Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2747/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2747/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 25/4/2016 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rng sang mục đích khác; số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2758/STC-TCDN ngày 07/7/2017, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1055/SNN&PTNT-LN ngày 18/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế đối với các dự án đầu tư có thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như sau:

- Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất sang mục đích khác: 43,64 triệu đồng/ha

- Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyn mục đích sử dụng rng đặc dụng, rừng phòng hộ sang mục đích khác: 46,65 triệu đồng/ha

(Chi tiết có Phụ lục 01, 02 đính kèm).

Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định, số tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh.

Trong trường hợp chi phí vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế sẽ được thanh toán bổ sung khi có chênh lệch.

Đối với nhũng đơn vị đã được phê duyệt đơn giá nộp tiền ủy thác trồng rừng thay thế theo đơn giá cũ nhưng chưa thực hiện nộp tiền về Quỹ bảo vệ, phát triển rng và phòng chống thiên tai tnh Thanh Hóa thì nộp tiền theo đơn giá mới.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ Nông nghiệp và PTN
T (để b/cáo)
-
Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01. DỰ TOÁN KINH PHÍ

NỘP TIỀN ỦY THÁC 01HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng

Định mức

Công

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

TNG

Ha

1

 

 

 

43.641.442

 

I

Trng và chăm sóc năm 1

 

 

 

 

 

26.537.927

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

1.600

 

 

 

3.733.000

 

-

Cây ging

 

 

 

 

 

2.133.000

Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính

 

Keo tai tượng ngoại

Cây

1.600

 

 

1.333

2.133.000

-

Chi phí phân bón

 

320

 

 

 

1.600.000

 

 

Phân NPK

 

320

0,20

 

5.000

1.600.000

 

2

Chi phí nhân công

 

 

 

125

 

19.109.237

 

-

Xử lý thực bì

m2/công

10.000

487

21

151.273

3.106.216

Mục 3.5.6, tr29, QĐ 38

-

Đào hố (40x40x40 cm)

Hố/công

1.600

55

29

151.273

4.400.661

Mục 3.6.6, tr30, QĐ 38

-

Lấp hố (40x40x40 cm)

Hố/công

1.600

144

11

151.273

1.680.808

Mục 3.7.6, tr31, QĐ 38

-

Vận chuyển và bón phân

Cây/công

1.600

147

11

151.273

1.646.506

Mục 3.10.6, tr36, QĐ 38

-

V/chuyển cây con và trồng

Cây/công

1.600

79

20

151.273

3.214.751

Mc 3.8.6, tr44, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

-

Phát chăm sóc

m2/công

10.000

686

15

151.273

2.205.142

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc (80-100cm)

Gốc/công

1.600

138

12

151.273

1.753.887

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

3

Chi phí tư vn xây dựng

 

 

 

 

 

1.271.152

 

-

Thiết kế

Đồng/ha

1,0

 

7

180.818

1.271.152

Mục 4.2.6, tr43, QĐ 38

4

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

2.411.339

 

II

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

45

 

8.556.988

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

240

 

 

 

319.920

 

-

Cây giống trồng dặm

 

 

 

 

 

319.920

Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính

 

Keo tai tượng ngoại

Cây

240

 

 

1.333

319.920

2

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

7.459.160

 

-

Phát thực bì lần 1

m2/công

10.000

686

15

151.273

2.205.142

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng dặm

Cây/công

240

55

4

151.273

660,099

Mục 3.12.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc

Gốc/công

1.600

138

12

151.273

1.753 887

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

-

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

870

11

151.273

1.738.767

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

3

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

777.908

 

III

Chăm sóc năm th3

 

 

 

32

 

5.313.263

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

4.830.239

 

-

Phát thực bì 1

m2/công

10.000

800

13

151.273

1.890.909

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Phát thực bì 2

m2/công

10.000

823

12

151.273

1.838.065

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí qun lý 10%

 

 

 

 

 

483.024

 

IV

Chăm sóc năm th 4

 

 

 

7

 

3.233.263

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

2.939.330

 

-

Phát thực bì 1

m2/công

10.000

823

12

151.273

1.838.065

 

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

293.933

 

Ghi chú: Đất nhóm 3; Thực bì: Nhóm 2; cự ly đi làm: 2-3km.

 

[...]