Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục công trình đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị phân cấp cho địa phương quản lý
Số hiệu | 2835/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2835/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU, KÈ BẢO VỆ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 17/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục công trình đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị phân cấp cho các địa phương quản lý như các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn nơi có các tuyến đê, kè đi qua chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, khai thác, duy tu, bảo vệ công trình theo đúng các quy định hiện hành, đảm bảo an toàn, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có các tuyến đê, kè đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC CÁC TUYẾN ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Ouảng Trị)
TT |
Huyện/Tuyến đê |
Loại đê |
Địa điểm (xã) |
Chiều dài (km) |
I |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
20,70 |
1 |
Đê Vĩnh Thái |
Đê biển |
Xã Vĩnh Thái |
7,20 |
2 |
Đê tả Bến Hải |
Đê cửa sông |
Các xã: Vĩnh Giang, Vĩnh Thành, Vĩnh Sơn, Vĩnh Lâm |
13,18 |
3 |
Đê Bến Tám - Huỳnh Thượng |
Đê bao |
Xã Vĩnh Lâm |
0,32 |
II |
Huyện Gio Linh |
|
|
38,95 |
1 |
Đê hữu Bến Hải (bao gồm kè Bách Lộc) |
Đê cửa sông |
Các xã: Trung Giang, Trung Hải |
9,29 |
2 |
Đê tả Thạch Hãn (bao gồm kè Gio Việt) |
Đê cửa sông |
Thị trấn Cửa Việt và các xã: Gio Việt, Gio Mai, Gio Quang |
11,26 |
3 |
Đê Hoàng Hà |
Đê bao |
Các xã: Gio Việt, Gio Mai |
0,40 |
4 |
Đê Đồng Soi |
Đê bao |
Xã Gio Mai |
0,82 |
5 |
Đê Hói Cụt |
Đê bao |
Xã Trung Hải |
0,26 |
6 |
Đê cát Gio Linh |
Đê chuyên dùng |
Các xã: Gio Mỹ, Gio Thành, Gio Hải |
16,92 |
III |
Huyện Triệu Phong |
|
|
38,97 |
1 |
Đê hữu Thạch Hãn |
Đê cửa sông |
|
20,62 |
- |
Tuyến Tường Vân (bao gồm kè An Lợi) |
Đê cửa sông |
Xã Triệu An |
4,68 |
- |
Tuyến Bắc Phước |
Đê cửa sông |
Xã Triệu Phước |
7,62 |
- |
Tuyến Thạch Hãn |
Đê cửa sông |
Các xã: Triệu Phước, Triệu Độ |
8,32 |
2 |
Đê Hà Cui |
Đê bao |
Các xã: Triệu Phước, Triệu Trạch |
0,35 |
3 |
Đê cát Triệu Phong |
Đê chuyên dùng |
Các xã: Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Trạch, Triệu Sơn |
18,00 |
IV |
Huyện Hải Lăng |
|
|
75,56 |
1 |
Đê bao chống lũ sớm, lũ tiểu mãn huyện Hải Lăng |
Đê bao |
Các xã: Hải Trường, Hải Thành, Hải Tân, Hải Hòa, Hải Quế, Hải Thiện, Hải Thọ, Hải Dương. Hải Ba, Hải Sơn, Hải Vĩnh, Hải Chánh |
56,0 |
2 |
Đê cát Hải Lăng |
Đê chuyên dùng |
Các xã: Hải Ba, Hải Quế, Hải Dương |
19,56 |
V |
Thành phố Đông Hà |
|
|
2,54 |
1 |
Đê tả Thạch Hãn |
Đê cửa sông |
Phường Đông Giang |
2,54 |
|
Tổng cộng |
|
|
176,72 |
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC CÁC TUYẾN KÈ BẢO VỆ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh
Ouảng Trị)
TT |
Huyện/Tuyến kè |
Bờ tả, hữu tuyến sông |
Loại kè |
Địa điểm (xã) |
Chiều dài (km) |
I |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
7,90 |
1 |
Kè bãi tắm Cửa Tùng |
|
Kè biển |
Thị trấn Cửa Tùng |
0,60 |
2 |
Kè Hồ Xá (đoạn cầu Điện - Trạm bơm Nam Hồ) |
Tả, hữu sông Hồ Xá |
Kè sông |
