Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2312/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2312/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 580/TTr-VP ngày 27/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp huyện TTR-QTR-21 |
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
8 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo lại cấp huyện TTR-QTR-10 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
01 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu lại cấp huyện TTR-QTR-3 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày |
Các phòng chuyên môn |
Chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 40 ngày; - Phức tạp: 55 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Bình thường 55 ngày; + Phức tạp: 65 ngày |
Các phòng chuyên môn |
chuyên viên/lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
5 |
Tiếp công dân tại cấp huyện TTR-QTR-14 |
|
|
|
|
|
Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 05 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn thư tại cấp xã TTR-QTR-22 |
Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1,5 ngày |
Chủ tịch |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
7,5 ngày |
Văn phòng |
Cán bộ, công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng |
Cán bộ, công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã TTR-QTR-11 |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
01 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
cán bộ, công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Chủ tịch |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày |
Các bộ phận chuyên môn |
cán bộ, công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
cán bộ, công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
cán bộ, công chức |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại tại cấp xã |
Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Chủ tịch |
Chủ tịch |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
- Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình 1 thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày |
Các bộ phận chuyên môn |
Cán bộ, công chức |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND Cấp xã |
Cán bộ, công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức |
|||
4 |
Tiếp công dân tại cấp xã TTR-QTR-15 |
|
|
|
|
|
Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 04 quy trình