ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2017/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 12 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ VÀ ĐỊNH MỨC CHI TRẢ GIAO KHOÁN QUẢN
LÝ BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP
ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 119/2016/NĐ-CP
ngày 23/8/2016 của Chính phủ về một số chính sách
quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển
ứng phó với biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định 38/2016/QĐ-TTg
ngày 14/9/2016 của Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát
triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao
nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
đơn giá trồng rừng thay thế
1. Đối tượng nộp tiền trồng rừng thay
thế: Các tổ chức, cá nhân là Chủ dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng
đất rừng sang mục đích khác mà Chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện
trồng rừng thay thế.
2. Đơn giá trồng
rừng thay thế:
a) Đơn giá trồng rừng thay thế đối với
cây Bần chua (nộp tiền thay cho phương án tổ chức trồng rừng thay thế) là
74.760.000 đồng/ha.
b) Đơn giá trồng rừng thay thế đối với
cây Mắm (nộp tiền thay cho phương án tổ chức trồng rừng thay thế) là 83.020.000
đồng/ha.
Chủ đầu tư dự án căn cứ trên Phương án
trồng rừng thay thế được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để nộp tiền.
(Đính kèm phụ lục 1 và Phụ lục 2)
Điều 2. Quy định
mức khoán quản lý bảo vệ rừng
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân đang sinh sống ổn định tại các xã có rừng ven biển theo hợp đồng
khoán.
2. Mức khoán quản lý bảo vệ rừng
phòng hộ ven biển là 450.000 đồng/ha/năm.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phú Đông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
27 tháng 6 năm 2017.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, các PVP, các Phòng
nghiên cứu;
- Lưu: VT, P.KT (Nhã, Tâm).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG BẦN CHUA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBNND Ngày 12 tháng 6 năm 2017 của
UBND tỉnh Tiền Giang)
Loài cây trồng: Bần chua; Mật độ trồng:
2.500 cây/ha; KT hố: 40x40x40cm; ĐK trồng: nhóm II; Cự ly từ 500-1000m; K=1,1
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Cách
tính và ký hiệu
|
Đvt
|
Khối
lượng (ha)
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ áp dụng
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
T
= Tm+Cs
|
|
|
|
|
48.793.566
|
|
a
|
Trồng rừng bằng cây con có bầu
|
Tm
|
|
|
|
|
36.883.489
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN, ngày
08/4/2016
|
-
|
Cây giống (1,0 - 1,5 m) túi bầu
|
|
cây
|
1,0
|
2.500
|
7.000
|
17.500.000
|
Đơn giá thực tế năm 2016
|
-
|
Xử lý thực bì cấp 1
|
|
công
|
1,0
|
5,5
|
157.846
|
868.153
|
Tại điểm a, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vận chuyển cây giống (KT bầu:
18x22cm)
|
|
công
|
1,0
|
30
|
157.846
|
4.735.380
|
Tại điểm c, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Đào hố, lấp hố, trồng cây (Nhóm II)
|
|
công
|
1,0
|
80
|
157.846
|
12.627.680
|
Tại điểm d, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Quản lý, bảo vệ
|
|
công
|
1,0
|
7,3
|
157.846
|
1.152.276
|
Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
b
|
Chăm sóc + Trồng dặm 03 năm tiếp
theo
|
Cs
= Cs1+Cs2+Cs3
|
|
|
|
|
11.910.077
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Chăm sóc năm 1 (25%)
|
Cs1
|
ha
|
1,0
|
|
|
5.729.319
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN -TCLN
|
-
|
Vật liệu (25%)
|
|
cây
|
|
625
|
7.000
|
4.375.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
8,6
|
157.846
|
1.354.319
|
|
|
Chăm sóc năm 2 (15%)
|
Cs2
|
ha
|
1,0
|
|
|
3.753.599
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (15%)
|
|
cây
|
|
375
|
7.000
|
2.625.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
7,2
|
157.846
|
1.128.599
|
|
|
Chăm sóc năm 3 (10%)
|
Cs3
|
ha
|
1,0
|
|
|
2.427.159
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (10%)
|
|
cây
|
|
250
|
7.000
|
1.750.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
4,3
|
157.846
|
677.159
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
Tg=Tcđ
+ Tnt
|
|
|
|
|
3.126.959
|
|
-
|
Chỉ đạo trồng rừng, chăm sóc
|
Tcđ
|
công
|
1,0
|
9
|
284.269
|
2.558.421
|
Tại điểm b, khoản 3, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Nghiệm thu trồng rừng, chăm sóc rừng
|
Tnt
|
công
|
1,0
|
2
|
284.269