Xã Vĩnh Long, Thị trấn Hồ Xá |
3,80 |
3 |
Kè Hồ Xá (đoạn hạ lưu Trạm bơm Nam Hồ - cầu Nam Bộ) |
Tả, hữu sông Hồ Xá |
Kè sông |
Thị trấn Hồ Xá |
2,0 |
4 |
Kè Huỳnh Thượng |
Tả sông Bến Hải |
Kè sông |
Xã Vĩnh Sơn |
1,50 |
II |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
0,51 |
1 |
Kè bờ Nam cầu Cửa Tùng |
|
Kè biển |
Xã Trung Giang |
0,20 |
2 |
Kè Võ Xá |
Hữu sông Bến Hải |
Kè sông |
Xã Trung Sơn |
0,31 |
III |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
7,54 |
1 |
Kè Đông Giang |
Tả sông Hiếu |
Kè sông |
Phường Đông Giang |
0,38 |
2 |
Kè tả sông Hiếu |
Tả sông Hiếu |
Kè sông |
Phường Đông Giang |
4,60 |
3 |
Kè Phường 2 - Trung Chi |
Tả sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Phường 2 và Phường Đông Lễ |
2,0 |
4 |
Kè Lập Thạch |
Tả sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Phường Đông Lễ |
0,56 |
IV |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
2,64 |
1 |
Kè Bích Giang |
Tả sông Hiếu |
Kè sông |
Xã Cam Hiếu |
0,54 |
2 |
Kè bờ hữu Sông Hiếu (đoạn qua thị trấn Cam Lộ) |
Hữu sông Hiếu |
Kè sông |
Thị trấn Cam Lộ |
1,70 |
3 |
Kè bờ tả Sông Hiếu (đoạn qua xã Cam Tuyền) |
Tả sông Hiếu |
Kè sông |
Xã Cam Tuyền |
0,40 |
V |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
10,33 |
1 |
Kè Long Giang |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Các xã: Triệu Long. Triệu Giang |
0,83 |
2 |
Kè Đồng Giám |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Xã Triệu Độ |
1,14 |
3 |
Kè Trung Yên |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Xã Triệu Độ |
0,73 |
4 |
Kè Hậu Kiên |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Các xã: Triệu Long Triệu Thành |
2,30 |
5 |
Kè Tân Đức |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Các xã: Triệu Thành Triệu Long |
0,30 |
6 |
Kè Triệu Độ |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Xã Triệu Độ |
1,51 |
7 |
Kè Triệu Thượng |
Tả sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Xã Triệu Thượng |
0,52 |
8 |
Kè Long Quang |
Hữu sông Vĩnh Định |
Kè sông |
Xã Triệu Trạch |
1,25 |
9 |
Kè Phù Liêu |
Hữu sông Vĩnh Định |
Kè sông |
Xã Triệu Tài |
0,78 |
10 |
Kè Nại Cửu |
Hữu sông Vĩnh Định |
Kè sông |
Xã Triệu Đông |
0,97 |
VI |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
4,67 |
1 |
Kè bờ Nam Thạch Hãn |
Hữu sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Phường 1 |
3,0 |
2 |
Kè bờ Bắc Thạch Hãn |
Tả sông Thạch Hãn |
Kè sông |
Phường An Đôn |
1,67 |
VI |
Huyện Đakrông |
|
|
|
1,30 |
1 |
Kè Phú Thành |
Hữu sông Ba Lòng |
Kè sông |
Xã Mò Ó |
0,60 |
2 |
Kè Ba Lòng |
Tả sông Ba Lòng |
Kè sông |
Xã Ba Lòng |
0,60 |
3 |
Kè sân vận động |
Hữu sông Ba Lòng |
Kè sông |
Thị trấn Krông Klang |
0,10 |
VIII |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
0,25 |
1 |
Kè Nại Cửu |
Tả sông Sê Pôn |
Kè sông |
Xã Tân Thành |
0,25 |
IX |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
5,42 |
1 |
Kè Hải Tân |
Hữu sông Ô Giang |
Kè sông |
Xã Hải Tân |
0,7 |
2 |
Kè tả Ô Giang |
Tả sông Ô Giang |
Kè sông |
Xã Hải Sơn |
0,6 |
3 |
Kè tả Ô Lâu |
Tả sông Ô Lâu |
Kè sông |
Xã Hải Sơn |
1,95 |
4 |
Kè Hội Kỳ |
Tả sông Ô Lâu |
Kè sông |
Xã Hải Chánh |
2,17 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
40,56 |