Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2755/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/10/2024
Ngày có hiệu lực 24/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2755/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3540/STNMT-VP ngày 15 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế) (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

1.

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

2.

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

3.

Di dời, phá dỡ công trình hạ tầng đo đạc

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

4.

Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

5.

Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

6.

Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Tổng hợp

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

7.

Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

8.

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

9.

Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

10.

Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

11.

Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

12.

Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

13.

Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

14.

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

15.

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

16.

Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác

Địa chất và Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

17.

Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương

Địa chất và Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

18.

Điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển

Biển và Hải đảo

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

19.

Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương

Biển và Hải đảo

Sở Tài nguyên và Môi trường

20.

Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

21.

Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

22.

Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

23.

Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

24.

Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

25.

Xét thăng hạng địa chính viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

26.

Xét thăng hạng địa chính viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

27.

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

28.

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

29.

Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

30.

Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

31.

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

32.

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

33.

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

35.

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

II

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

37.

Phê duyệt Kế hoạch hành động kinh tế

Môi trường

Sở Kế hoạch và

 

tuần hoàn cấp tỉnh

 

Đầu tư

III

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

38.

Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành.

Môi trường

Sở Giao thông vận tải

IV

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở UBND cấp huyện

39.

Xác định vị trí, ranh giới, diện tích khu vực biển đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Biển và Hải đảo

UBND cấp huyện

40.

Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung

Môi trường

UBND cấp huyện

41.

Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề cấp xã

Môi trường

UBND cấp huyện

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

2.

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

3.

Di dời, phá dỡ công trình hạ tầng đo đạc

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

4.

Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

5.

Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

6.

Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Tổng hợp

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

7.

Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

8.

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

9.

Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

10.

Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

11.

Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

12.

Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

13.

Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

14.

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

15.

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

16.

Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác

Địa chất và Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

17.

Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương

Địa chất và Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

18.

Điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển

Biển và Hải đảo

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

19.

Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương

Biển và Hải đảo

Sở Tài nguyên và Môi trường

20.

Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

21.

Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

22.

Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

23.

Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

24.

Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

25.

Xét thăng hạng địa chính viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

26.

Xét thăng hạng địa chính viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

27.

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

28.

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

29.

Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

30.

Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

31.

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

32.

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

33.

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

35.

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

 

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC NỘI BỘ

[...]