Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 435/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 02 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3060/TTr-SYT ngày 15 tháng 7 năm 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành: Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 01 tại khoản I mục A; thủ tục hành chính số 24, 25, 48 khoản IV mục A; thủ tục hành chính số 02, 03, 04, 05, 16, 26 khoản V mục A; thủ tục hành chính số 04 khoản VII mục A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM; KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 11 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
I.1 |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (01 TTHC) |
|||||
1 |
1.003332.000.00.00.H34 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp |
I.2 |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03 TTHC) |
|||||
1 |
1.003787.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 150.000 đồng/lần |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp và bổ sung căn cứ pháp lý * Bổ sung căn cứ pháp lý: - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 |
1.003800.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định cấp lại Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 150.000 đồng/lần |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Bổ sung căn cứ pháp lý - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
1.001641.000.00.00.H34 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp |
I.3 |
Lĩnh vực: Dược phẩm (06 TTHC) |
|||||
1 |
1.003937.000.00.00.H34 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định GDP. Mức thu: 4.000.000/lần |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Bổ sung căn cứ pháp lý - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/20016/TT- BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. |
2 |
1.003994.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định GDP. Mức thu: 4.000.000/lần |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Bổ sung căn cứ pháp lý - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/20016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. |
3 |
1.003954.000.00.00.H34 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định GPP. Mức thu: 1.000.000/lần (Vùng khó khăn: 500.000/lần) |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Bổ sung căn cứ pháp lý - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/20016/TT- BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. |
4 |
1.003954.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định GPP. Mức thu: 1.000.000/lần (Vùng khó khăn: 500.000/lần) |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Bổ sung căn cứ pháp lý - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/20016/TT- BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. |
5 |
1.004529.000.00.00.H34 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp |
6 |
1.004585.00.0.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày làm việc đối với trường hợp không đi đánh giá, 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đồng/ cơ sở - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp |
I.4 |
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (01 TTHC) |
|||||
1 |
1.003073.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Mã số TTHC bị trùng lặp |
Tổng cộng: 11 Thủ tục hành chính (trong đó: 11 TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).