CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN)
1. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đồng bộ dữ liệu TTHC
mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC
liên quan.
2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC
liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được công
khai tại Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024, Quyết định số
907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) theo quy
định; Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1. Bãi bỏ Quyết định số
967/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
2. Bãi bỏ Quyết định số
1819/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
3. Bãi bỏ Quyết định số
552/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ
thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
4. Thay thế TTHC số 35, 36, 38,
42, 47, 48 tại Phụ lục I của Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được chuẩn hoá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
5. Thay thế TTHC số 02 trong
lĩnh vực Nhà ở tại mục 2 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được
sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
6. Thay thế TTHC số 26 trong
lĩnh vực Nhà ở tại mục 1 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được
sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC BÃI BỎ, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2710 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (1.012900)
|
15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách,
bị cháy, bị tiêu huỷ, bị hỏng) (1.012901)
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
(1.012902)
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Thông báo quyền sử dụng đất
đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng
cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (1.012903)
|
15 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Đăng ký cấp quyền khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND (1.012904)
|
07 ngày làm
việc (Trong đó: Sở Xây dựng 04 ngày làm việc và UBND tỉnh 03 ngày
làm việc)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 94/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng.
|
6
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư (1.012909)
|
60 ngày
(Trong đó có 15 ngày lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND tỉnh, Sở Xây dựng
|
7
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.012911)
|
45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng/Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh
|
8
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.012905)
|
15 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Sở Xây dựng
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (1.012906)
|
10 ngày
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh
bất động sản cấp tỉnh
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ
hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907)
|
10 ngày
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh
bất động sản cấp tỉnh
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
(1.012910)
|
10 ngày
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh
bất động sản cấp tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
12
|
Thông báo đủ điều kiện được
huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên
doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (1.012882)
|
15 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh (1.012883)
|
45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng
|
14
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện
quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
(1.012884)
|
30 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây
dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012885)
|
35 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 28 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP
ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng
|
16
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự
án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
(1.012886)
|
35 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 28 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP
ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng
|
17
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư
theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (1.012887)
|
50 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 43 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP
ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng
|
18
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.012890)
|
30 ngày (Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 23 ngày và UBND tỉnh
7 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của địa phương (1.012891)
|
30 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
20
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài
sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (1.012892)
|
30 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
21
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài
sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (1.012897)
|
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở
trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực
thi hành): 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận
chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày (Trong đó: Sở
Xây dựng 18 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
22
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài
sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (1.012898)
|
15 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT)
|
23
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản
công (1.012893)
|
45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
24
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012894)
|
45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
25
|
Thẩm định giá bán, giá thuê
mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (1.012895)
|
30 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP
ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh
|
26
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở
xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (1.012896)
|
30 ngày
(Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP
ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ
đất (Sở TN&MT)
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
27
|
Công nhận Ban quản trị nhà
chung cư (1.012888)
|
07 ngày
|
Không quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD
ngày 31/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của
Luật Nhà ở.
|
UBND cấp huyện
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ
(Mã số TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư (1.006873)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ TTHC số 47 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
(1.006876)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ TTHC số 48 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
3
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ- CP (1.010006)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 4 tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh
|
4
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
(1.01000)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 5 tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh
|
5
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư) (1.010009)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 26 thuộc
lĩnh vực Nhà ở trong Mục số 1 Danh sách TTHC mới ban hành tại Quyết định số 2254/QĐ-
UBND ngày 13/09/2021 của UBND tỉnh
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn (1.007762)
|
Nghị định số 100/2024/NĐ- CP
ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ Quyết định số 1819/QĐ-
UBND ngày 29/7/2023 của UBND tỉnh
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (1.007763)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ TTHC số 42 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764)
|
Nghị định số 100/2024/NĐ- CP
ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 2 thuộc
lĩnh vực Nhà ở trong Mục số 2 Danh sách TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 2254/QĐ- UBND ngày 13/09/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước (1.007766)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 1 tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước (1.007767)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 2 tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh
|
11
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ- CP (1.010005)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ các TTHC số 3 tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh
|
12
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.007750)
|
Nghị định số 96/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Nhà ở
|
Bãi bỏ TTHC số 38 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
13
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.010747)
|
Nghị định số 96/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Kinh doanh bất động sản
|
Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ-
UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
|
14
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (1.002572)
|
Nghị định số 96/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Kinh doanh bất động sản
|
Bãi bỏ TTHC số 35 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
15
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (1.002625)
|
Nghị định số 96/2024/NĐ- CP
ngày 24/07/2024 của Chính phủ.
|
Kinh doanh bất động sản
|
Bãi bỏ TTHC số 36 trong lĩnh
vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|