Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành

Số hiệu 2788/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2019
Ngày có hiệu lực 10/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2788/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội năm 2020,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như sau:

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1 của Quyết định này, các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 được giao.

Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- y ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (M).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

Biểu số 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 ca UBND tnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tăng trưởng kinh tế

%

9.50

 

Trong đó

 

 

 

+ Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp

%

5.00

 

+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng

%

12.9

 

+ Ngành Dịch vụ

%

7.9

 

+ Thuế sản phẩm

%

7

2

Cơ cấu kinh tế

%

 

 

Trong đ

 

 

 

+ Ngành Nông, lâm, thủy sản

%

19.60

 

+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng

%

45.30

 

+ Ngành Dịch vụ

%

30.20

 

+ Thuế sản phẩm

%

4.90

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

64.00

4

Tổng đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

18,600

5

Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tđồng

37,680

6

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1,032

7

Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

875

8

Số doanh nghiệp, HTX đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp, HTX

550

9

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm tăng so với năm trước

%

<5

10

Tỷ lệ đô thị hóa

%

25.00

11

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5,000

 

Trong đ:

 

 

 

+ Thu nội địa

Tđồng

4,780

 

+ Thu xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

220

12

Tổng thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12,996

 

Trong đ:

 

 

 

+ Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

4,457.9

 

+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

5,075.2

 

+ Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

3,448

 

+ Bội thu ngân sch địa phương

Tỷ đồng

15.1

13

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12,996

 

+ Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

10,654

 

+ Chi bổ sung từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách trung ương

Tỷ đồng

2,315

 

+ Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đi

Tỷ đồng

27

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Lao động được giải quyết việc làm mới trong nước

Người

16,000

2

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

603,400

Trong đó cviệc làm chiếm

%

93.7

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

56.01

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt

%

22.64

4

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xhội

%

59.26

5

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

2.8

6

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị dưới

%

2.6

7

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

53.8

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng giảm xuống dưới

%

15.5

9

Số giường bệnh/1 vạn dân

Giường

26.0

10

Số bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

8.6

11

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân

%

96.00

12

Số xã về đích nông thôn mới

5

Số tiêu chí nông thôn mới trung bình trên 1 xã tăng

Tiêu chí

0.19

13

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

14

Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020

%

50

15

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý

%

95

16

Tỷ lệ chất thi y tế được xử

%

98

17

Tỷ lệ che phủ rừng

%

>51

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 ca UBND tnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Toàn tnh

TP Hòa Bình

Đà Bắc

Mai Châu

Kỳ Sơn

Lương Sơn

Cao Phong

Kim Bôi

Tân Lạc

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

ha

120,250

1,844

10,824

9,706

5,625

9,060

7,195

16,263

13,550

20,950

8,650

13,379

 

Diện tích cây lương thực có hạt

ha

73,000

1,250

7,606

7,550

2,900

6,300

3,000

9,000

8,450

13,500

5,121

5,880

 

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

360,000

6,230

33,000

31,548

15,310

31,790

13,916

45,950

42,472

65,000

29,960

27,061

I

Cây lương thực chạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa nước cả năm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

38,000

900

2,024

2,150

2,100

4,300

1,100

5,500

4,550

8,700

3,031

3,180

 

- Năng suất

Tạ/ha

53.7

54

49

54

55

53

53

53

53

53

59

50

 

- Sản lượng

tấn

203,963

4,830

9,500

10,590

11,550

22,790

5,936

29,150

24,585

46,520

17,800

15,964

a

Lúa chiêm xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

15,403

500

942

850

1,000

2,000

450

2,400

1,850

3,500

1,431

480

 

- Năng suất

Tạ/ha

56.4

56.00

55.00

56.00

60.00

55.00

53.00

57.00

55.00

58.00

58.00

49.00

 

- Sản lượng

tấn

86,933

2,800

5,181

4,760

6,000

11,000

2,385

13,680

10,175

20,300

8,300

2,352

b

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

21,850

400

1,000

1,100

1,100

2,300

650

3,100

2,700

5,200

1,600

2,700

 

- Năng suất

Tạ/ha

51

50.8

43.2

53.0

50.5

51.3

54.6

49.9

53.4

50.4

59.4

50.4

 

- Sản lượng

tấn

112,282

2,030

4,319

5,830

5,550

11,790

3,551

15,470

14,410

26,220

9,500

13,612

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

35,000

350

5,500

5,200

800

2,000

1,900

3,500

3,900

4,800

2,090.0

2,700

 

- Năng suất

Tạ/ha

44.6

40

42.7

40

47

45

42

48

45.9

38.5

58.2

41.1

 

- Sản lượng

tấn

156,036.6

1,400.0

23,500.0

20,958.0

3,760.0

9,000.0

7,980.0

16,800.0

17,887.0

18,480.0

12,160.0

11,097.0

II

Cây chất bột có củ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4,820

30

50

140

350

420

300

1,000

600

850

430

650

 

