Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2758/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 08 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 234/TTr-SYT ngày 17 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình số 235/TTr-SYT ngày 17 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng theo Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Quyết đỊnh số 4677/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3807/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 2 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
07 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 2758/QĐ-UBND
ngày 25/08/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
ST T |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
DVC trực tuyến toàn trình |
Phí,
lệ phí |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (06 TTHC) |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 1.002131.000.00.00.H08 |
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Có |
Không |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Không |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001393.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TPQuy Nhơn |
Không |
Có |
Không |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Không |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001552.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại và lập danh sách. - Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách của Tổ Thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch họp để giải quyết. - Sau khi kiểm tra sát hạch 15 ngày, Hội đồng kiểm tra sát hạch lập danh sách các trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch và gửi danh sách đến Hội đồng y tỉnh để xin xác nhận ý kiến đồng ý. Sau khi có ý kiến đồng ý của Hội đồng y, Hội đồng kiểm tra sát hạch trình Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Có |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần Thu phí khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001538.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại và lập danh sách. - Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách của Tổ Thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch họp và gửi danh sách đến Hội đồng y tỉnh để xin xác nhận ý kiến đồng theo quy định. Sau khi có ý kiến đồng ý của Hội đồng y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch trình Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Có |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần Thu phí khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
5 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001532.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại và lập danh sách. - Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách của Tổ Thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch họp và gửi danh sách đến Hội đồng y tỉnh để xin xác nhận ý kiến đồng ý. Sau khi có ý kiến đồng ý của Hội đồng y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch trình Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Có |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần Thu phí khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
6 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001398.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại và lập danh sách. - Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách của Tổ Thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch họp và gửi danh sách đến Hội đồng y tỉnh để xin xác nhận ý kiến đồng ý. Sau khi có ý kiến đồng ý của Hội đồng y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch trình Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Có |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần Thu phí khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Không |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC) |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||||||
07 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền cấp tỉnh. 1.002425.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Có |
Phí thẩm định: - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Cở sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở Thu phí tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
Thời hạn giải quyết, mức độ thực hiện DVC trực tuyến, Phí, Căn cứ pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 67/2021/TT-BTCngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Có |
Phí thẩm định: - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở Thu phí tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
||||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|