|
568.538
|
Tại điểm c, khoản 3, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
3
|
Chi phí chung
|
CPC
= 5% x (1)
|
|
|
|
|
2.439.678
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TNT
= 5,5 % x (1+3)
|
|
|
|
|
2.817.828
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
TGTGT=
5% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
2.702.554
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
6
|
Chi phí quản lý dự án
|
QLDA
= 2,125 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
1.206.015
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
7
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
TVXD
= 7,875 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
4.469.348
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
-
|
Chi phí khảo sát
|
|
|
|
|
|
1.034.259
|
|
-
|
Chi phí thiết kế
|
|
công
|
1,0
|
7,03
|
284.269
|
1.998.411
|
Tại điểm a, khoản 3, mục II, QĐ
1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Thẩm tra thiết kế và dự toán
|
TV3
= 0,297% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
160.532
|
QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Giám sát
|
TV4 =
2,079% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.123.722
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 19, QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
|
TV5
= 0,282% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
152.424
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 17, QĐ
957/2009/QĐ-BXD
|
8
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
3.799.551
|
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
0,95%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
644.424
|
Khoản 1, điều 21, TT 09/2016/TT-
BTC
|
-
|
Thẩm định báo cáo KTKT
|
0,019%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
12.888
|
TT 176/2011/TT-BTC
|
-
|
Chi phí xây dựng lán trại
|
2% x
(1+3+4)
|
|
|
|
|
1.081.021
|
Mục 5, phụ lục 2, phần I,
TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Chi phí trực tiếp khác
|
2% x
T
|
|
|
|
|
975.871
|
Bảng 2.4, phục
lục 2, TT06/2016/TT- BXD
|
-
|
Kiểm toán
|
1,6%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
1.085.346
|
TT 09/2016/TT-BTC
|
9
|
Chi phí dự phòng
|
DP=
10% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
5.405.107
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
TỔNG CỘNG
|
(1+2+3+4+5+6+7+8+9)
|
|
|
|
|
74.760.000
|
Làm tròn số
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công lao động phổ
thông bậc 3/7 là 157.846 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của
UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá nhân công bậc 6/8 là
284.269 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá cây giống: tính theo giá tại thời điểm năm 2016 đối với cây Bần chua là 7.000
đồng/cây. Đơn giá giống cây trồng các năm tiếp theo
được tính bằng đơn giá giống cây trồng năm 2016 nhân với tỷ lệ lạm phát hàng năm. Tỷ lệ lạm phát
hàng năm căn cứ vào niên giám thống kê tỉnh Tiền
Giang.
- Lương ngày công sẽ được điều chỉnh
khi có sự thay đổi về mức lương theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
PHỤ LỤC 2:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG MẮM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBNND Ngày 12 tháng 6 năm 2017 của
UBND tỉnh Tiền Giang)
Loài cây trồng: Mắm; Mật
độ trồng: 2.500 cây/ha; KT hố: 40x40x40cm; ĐK trồng: nhóm II; Cự ly từ 500-1000m; K=1,1
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Cách
tính và ký hiệu
|
Đvt
|
Khối
lượng (ha)
|
Định
mức
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ áp dụng
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
T =
Tm+Cs
|
|
|
|
|
54.418.566
|
|
a
|
Trồng rừng bằng cây con có bầu
|
Tm
|
|
|
|
|
40.633.489
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN, ngày
08/4/2016
|
-
|
Cây giống (0,7 - 1,0 m) túi bầu
|
|
cây
|
1,0
|
2.500
|
8.500
|
21.250.000
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Xử lý thực bì cấp 1
|
|
Công
|
1,0
|
5,5
|
157.846
|
868.153
|
Tại điểm a, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vận chuyển cây giống (KT bầu:
18x22cm)
|
|
công
|
1,0
|
30
|
157.846
|
4.735.380
|
Tại điểm c, khoản 2, mục II, phần II,
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Đào hố, lấp hố,
trồng cây (Nhóm II)
|
|
công
|
1,0
|
80
|
157.846
|
12.627.680
|
Tại điểm d, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Quản lý, bảo vệ
|
|
công
|
1,0
|
7,3
|
157.846
|
1.152.276
