Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Số hiệu | 2066/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2597/TTr-SYT ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 34, 63 tại Mục I lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
KCB019 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền (Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
2 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm (Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
3 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng (Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
4 |
1.008069.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp (Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
5 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
6 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
7 |
KCB013 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
8 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
9 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang (Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
10 |
Chưa có mã |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ (Thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
11 |
Chưa có mã |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |
12 |
2.000980.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế các tỉnh, TP |