Quyết định 2710/QĐ-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia năm 2018 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia thực hiện của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2710/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 27/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thương mại,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA NĂM 2018 DO TRUNG TÂM MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA THỰC HIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại văn bản số 259/TB-BCĐĐHG ngày 30 tháng 3 năm 2018 về việc mở rộng danh mục thuốc đấu thầu tập trung và đàm phán giá;
Để bảo đảm chất lượng thuốc, giảm giá thuốc góp phần bình ổn dư địa chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2018;
Trong khi chờ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2016/TT- BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá, theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia năm 2018 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia thực hiện.
Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng danh mục
Danh mục tại Điều 1 Quyết định này được xây dựng căn cứ theo tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 và không trùng thuốc thuộc Danh mục đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016.
Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu các thuốc thuộc Danh mục này và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của nhân dân tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Giám đốc Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC
ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA NĂM 2018 DO TRUNG TÂM
MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc hay hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Đường dùng |
|
1. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch |
||
1 |
Bevacizumab |
100mg; 400mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
2 |
Bortezomib |
1mg; 2mg; 3,5mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
3 |
Doxorubicin |
10mg; 20mg; 50mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
4 |
Epirubicin hydroclorid |
10mg; 50mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
5 |
Erlotinib |
100mg; 150mg |
Uống |
6 |
Filgrastim |
30MU |
Tiêm |
7 |
Gefitinib |
250mg |
Uống |
8 |
Gemcitabin |
200mg; 1000mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
9 |
Imatinib |
100mg |
Uống |
10 |
Irinotecan |
40mg; 100mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
11 |
Letrozol |
2,5mg |
Uống |
12 |
Mycophenolat |
250mg; 500mg; 180mg; 360mg |
Uống |
13 |
Pegfilgrastim |
6mg |
Tiêm |
14 |
Pemetrexed |
100mg; 500mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
15 |
Rituximab |
100mg; 500mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
16 |
Tacrolimus |
0,5 mg; 1mg |
Uống |
17 |
Temozolomid |
50mg; 100mg |
Uống |
18 |
Trastuzumab |
150mg; 440mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
19 |
Vinorelbin |
10mg; 50mg |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
20mg; 30mg |
Uống |
||
|
2. Thuốc tim mạch |
||
20 |
Clopidogrel |
75mg; 300mg |
Uống |
21 |
Ivabradin |
5mg; 7,5mg |
Uống |
22 |
Metoprolol |
25mg; 50mg |
Uống |
23 |
Nebivolol |
5mg |
Uống |
24 |
Rosuvastatin |
5mg; 10mg; 20mg |
Uống |
25 |
Telmisartan |
20mg; 40mg; 80mg |
Uống |