Quyết định 2724/2015/QĐ-UBND hướng dẫn chính sách hỗ trợ hộ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015-2020

Số hiệu 2724/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/12/2015
Ngày có hiệu lực 14/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Lê Văn Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2724/2015/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 04 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHI TIẾT CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2020.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020;

Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày 02/11/2015, Báo cáo thẩm định số 42/BCTĐ-STP ngày 26/10/2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định chi tiết một số chính sách hỗ trợ hộ chăn nuôi về phối giống nhân tạo gia súc, con giống vật nuôi, xử lý chất thải chăn nuôi nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố giai đoạn 2015-2020.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các hộ gia đình trực tiếp chăn nuôi lợn, trâu, bò, gia cầm, trừ các hộ chăn nuôi gia công cho các doanh nghiệp (sau đây gọi là hộ chăn nuôi).

b) Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc.

Điều 2. Nguồn kinh phí hỗ trợ và nguyên tắc áp dụng chính sách hỗ trợ

1. Nguồn kinh phí hỗ trợ

a) Ngân sách địa phương.

b) Các nguồn vốn từ các dự án, chương trình của Trung ương và địa phương; của các tổ chức kinh tế - xã hội; các chương trình hợp tác quốc tế khác.

2. Nguyên tắc áp dụng hỗ trợ thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thtướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020.

Điều 3. Hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với lợn, trâu, bò

1. Thụ tinh nhân tạo cho lợn nái sinh sản

a) Loại tinh: Sdụng tinh lợn các giống Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, L19, L95, L06, L11, L64; VCN01, VCN02, VCN03, VCN04, VCN05, VCN11, VCN12, VCN21, VCN22, VCN23; các tổ hợp lai của các giống lợn trong danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi, do Ủy ban nhân dân thành phố chđịnh.

b) Mức hỗ trợ không quá 02 liều tinh cho một lần phối giống và không quá 05 liều tinh cho một lợn nái/năm.

c) Đơn giá

- Liều tinh lợn có thể tích không nhỏ hơn 30ml để phối cho nái nội: 30.000 đồng/liều.

- Liều tinh lợn có thể tích không nhỏ hơn 50ml để phối cho nái lai: 50.000 đồng/liều.

- Liều tinh lợn có thể tích không nhỏ hơn 80ml để phối cho nái ngoại: 65.000 đồng/liều.

d) Tiêu chuẩn chất lượng liều tinh dùng để phối giống nhân tạo theo quy định tại khoản 1, Điều 3 Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

[...]
11
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