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
34 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
|
35 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
36 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
37 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam |
|
38 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
39 |
Ghi chú vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam |
|
VI. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (02 TTHC) |
||
40 |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
|
41 |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
|
VII. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật |
||
42 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động. |
|
VIII. Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
||
43 |
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định. |
|
Tổng cộng: 43 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 11-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
x |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
x |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
x |
x |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
x |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
x |
|
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
x |
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
x |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
x |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
x |
|
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
x |
|
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
x |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
x |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
x |
|
14 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
x |
|
15 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
x |
|
16 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
x |
x |
|
17 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
x |
x |
|
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
x |
x |
|
19 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
x |
|
20 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
x |
x |
|
21 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
x |
|
22 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
x |
|
23 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
x |
|
24 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
x |
|
25 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
x |
|
26 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
x |
|
27 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
x |
|
28 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
x |
|
29 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
x |
|
30 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
x |
|
31 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
x |
|
32 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
x |
|
33 |
Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
x |
|
34 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
x |
|
35 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quản dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
x |
|
36 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
x |
|
37 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
x |
|
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||||
38 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
x |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
x |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
x |
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
x |
x |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình |
x |
x |
|
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
x |
x |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
x |
x |
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi - Lặn |
x |
x |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
x |
x |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
x |
x |
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
x |
x |
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
x |
x |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
x |
x |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
x |
x |
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
x |
x |
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
x |
x |
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
x |
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
x |
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
x |
x |
|
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
x |
x |
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
x |
x |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
x |
x |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
x |
x |
|
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
x |
|
62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
x |
|
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
x |
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||
64 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
x |
|
65 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
x |
|
66 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d. Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
x |
|
67 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
x |
|
68 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
x |
|
69 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
x |
|
70 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
x |
|
71 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
x |
|
72 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
x |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
x |
|
74 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
x |
|
75 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
x |
|
76 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
x |
|
77 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
x |
|
78 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
x |
|
79 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
x |
|
80 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
x |
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
83 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
84 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
85 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
86 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
x |
|
87 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
x |
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
x |
|
89 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
x |
|
90 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
x |
|
91 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
x |
|
92 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
x |
|
Tổng số: 92 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 11-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
1 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
2 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
7 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
Tổng số: 07 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 12-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
1 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
X |
X |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
X |
X |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
X |
X |
|
4 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
X |
X |
|
Tổng số: 04 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 12-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
01 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 13-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Lĩnh vực: Xây dựng (07 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
X |
- |
|
2 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
X |
- |
|
3 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
X |
- |
|
4 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
X |
- |
|
5 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
X |
- |
|
6 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
X |
- |
|
7 |
Điều chỉnh giấy phép thầu |
X |
- |
|
Tổng số: 07 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 13-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Xây dựng (20 thủ tục) |
||
1 |
Giấy phép xây dựng công trình dân dụng, công cộng; tượng đài, tranh hoành tráng |
|
2 |
Cấp phép xây dựng tạm |
|
3 |
Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
|
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
10 |
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
|
11 |
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
12 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
13 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
14 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình không theo tuyến |
|
15 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
|
17 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
18 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
19 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
20 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
II. Lĩnh vực: Phát triển đô thị (02 thủ tục) |
||
21 |
Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên) |
|
22 |
Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha) |
|
III. Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc (05 thủ tục) |
||
23 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
|
24 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
25 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng |
|
26 |
Thẩm định chi phí khảo sát, lập quy hoạch xây dựng |
|
27 |
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
IV. Lĩnh vực: Nhà ở và thị trường bất động sản (05 thủ tục) |
||
28 |
