Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 280/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 08 quy trình, gồm: 04 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ, liên thông được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình nội bộ số 01/KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn khiếu nại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết khiếu nại |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở |
Bước 3 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
26 ngày |
41 ngày |
41 ngày |
56 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
55 ngày |
55 ngày |
70 ngày |
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 08 quy trình, gồm: 04 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ, liên thông được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình nội bộ số 01/KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn khiếu nại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết khiếu nại |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở |
Bước 3 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
26 ngày |
41 ngày |
41 ngày |
56 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
55 ngày |
55 ngày |
70 ngày |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý đơn |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở |
Bước 3 |
Xác minh vụ việc khiếu nại |
37 ngày |
52 ngày |
52 ngày |
62 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công bố quyết định giải quyết |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày |
70 ngày |
60 ngày |
80 ngày |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự thực các bước thực hiên (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm) |
Văn phòng hoặc Phòng TCCB trình; Thủ trưởng sở, ban, ngành phê duyệt |
Bước 3 |
Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản). |
10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai |
10 ngày làm việc
|
Văn phòng hoặc phòng TCCB |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện ( Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
02 ngày làm việc |
Văn phòng hoặc Phòng TCCB trình; Thủ trưởng sở, ban, ngành phê duyệt |
Bước 2 |
Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc. |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành; Văn phòng hoặc phòng TCCB |
Bước 3 |
Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng hoặc phòng tổ chức cán bộ. |
22 ngày làm việc |
Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc sở, ban ngành |
Bước 4 |
Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị. |
02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành) |
Văn phòng hoặc phòng TCCB |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
27 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành quyết định xác minh |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Tiến hành xác minh. |
30 ngày làm việc |
Thanh tra sở |
Bước 3 |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. |
05 ngày làm việc |
Thanh tra sở |
Bước 4 |
Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. |
05 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 5 |
Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập. |
22 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
63 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện ( Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. |
01 ngày làm việc |
Thanh tra sở hoặc đơn vị, cá nhân được Thủ trưởng sở, ban, ngành giao |
Bước 2 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
07 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ban hành văn bản giải trình. |
05 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành |
Bước 5 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng sở, ban, ngành; Văn thư. |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng |
01 giờ làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý. |
Thủ trưởng các sở, ban ngành |
01 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Thủ trưởng các sở, ban ngành, Thanh tra hoặc Ban Tiếp công dân |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
3 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Phân loại, xử lý đơn: Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết. |
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
|
|||
I |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
7 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
20 ngày |
50 ngày |
80 ngày |
||||
Bước 3 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
||||
Bước 4 |
Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo |
Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
||||
Bước 5 |
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, cơ quan Thanh tra, cơ quan, bộ phận chuyên môn |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
||||
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
|
|
|
|
|
II |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền) |
UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền |
Cơ quan có thẩm quyền |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền |
|||
02 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
|
|
|
|
Quy trình liên thông số 04/PCTN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc
|
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. |
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn khiếu nại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết khiếu nại |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
Bước 3 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
26 ngày |
41 ngày |
41 ngày |
56 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
55 ngày |
55 ngày |
70 ngày |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý đơn |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
Bước 3 |
Xác minh vụ việc khiếu nại |
37 ngày |
52 ngày |
52 ngày |
62 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công bố quyết định giải quyết |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày |
70 ngày |
60 ngày |
80 ngày |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự thực các bước thực hiên (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm) |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản). |
10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai |
10 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện ( Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Xây dựng, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
02 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ trình; Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
Bước 2 |
Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc. |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng hoặc phòng tổ chức cán bộ. |
22 ngày làm việc |
Các phòng, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị. |
02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành) |
Phòng Nội vụ |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
27 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành quyết định xác minh |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Tiến hành xác minh. |
30 ngày làm việc |
Thanh tra huyện |
Bước 3 |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. |
05 ngày làm việc |
Đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ xác minh |
Bước 4 |
Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. |
05 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập. |
22 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
63 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện ( Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. |
01 ngày làm việc |
Cơ quan Thanh tra hoặc đơn vị, cá nhân được Chủ tịch UBND cấp huyện giao |
Bước 2 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
07 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ban hành văn bản giải trình. |
05 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Văn thư. |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Ban Tiếp công dân |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Ban Tiếp công dân |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban Tiếp công dân |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
3 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠNTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa |
Bộ phận một cửa |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân loại, xử lý đơn: Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa |
Bộ phận một cửa |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
|
UBND cấp huyện |
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
|
|||
I |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
7 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
UBND huyện, thành phố |
Bước 2 |
Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn |
20 ngày |
50 ngày |
80 ngày |
||||
Bước 3 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
||||
Bước 4 |
Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
||||
Bước 5 |
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, cơ quan Thanh tra, cơ quan, bộ phận chuyên môn |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
||||
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
|
|
|
|
|
II |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền) |
UBND huyện, thành phố |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
UBND huyện, thành phố |
Bước 2 |
Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền |
Cơ quan có thẩm quyền |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền |
|||
02 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
|
|
|
|
Quy trình liên thông số 04/PCTN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn khiếu nại |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết khiếu nại |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
9 ngày |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xác minh nội dung khiếu nại |
26 ngày |
41 ngày |
41 ngày |
56 ngày |
Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn |
Bước 4 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn |
Bước 5 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
55 ngày |
55 ngày |
70 ngày |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai đơn vị trình người đứng đầu cơ quan, đơn vị phê duyệt; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm) |
Chủ tịch UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê |
Bước 3 |
Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản). |
10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai |
10 ngày làm việc |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Xây dựng kế hoạch công khai Bản kê khai trong đơn vị. |
02 ngày làm việc |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Bước 2 |
Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 3 |
Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện |
22 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 |
Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị. |
02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành) |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
27 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã, người được Chủ tịch UBND xã giao |
Bước 2 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ban hành văn bản giải trình |
03 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 5 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã; Văn thư |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
11 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. |
Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ. |
Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
½ ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
3 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập máy tính hoặc phần mềm xử lý đơn (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Phân loại, xử lý đơn: Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
||
Bước 2 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Công chức được giao nhiệm vụ |
02 giờ làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập máy tính hoặc phần mềm xử lý đơn (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc |
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có) |
Công chức được giao nhiệm vụ |
02 giờ làm việc |
UBND cấp xã |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
||||
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
Vụ việc đặc biệt phức tạp |
|
|||
I |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn |
7 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn |
20 ngày |
50 ngày |
80 ngày |
||||
Bước 3 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
||||
Bước 4 |
Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo |
Chủ tịch UBND cấp xã |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
||||
Bước 5 |
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo |
Bộ phận một cửa, Văn thư, bộ phận chuyên môn |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
||||
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
|
|
|
|
|
II |
Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền) |
UBND cấp xã |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền |
Cơ quan có thẩm quyền |
37 ngày |
70 ngày |
100 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền |
|||
02 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
42 ngày |
75 ngày |
105 ngày |
|
|
|
|
Quy trình liên thông số 04/PCTN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|