Quyết định 2768/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt danh mục dự án phát triển giống thủy sản thời kỳ 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2768/QĐ-BNN-KH |
Ngày ban hành | 19/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2768/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIỐNG THỦY SẢN THỜI KỲ 2011-2015
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý xây dựng công trình và Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009;
Căn cứ Quyết định số 1690/QĐ-TTg ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Thủy sản Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010; Quyết định 2239/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý dự án quy hoạch và điều tra cơ bản ngành NN và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 267/QĐ-BNN-KH ngày 1 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kế hoạch triển khai thực hiện đề án giống cây, nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thuỷ sản đến năm 2020;
Xét tờ trình số: 510/TCTS-KHTC ngày 12/8/2010; số: 532/TCTS- KHTC ngày 17/8/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án phát triển giống thủy sản Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư thời kỳ 2011-2015 chi tiết như phụ lục kèm theo quyết định.
Điều 2. Chủ đầu tư, dự án lập hồ sơ đề xuất, nêu rõ sự cần thiết, cơ sở pháp lý, mục tiêu, quy mô của dự án có tên tại Phụ lục của quyết định gửi về Vụ Kế hoạch xem xét trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chủ trương, tạo điều kiện triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành về quy hoạch, điều tra cơ bản và đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học công nghệ và Môi trường, Cục trưởng cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH
MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIỐNG THỦY SẢN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Kèm Quyết định số 2768/QĐ-BNN-KH ngày 19 tháng 10 năm 2010 của Bộ NN và
PTNT)
TT |
TÊN DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ, DỰ ÁN |
THỜI GIAN KC-HT |
A |
ĐIỀU TRA CƠ BẢN, QUY HOẠCH |
|
|
|
A1 |
Dự án điều tra cơ bản |
|
|
|
1 |
Điều tra thực trạng quản lý chất lượng giống thủy sản và đề xuất giải pháp, cơ chế, chính sách kiểm soát chất lượng giống thủy sản |
Toàn quốc |
Tổng cục Thuỷ sản |
2011-2012 |
|
|
|
|
|
A2 |
Dự án quy hoạch |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mạng lưới nghiên cứu, sản xuất, cung ứng giống thủy sản đến năm 2020 |
Toàn quốc |
Tổng cục Thuỷ sản |
2011-2012 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B1 |
Trung tâm giống thủy sản |
|
|
|
1 |
Trung tâm Quốc gia giống hải sản Nam bộ |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Viện Nghiên cứu NTTS II |
2011-2012 |
2 |
Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Trung |
Đắc Nông |
Viện Nghiên cứu NTTS III |
2011-2013 |
3 |
Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam |
Quảng Nam |
Viện Nghiên cứu NTTS I |
2011-2013 |
4 |
Trung tâm chọn giống tôm thẻ chân trắng miền Trung (Nâng cấp Trung tâm Quốc gia giống hải sản miền Trung) |
Khánh Hòa |
Viện Nghiên cứu NTTS III |
2012-2014 |
5 |
Trung tâm chọn giống cá tra Nam bộ (Nâng cấp Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt Nam bộ) |
Tiền Giang |
Viện Nghiên cứu NTTS II |
2012-2014 |
6 |
Trung tâm chọn giống nhuyễn thể miền Bắc (Nâng cấp Trung tâm Quốc gia giống hải sản miền Bắc) |
Hải Phòng |
Viện Nghiên cứu NTTS I |
2012-2014 |
7 |
Trung tâm giống cá nước lạnh Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Viện Nghiên cứu NTTS III |
2011-2013 |
8 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm giống cá nước lạnh miền Bắc |
Lào Cai |
Viện Nghiên cứu NTTS I |
2012-2014 |
9 |
Trung tâm ương giống cá Chình Bình Định |
Bình Định |
Viện Nghiên cứu NTTS III |
2011-2013 |
|
|
|
|
|
B2 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định NTTS |
|
|
|
10 |
Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định, khảo nghiệm NTTS ĐBSCL |
Cần Thơ |
Trung tâm KN-KN-KĐ NTTS |
2011-2013 |
11 |
Trung tâm KN-KĐ-KN NTTS nuôi trồng thủy sản Miền Bắc |
Hải Phòng |
Trung tâm KN-KN-KĐ NTTS |
2012-2014 |
12 |
Trung tâm KN - KĐ - KN nuôi trồng thủy sản Miền Trung |
Khánh Hòa |
Trung tâm KN-KN-KĐ NTTS |
2013-2015 |
|
|
|
|
|
B3 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản tập trung |
|
|
|
13 |
Hạ tầng vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung Ninh Vân |
Khánh Hòa |
Sở NN và PTNT Khánh Hòa |
2011-201… |
14 |
Hạ tầng vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung Ngọc Hiển |
Cà Mau |
Sờ NN và PTNT Cà Mau |
2011-201… |
15 |
Hạ tầng vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung Phú Quốc |
Kiên Giang |
Sở NN và PTNT Kiên Giang |
2012-2013 |
16 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống tôm thẻ chân trắng và nuôi trồng thủy sản tập trung Nghi Xuân - Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Sở NN và PTNT Hà Tĩnh |
2012-2014 |
17 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống tôm thẻ chân trắng tập trung Yên Hưng |
Quảng Ninh |
Sở NN và PTNT Quảng Ninh |
2012-2014 |
18 |
Hạ tầng vùng SX giống cá tra tập trung An Giang |
An Giang |
Sở NN và PTNT An Giang |
2012-2013 |
19 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra tập trung Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Sở NN và PTNT Đồng Tháp |
2013-2015 |
20 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra tập trung Cần Thơ |
Cần Thơ |
Sở NN và PTNT Cần Thơ |
2013-2015 |
21 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống cá rôphi tập trung Tiền Giang |
Tiền Giang |
Sở NN và PTNT Tiền Giang |
2013-2015 |
22 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Nam Định |
Nam Định |
Sở NN và PTNT Nam Định |
2012-2013 |
23 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Bến Tre |
Bến Tre |
Sở NN và PTNT Bến Tre |
2012-2013 |
24 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản tập trung Hà Nội |
Hà Nội |
Sở NN và PTNT Hà Nội |
2012-2014 |
25 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản tập trung xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
Bình Thuận |
Sở NN và PTNT Bình Thuận |
2011-2013 |
26 |
Hạ tầng sản xuất giống và nuôi cá hồ chứa Na Hang |
Tuyên Quang |
Sở NN và PTNT Tuyên Quang |
2011-2013 |
27 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống cá rô phi Miền Trung, Tây Nguyên (Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển giống rô phi nuôi xuất khẩu) |
Quảng Nam |
Sở NN và PTNT Quảng Nam |
2011-2012 |
28 |
Hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể Quảng Ninh (Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển giống hầu chất lượng cao) |
Quảng Ninh |
Sở NN và PTNT Quảng Ninh |
2011-2012 |