Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 2810/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Kim Cự |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TRANG BỊ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 và Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 2123/SNN-KHTC ngày 02/6/2014; của Sở Tài chính tại Văn bản số 2321/STC-GCS ngày 23/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra hướng dẫn, giám sát việc trang bị, quản lý và sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông và các đơn vị trực thuộc theo đúng định mức được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Đơn vị trực thuộc |
Loại xe |
Định mức (chiếc) |
Ghi chú |
1 |
Chi cục Thú y |
Xe bán tải |
01 |
Xe phòng chống dịch, bệnh |
2 |
Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống bão lụt |
Xe 7 chỗ |
01 |
Xe hộ đê, phòng chống bão lụt |
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
- |
Xe thu hồi tang vật |
Xe bán tải |
06 |
Văn phòng Chi cục, Đội Kiểm lâm cơ động, các hạt KL: Hương Sơn, Hương Khê, Vũ Quang, Kỳ Anh |
- |
Xe phòng cháy, chữa cháy rừng |
Xe 4-7 chỗ |
13 |
Các hạt Kiểm lâm, Văn phòng, Đội kiểm lâm cơ động |
4 |
Ban Quản lý các Cảng cá |
Xe 02 cầu |
01 |
Công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
Xe 7 chỗ |
01 |
Xe phòng chống bão lụt |
6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Tiêm |
Xe 02 cầu |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Ngàn Phố |
Xe 02 cầu |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Ngàn Sâu |
Xe bán tải |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
9 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh |
Xe 02 cầu |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh |
Xe 02 cầu |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ |
Xe 02 cầu |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
12 |
Vườn Quốc gia Vũ Quang |
Xe bán tải |
01 |
Xe phục vụ công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 |
Ban Quản lý Dự án XDCB ngành Nông nghiệp |
Xe 02 cầu |
01 |
Công tác phòng cháy, chữa lụt bão và hộ đê |