- Năng suất

Tạ/ha

50.2

45

39

46

58

57

42

44

58

51

65

57

 

- Sản lượng

tấn

24,217.8

135

197

636

3,500

2,520

1,260

4,400

3,497

1,590

2,808

3,675

2

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

8,351

30

2,300

500

785

80

100

270

950

1,650

436

1,250

 

- Năng suất

Tạ/ha

142.6

70

115

89

100

95

82

75

106

190

91

200

 

- Sản lượng

tấn

119,093.3

210

26,450

10,600

7,850

760

820

2,025

10,052

31,350

3,976

25,000

3

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

541

 

40

46

10

30

100

90

50

 

75

100

 

- Năng suất

Tạ/ha

73

 

40

68

95

65

90

58

67.6

 

77.1

85

 

- Sản lượng

tấn

3,951.4

 

160.0

313.0

95.0

195.0

900.0

522.0

338.1

 

5783

850

4

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1,280

 

450

450

300

30

50

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

100.3

 

110

96

95

90

90

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

tấn

12,840

 

4,950

4,320

2,850

270

450

 

 

 

 

 

III

Cây thực phm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

13,194

320

200

670

700

1,200

450

3,700

960

2,150

1,344

1,500

 

- Năng suất

Tạ/ha

113

100

52

55

100

180

100

150

82

53

69

160

 

- Sn lượng

tấn

149,114.5

3,200

1,040

3,680

7,000

21,600

4,500

55,500

7,872

11,475

9,248

24,000

IV

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số cây chyếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4,529

8

50

350

30

250

100

300

290

400

541

2,210

 

- Năng suất

Tạ/ha

21.4

13.1

8.4

15.5

16

20

15

21

16.5

18.0

23.7

23.9

 

- Sản lượng

tấn

9,681.3

10.5

42.0

543

48

500

150

630

479

720

1,282

5,277

2

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

342

 

30

 

30

40

100

 

 

 

138

4

 

- Năng suất

Tạ/ha

16.3

 

22

 

16

16

14

 

 

 

17

18

 

- Sản lượng

tấn

557.6

 

66

 

48

64

140

 

 

 

233

7

3

Ma

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

8,595

200

50

 

320

10

2,600

600

1,450

1,650

215

1,500

 

- Năng suất

Tạ/ha

369.5

710

505

 

700

500

0

600

700

200

464

650

 

- Sản lượng

tấn

317,590.3

14,200

2,525

 

22,400

500

0

36,000

101,500

33,000

9,965

97,500

V

Cây ăn quả c múi

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng mới

ha

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

- Diện tích thiết kế

ha

3,166.1

0.4

0.7

 

3

312

700

606

300

496

364

384

 

- Giai đoạn kinh doanh

ha

7,437

159.7

142.3

104

169

1,027

2,315

763

1,217

232

986

322

VI

Cây gia vị dược liệu hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1,395

 

 

 

100.0

200.0

145.0

370.0

145.0

100.0

100.0

235.0

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

1000 con

119

1.7

8.4

6.3

4.5

6.0

7.9

18.7

15.5

25.6

5.7

10.5

 

+ Đàn bò

1000 con

86

1.6

8.5

14.0

3.5

7.0

1.7

7.0

10.0

18.0

5.3

6.4

 

+ Đàn dê

1000 con

50

 

 

3.6

2.0

8.0

1.2

4.8

3.5

0.5

7.5

8.4

 

+ Đàn lợn

1000 con

400

13.0

20.0

28.0

21.0

65.0

15.0

50.0

47.0

70.0

540

43.0

 

+ Đàn gia cầm

1000 con

8,000

130.0

215.0

240.0

181.0

1,100.0

250.0

560.0

550.0

1,000.0

701.0

650.0

C

THY SN CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Diện tích nuôi trồng

Ha

2,603

124.5

82.0

75.0

140.0

365.0

133.9

186.0

130.0

420.0

605.0

342.0

2

Số lồng cá

Lồng

4,700

450

1,900

750

105

 

630

 

800

 

20

 

3

Sản lượng

 

11,000

465

1,255

570

450

1,100

850

410

730

570

752

493

 

Sản ợng nuôi trồng

Tấn

9,000

265

1,000

400

300

1,000

755

390

580

500

650

448

 

Sản lượng khai thác

Tấn

2,000

200

255

170

150

100

95

20

150

70

102

45

D

TRỒNG RỪNG, BO VỆ RỪNG CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng

Ha

5,650

170

800

150

450

650

150

800

400

850

830

400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

Ha

5,650

170

800

150

450

650

150

800

400

850

830

400

 

Biểu số 3

[...]