|
Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II,
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
b
|
Chăm sóc + Trồng dặm 03 năm tiếp
theo
|
Cs
|
|
|
|
|
13.785.077
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Chăm sóc năm 1 (25%)
|
Cs1
|
ha
|
1,0
|
|
|
6.666.819
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (25%)
|
|
cây
|
|
625
|
8.500
|
5.312.500
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
8,6
|
157.846
|
1.354.319
|
|
|
Chăm sóc năm 2 (15%)
|
Cs2
|
ha
|
1,0
|
|
|
4.316.099
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (15%)
|
|
cây
|
|
375
|
8.500
|
3.187.500
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
7,2
|
157.846
|
1.128.599
|
|
|
Chăm sóc năm 3 (10%)
|
Cs3
|
ha
|
1,0
|
|
|
2.802.159
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (10%)
|
|
cây
|
|
250
|
8.500
|
2.125.000
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
4,3
|
157.846
|
677.159
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
Tg=Tcđ
+ Tnt
|
|
|
|
|
3.126.959
|
|
-
|
Chỉ đạo trồng rừng, chăm sóc
|
Tcđ
|
công
|
1,0
|
9
|
284.269
|
2.558.421
|
Tại điểm b, khoản 3, mục II, phần II QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Nghiệm thu trồng rừng, chăm sóc rừng
|
Tnt
|
công
|
1,0
|
2
|
284.269
|
568.538
|
Tại điểm c, khoản 3, mục II, phần
II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
3
|
Chi phí chung
|
CPC
= 5% x (1)
|
|
|
|
|
2.720.928
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TNT
= 5,5 % x (1+3)
|
|
|
|
|
3.142.672
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
TGTGT=
5% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
3.014.108
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
6
|
Chi phí quản lý dự án
|
QLDA
= 2,125 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
1.345.046
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
7
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
TVXD
= 7,875 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
4.984.582
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
-
|
Chi phí khảo sát
|
|
|
|
|
|
1.383.871
|
|
-
|
Chi phí thiết kế
|
|
công
|
1,0
|
7,03
|
284.269
|
1.998.411
|
Tại điểm a, khoản 3, mục II, QĐ
1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Thẩm tra thiết kế và dự toán
|
TV3
= 0,297% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
179.038
|
QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Giám sát
|
TV4 =
2,079% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.253.266
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 19, QĐ
957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
|
TV5
= 0,282% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
169.996
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 17, QĐ
957/2009/QĐ-BXD
|
8
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
4.237.569
|
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
0,95%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
718.714
|
Khoản 1, điều 21, TT 09/2016/TT-
BTC
|
-
|
Thẩm định báo cáo KTKT
|
0,019%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
14.374
|
TT 176/2011/TT-BTC
|
-
|
Chi phí xây dựng lán trại
|
2% x
(1+3+4)
|
|
|
|
|
1.205.643
|
Mục 5, phụ lục 2, phần I,
TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Chi phí trực tiếp khác
|
2% x
T
|
|
|
|
|
1.088.371
|
Bảng 2.4, phục
lục 2, TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Kiểm toán
|
1,6%
x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
1.210.466
|
TT 09/2016/TT-BTC
|
9
|
Chi phí dự phòng
|
DP =
10% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
6.028.217
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
TỔNG
CỘNG
|
(1+2+3+4+5+6+7+8+9)
|
|
|
|
|
83.020.000
|
Làm tròn số
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công lao động phổ
thông bậc 3/7 là 157.846 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của
UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang).
- Đơn giá nhân công bậc 6/8 là
284.269 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá cây giống: tính theo giá
tại thời điểm thực tế năm 2016 đối với cây Mắm là 8.500 đồng/cây. Đơn giá giống
cây trồng các năm tiếp theo được tính bằng đơn giá
giống cây trồng năm 2016 nhân với tỷ lệ lạm phát hàng năm. Tỷ lệ lạm phát hàng
năm căn cứ vào niên giám thống kê tỉnh Tiền Giang.
- Lương ngày công sẽ được điều chỉnh
khi có sự thay đổi về mức lương theo quy định hiện
hành của Nhà nước.