Thẩm định và phê duyệt các dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
|
29 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
|
30 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
|
31 |
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
32 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
Tổng số: 32 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 14-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức |
x |
- |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở Giám định y khoa |
x |
- |
|
3 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, d, c và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
- |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
- |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
- |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
- |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
- |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
x |
- |
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
- |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
- |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
- |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
- |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
- |
|
23 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
24 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
25 |
Thủ tục giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (Trừ các Bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
x |
- |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa. |
x |
- |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
- |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
- |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
- |
|
30 |
Thủ tục giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
- |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
x |
- |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. |
x |
- |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
x |
- |
|
34 |
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
x |
- |
|
35 |
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
x |
- |
|
36 |
Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh Chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
x |
- |
|
37 |
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
x |
- |
|
38 |
Thủ tục giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
- |
|
39 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
- |
|
40 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
- |
|
41 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
x |
- |
|
42 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. |
x |
- |
|
43 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. |
x |
- |
|
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
x |
- |
|
45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động bị mất, bị hỏng hoặc bị rách. |
x |
- |
|
46 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
- |
|
47 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. |
x |
- |
|
48 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
x |
- |
|
49 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
x |
- |
|
50 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
x |
- |
|
51 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
x |
- |
|
52 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
x |
- |
|
53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn |
x |
- |
|
54 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
x |
- |
|
II. Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm (21 thủ tục) |
||||
55 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
x |
- |
|
56 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
x |
- |
|
57 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược. |
x |
- |
|
58 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược |
x |
- |
|
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
x |
- |
|
60 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
x |
- |
|
61 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn. |
x |
- |
|
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
x |
- |
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP (đối với trường hợp đăng ký lần đầu). |
x |
- |
|
64 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP (đối với trường hợp tái đăng ký kiểm tra). |
x |
- |
|
65 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký lần đầu) |
x |
- |
|
66 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký tái kiểm tra) |
x |
- |
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản) |
x |
- |
|
68 |
Phê duyệt dự trù thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc |
x |
- |
|
69 |
Phê duyệt dự trù thuốc gây nghiện |
x |
- |
|
70 |
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
x |
- |
|
71 |
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
x |
- |
|
72 |
Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
- |
|
73 |
Bổ sung hồ sơ Cấp số công bố sản phẩm Mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
- |
|
74 |
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
x |
- |
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
x |
- |
|
III. Lĩnh vực: Sức khỏe sinh sản (01 thủ tục) |
||||
76 |
Thẩm định, công nhận các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
x |
- |
|
V. Lĩnh vực: Phòng chống HIV/AIDS (01 thủ tục) |
||||
77 |
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS |
x |
- |
|
VI. Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm (08 thủ tục) |
||||
78 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
79 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
80 |
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
81 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
82 |
Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế |
x |
- |
|
83 |
Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
84 |
Cấp Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
85 |
Cấp Giấy Xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị, giới thiệu thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
- |
|
Tổng số: 85 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 14-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
2 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế |
|
Tổng số: 02 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 15-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. Lĩnh vực: Đầu tư (26 thủ tục) |
||||
I |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
X |
- |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
- |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
- |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp khung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
- |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
- |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
X |
- |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
X |
- |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
X |
- |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
X |
- |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
- |
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
X |
- |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
X |
- |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
X |
- |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
- |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
- |
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
X |
- |
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
X |
- |
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
X |
- |
|
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
X |
- |
|
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
X |
- |
|
II. Lĩnh vực: Xây dựng (03 thủ tục) |
||||
27 |
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng (để lập dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp) |
X |
- |
|
28 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C thuộc diện phải thẩm định trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
29 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các dự án, công trình xây dựng trong khu công nghiệp thuộc diện phải có Giấy phép xây dựng |
X |
- |
|
III. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (07 thủ tục) |
||||
30 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
- |
|
31 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
- |
|
32 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
- |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
- |
|
34 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
- |
|
35 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
- |
|
36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
- |
|
IV. Lĩnh vực Việc làm (05 thủ tục) |
||||
37 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
- |
|
38 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
- |
|
39 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
- |
|
40 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
- |
|
41 |
Thu hồi Giấy phép lao động |
X |
- |
|
V. Lĩnh vực Quản lý lao động (01 thủ tục) |
||||
42 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
X |
- |
|
VI. Lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước (09 thủ tục) |
||||
43 |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
44 |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
47 |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
48 |
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
49 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
50 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp. |
X |
- |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D cho doanh nghiệp khu công nghiệp |
X |
- |
|
Tổng số: 51 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 15-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực: Chính sách dân tộc |
