Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2629/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ, thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi
tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
II.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công
chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công
bố TTHC của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực
hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải
quyết công việc (theo quy định nội bộ)
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi
tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý
kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý
kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và
ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và
ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
đổi tên quỹ.
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
đổi tên quỹ.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại.
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại.
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi
trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ
tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi
trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ
tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|