|
1 |
Chi trả học bổng chính sách đối với sinh viên hệ cử tuyển |
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 16-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01 TTHC) |
|
|||
01 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân NK thép để trực tiếp phục vụ SX, gia công |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (9 TTHC) |
|
|||
02 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
|
03 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
|
04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
|
05 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
|
06 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
|
07 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
|
08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
|
09 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
|
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
|
III. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
||||
11 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
X |
|
IV. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp (04 TTHC) |
||||
12 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
X |
X |
|
13 |
Cấp điều chỉnh GP sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X |
X |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X |
X |
|
15 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X |
X |
|
V. Lĩnh vực: Điện (10 TTHC) |
||||
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
X |
X |
|
17 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
X |
X |
|
18 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
X |
X |
|
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv tại địa phương |
X |
X |
|
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
X |
X |
|
21 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
X |
X |
|
22 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
|
23 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn diện |
X |
X |
|
24 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
X |
X |
|
25 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
X |
X |
|
VI. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01 TTHC) |
||||
26 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc DM sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
X |
|
VII. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (05 TTHC) |
||||
27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
|
28 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
|
29 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
|
30 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
|
31 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
X |
X |
|
VIII. Lĩnh vực: Dầu khí (03 TTHC) |
||||
32 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
X |
X |
|
33 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
X |
|
34 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
X |
|
IX. Lĩnh vực: Hóa chất (14 TTHC) |
||||
35 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
|
36 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
X |
X |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
44 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
X |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
X |
X |
|
47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
X |
X |
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
X |
X |
|
X. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (05 TTHC) |
||||
49 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
|
50 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
X |
X |
|
51 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
X |
X |
|
52 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
X |
|
53 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại VN |
X |
X |
|
XI. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (03 TTHC) |
||||
54 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
X |
X |
|
55 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
X |
X |
|
56 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X |
X |
|
XII. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (55 TTHC) |
||||
57 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
|
58 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
|
59 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
|
60 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
61 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
62 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
64 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
|
66 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
|
67 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
|
68 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
|
69 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
X |
X |
|
70 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
X |
X |
|
71 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
X |
X |
|
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
X |
X |
|
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
X |
X |
|
74 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
X |
X |
|
75 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
X |
X |
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
78 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
79 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
80 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
X |
X |
|
81 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
X |
X |
|
82 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
X |
X |
|
83 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
X |
X |
|
84 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
85 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
86 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
87 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
90 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
91 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
X |
X |
|
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
X |
X |
|
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hỏa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
X |
X |
|
94 |
Cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
X |
X |
|
95 |
Cấp gia hạn GCN đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
X |
X |
|
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
99 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
X |
X |
|
101 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
X |
X |
|
102 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
X |
X |
|
103 |
Cấp gia hạn Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
X |
X |
|
104 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
105 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
106 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
107 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
|
108 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
X |
X |
|
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
X |
X |
|
110 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
X |
X |
|
111 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
X |
X |
|
XIII. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (09 TTHC) |
||||
112 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
X |
|
113 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
X |
|
114 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
X |
|
115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
X |
|
116 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
X |
X |
|
117 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
|
118 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
X |
X |
|
119 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
X |
X |
|
120 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
X |
X |
|
XIV. Lĩnh vực: Giám định thương mại (02 TTHC) |
||||
121 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
X |
|
122 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
X |
|
XV. Lĩnh vực: Năng lượng (01 TTHC) |
||||
123 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
X |
X |
|
XVI. Lĩnh vực: Khoa học công nghệ (02 TTHC) |
||||
124 |
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
X |
X |
|
125 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
X |
X |
|
Tổng số: 125 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 17-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Lĩnh vực quản lý công sản (08 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
|
02 |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
|
03 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài sản) |
X |
X |
|
04 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
X |
X |
|
05 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
X |
X |
|
06 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
X |
X |
|
07 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
X |
X |
|
08 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao. |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực: Đầu tư (01 TTHC) |
||||
09 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
X |
|
III. Lĩnh vực: Hành chính sự nghiệp (01 TTHC) |
||||
10 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
|
IV. Lĩnh vực: Thống kê tin học (01TTHC) |
||||
11 |
Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
X |
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng NSNN |
||||
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
||||
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
||||
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án |
||||
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||||
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Tổng số: 11 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện