Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 09/2016/TT-BYT
Ngày ban hành 05/05/2016
Ngày có hiệu lực 01/07/2016
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Đầu tư,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

Căn cứ Luật đu thầu s 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định s 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây

1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.

2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.

3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.

4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục

Các danh mục thuc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bsung hoặc điều chỉnh các danh mục thuc cho phù hp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.

STT

Tên thuốc hay hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

 

1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1

Atropin sulfat

Tiêm

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm

3

Dexmedetomidin

Tiêm

4

Diazepam

Tiêm

5

Etomidat

Tiêm

6

Fentanyl

Tiêm

7

Flunitrazepam

Tiêm, uống

8

Halothan

Đường hô hấp

9

Isofluran

Đường hô hấp

10

Ketamin

Tiêm

11

Levobupivacain

Tiêm

12

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm, dùng ngoài

Khí dung

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

15

Midazolam

Tiêm

16

Morphin (hydroclorid, sulfat)

Tiêm

17

Pethidin

Tiêm

18

Procain hydroclorid

Tiêm

19

Proparacain (hydroclorid)

Tiêm, nhỏ mắt

20

Propofol

Tiêm

21

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

22

Sufentanil

Tiêm

23

Thiopental (muối natri)

Tiêm

24

Cyclizin

Tiêm

Uống

25

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

26

Natri Nitrit

Tiêm

 

2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

27

Aceclofenac

Uống

28

Acemetacin

Uống

29

Aescin

Tiêm, uống

30

Celecoxib

Uống

31

Dexibuprofen

Uống

32

Diclofenac

Tiêm, nhỏ mắt

Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

33

DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid)

Tiêm, uống

Truyền tĩnh mạch

34

Etodolac

Uống

35

Etoricoxib

Uống

36

Fentanyl

Miếng dán

37

Floctafenin

Uống

38

Flurbiprofen natri

Uống, thuốc đạn

39

Ibuprofen

Uống

40

Ketoprofen

Tiêm, miếng dán

Uống, dùng ngoài

41

Ketorolac

Tiêm, uống, nhỏ mắt

42

Loxoprofen

Uống

43

Meloxicam

Tiêm

Uống, dùng ngoài

44

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Miếng dán, dùng ngoài

45

Morphin (hydroclorid, sulfat)

Tiêm

46

Morphin sulfat

Uống

47

Nabumeton

Uống

48

Naproxen

Uống, đặt

49

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm, uống

50

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

Uống, đặt

51

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

52

Paracetamol + codein phosphat

Uống

53

Paracetamol + ibuprofen

Uống

54

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

55

Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin

Uống

56

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

57

Piroxicam

Tiêm

Uống

58

Tenoxicam

Tiêm

Uống

59

Tiaprofenic acid

Uống

60

Tramadol

Tiêm, uống

 

2.2. Thuốc điều trị gút

61

Allopurinol

Uống

62

Benzbromaron

Uống

63

Colchicin

Uống

64

Probenecid

Uống

 

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

65

Diacerein

Uống

66

Glucosamin

Uống

 

2.4. Thuốc khác

67

Alendronat

Uống

68

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

69

Alpha chymotrypsin

Tiêm

Uống

70

Calcitonin

Tiêm

71

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm, uống

72

Etanercept

Tiêm

73

Infliximab

Truyền tĩnh mạch

74

Leflunomid

Uống

75

Methocarbamol

Tiêm, uống

76

Risedronat

Uống

77

Tocilizumab

Tiêm

78

Zoledronic acid

Tiêm

 

3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

79

Acrivastin

Uống

80

Alimemazin

Uống

81

Cetirizin

Uống

82

Cinnarizin

Uống

83

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

Uống

84

Desloratadin

Uống

85

Dexchlorpheniramin

Uống

Tiêm

86

Diphenhydramin

Tiêm, uống

87

Ebastin

Uống

88

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

89

Fexofenadin

Uống

90

Hydroxyzin

Uống

91

Ketotifen

Uống

Nhỏ mắt

92

Levocetirizin

Uống

93

Loratadin

Uống

94

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

95

Mequitazin

Uống

96

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm, uống, dùng ngoài

 

4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

97

Acetylcystein

Tiêm

98

Atropin (sulfat)

Tiêm

99

Bretylium tosilat

Tiêm

100

Calci gluconat

Tiêm

Uống

101

Dantrolen

Uống

102

Deferoxamin

Uống, Tiêm truyền

103

Dimercaprol

Tiêm

104

DL- methionin

Uống

105

Đồng sulfat

Uống

106

Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)

Tiêm, uống

107

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

108

Esmolol

Tiêm

109

Flumazenil

Tiêm

110

Fomepizol

Tiêm

111

Glucagon

Tiêm

112

Glutathion

Tiêm

113

Hydroxocobalamin

Tiêm

114

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm

115

Nalorphin

Tiêm

116

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

117

Naltrexon

Uống

118

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

119

Natri sulfat

Uống

120

Natri thiosulfat

Tiêm, uống

121

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

Tiêm

122

Penicilamin

Tiêm, uống

123

Phenylephrin

Tiêm, uống

124

Polystyren

Uống

Thụt hậu môn

125

Pralidoxim iodid

Tiêm, uống

126

Protamin sulfat

Tiêm

127

N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid

Tiêm truyền

128

Sorbitol

Dung dịch rửa

129

Silibinin

Tiêm

130

Succimer

Uống

131

Than hoạt

Uống

132

Xanh methylen

Tiêm

 

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

133

Carbamazepin

Uống

134

Gabapentin

Uống

135

Lamotrigine

Uống

136

Levetiracetam

Uống

Tiêm

137

Oxcarbazepin

Uống

138

Phenobarbital

Tiêm, uống

139

Phenytoin

Tiêm

Uống

140

Pregabalin

Uống

141

Topiramat

Uống

142

Valproat magnesi

Uống

143

Valproat natri

Uống

Tiêm

144

Valproat natri + valproic acid

Uống

145

Valproic acid

Uống

146

Valpromid

Uống

147

Ethosuximid

Uống

 

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1. Thuốc trị giun, sán

148

Albendazol

Uống

149

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Uống

150

Ivermectin

Uống

151

Mebendazol

Uống

152

Metrifonat

Uống

153

Niclosamid

Uống

154

Praziquantel

Uống

155

Pyrantel

Uống

156

Triclabendazol

Uống

157

Oxamniquin

Uống

 

6.2. Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

158

Amoxicilin

Uống

159

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

Uống

160

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm, uống

161

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

162

Ampicilin + sulbactam

Tiêm, uống

163

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

164

Benzylpenicilin

Tiêm

165

Cefaclor

Uống

166

Cefadroxil

Uống

167

Cefalexin

Uống

168

Cefalothin

Tiêm

169

Cefamandol

Tiêm

170

Cefazolin

Tiêm

171

Cefdinir

Uống

172

Cefepim

Tiêm

173

Cefixim

Uống

174

Cefmetazol

Tiêm

175

Cefoperazon

Tiêm

176

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

177

Cefotaxim

Tiêm

178

Cefotiam

Tiêm

179

Cefoxitin

Tiêm

180

Cefpirom

Tiêm

181

Cefpodoxim

Uống

182

Cefradin

Tiêm

Uống

183

Ceftazidim

Tiêm

184

Ceftezol

Tiêm

185

Ceftibuten

Tiêm, uống

186

Ceftizoxim

Tiêm

187

Ceftriaxon

Tiêm

188

Cefuroxim

Tiêm

Uống

189

Cloxacilin

Tiêm, uống

190

Doripenem

Tiêm

191

Ertapenem

Tiêm

192

Imipenem + cilastatin

Tiêm

193

Meropenem

Tiêm

194

Oxacilin

Tiêm, uống

195

Piperacilin

Tiêm

196

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

197

Phenoxy methylpenicilin

Uống

198

Procain benzylpenicilin

Tiêm

199

Sultamicillin

Uống

200

Ticarcillin + kali clavulanat

Tiêm

 

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

201

Amikacin

Tiêm

202

Gentamicin

Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

203

Neomycin (sulfat)

Uống, thuốc mắt

204

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

205

Neomycin + betamethason

Dùng ngoài

206

Neomycin+polymyxinB

Thuốc mắt

207

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Thuốc mắt, nhỏ tai

208

Neomycin + triamcinolon

Dùng ngoài

209

Netilmicin sulfat*

Tiêm

210

Tobramycin

Tiêm

Nhỏ mắt

211

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

212

Spectinomycin

Tiêm

 

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

213

Cloramphenicol

Tiêm

Uống, nhỏ mắt

214

Cloramphenicol + dexamethason

Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài

215

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

216

Thiamphenicol

Nhỏ mắt

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

217

Metronidazol

Tiêm truyền

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

218

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

219

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

220

Secnidazol

Uống

221

Tinidazol

Tiêm truyền

Uống

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

222

Clindamycin

Tiêm

Uống

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

223

Azithromycin

Tiêm

224

Azithromycin

Uống

225

Clarithromycin

Uống

226

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

227

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

228

Roxithromycin

Uống

229

Spiramycin

Uống

230

Spiramycin + metronidazol

Uống

231

Telithromycin

Uống

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

232

Ciprofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

233

Levofloxacin

Tiêm truyền

234

Levofloxacin

Uống, nhỏ mắt

235

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

236

Moxifloxacin

Tiêm

237

Moxifloxacin

Uống, nhỏ mắt

238

Nalidixic acid

Uống

239

Norfloxacin

Uống

Nhỏ mắt

240

Ofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

241

Pefloxacin

Tiêm, uống

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

242

Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid

Nhỏ mắt

243

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

244

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

245

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

246

Sulfaguanidin

Uống

247

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

248

Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt

Uống

249

Sulfasalazin

Uống

250

Pyrimethamin

Uống

251

Pentamidin

Uống

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

252

Doxycyclin

Uống

253

Minocyclin

Tiêm, uống

254

Tetracyclin (hydroclorid)

Uống, mỡ tra mắt

 

6.2.10. Thuốc khác

255

Argyrol

Nhỏ mắt

256

Colistin

Tiêm

257

Daptomycin

Tiêm

258

Fosfomycin (natri)

Tiêm, uống, nhỏ tai

259

Fusafungin

Phun

260

Linezolid

Uống, tiêm

261

Nitrofurantoin

Uống

262

Nitroxolin

Uống

263

Rifampicin

Uống, dùng ngoài

Nhỏ mắt, nhỏ tai

264

Teicoplanin

Tiêm

265

Vancomycin

Tiêm

266

Clofazimin

Uống

267

Kali permanganate

Dùng ngoài

268

Calamin

Dùng ngoài

269

Benzyl benzoate

Dùng ngoài

270

Permethrin

Dùng ngoài

 

6.3. Thuốc chống virút

271

Atazanavir (sulfat)

Uống

272

Abacavir (ABC)

Uống

273

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

Tiêm

Uống, tra mắt, dùng ngoài

274

Adefovir dipivoxil

Uống

275

Didanosin (ddl)

Uống

276

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

277

Entecavir

Uống

278

Ganciclovir

Tiêm, uống

279

Indinavir (NFV)

Uống

280

Interferon (alpha)

Tiêm

281

Lamivudin

Uống

282

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

283

Nevirapin (NVP)

Uống

284

Oseltamivir

Uống

285

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)

Tiêm

286

Ribavirin

Uống

287

Ritonavir

Uống

288

Saquinavir (SQV)

Uống

289

Stavudin (d4T)

Uống

290

Tenofovir (TDF)

Uống

291

Tenofovir + Lamivudin

Uống

292

Zanamivir

Hít

293

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

 

6.4. Thuốc chống nấm

294

Amphotericin B

Tiêm

295

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

296

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

297

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

298

Clotrimazol

Đặt âm đạo

299

Dequalinium clorid

Thuốc đặt

300

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

301

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt

Uống, đặt âm đạo

302

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, Dùng ngoài

303

Flucytosin

Tiêm

304

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

305

Itraconazol

Tiêm truyền

Uống

306

Ketoconazol

Nhỏ mắt

Dùng ngoài, đặt âm đạo

307

Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola

Đặt âm đạo

308

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

309

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

310

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi

311

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

312

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat

Đặt âm đạo

313

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

314

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

315

Policresulen

Đặt âm đạo

316

Terbinafin (hydroclorid)

Uống, dùng ngoài

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

317

Diiodohydroxyquinolin

Uống

318

Diloxanid (furoat)

Uống

319

Metronidazol

Tiêm

Uống

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

320

Ethambutol

Uống

321

Isoniazid

Uống

322

Isoniazid + ethambutol

Uống

323

Pyrazinamid

Uống

324

Rifampicin

Uống

325

Rifampicin + isoniazid

Uống

326

Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid

Uống

327

Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol

Uống

328

Streptomycin

Tiêm

329

Rifabutin

Uống

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

330

Amikacin

Tiêm

331

Capreomycin

Tiêm

332

Ciprofloxacin

Uống

333

Cycloserin

Uống

334

Ethionamid

Uống

335

Kanamycin

Tiêm

336

Levofloxacin

Uống

337

Ofloxacin

Uống

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

338

Amodiaquin

Uống

339

Artesunat

Tiêm

340

Cloroquin

Tiêm, uống

341

Hydroxy cloroquin

Uống

342

Mefloquin

Uống

343

Piperaquin + dihydroartemisinin

Uống

344

Primaquin

Uống

345

Proguanil

Uống

346

Quinin

Tiêm

Uống

347

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

348

Arthemether

Tiêm

349

Arthemether + Lumefantrin

Uống

 

7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

350

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm, uống

351

Ergotamin (tartrat)

Tiêm, uống

352

Flunarizin

Uống

353

Sumatriptan

Uống

 

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1. Thuốc điều trị ung thư

354

Arsenic trioxid

Tiêm

355

Anastrozol

Uống

356

Anti thymocyte globulin

Tiêm

357

Bevacizumab

Tiêm

358

Bicalutamid

Uống

359

Bleomycin

Tiêm

360

Bortezomib

Tiêm

361

Busulfan

Tiêm, uống

362

Calci folinat

Tiêm, uống

363

Capecitabin

Uống

364

Carboplatin

Tiêm

365

Cetuximab

Truyền tĩnh mạch

366

Cisplatin

Tiêm

367

Clodronat disodium

Tiêm, uống

368

Cyclophosphamid

Tiêm, uống

369

Cytarabin

Tiêm

370

Dacarbazin

Tiêm

371

Dactinomycin

Tiêm

372

Daunorubicin

Tiêm

373

Decitabin

Tiêm

374

Docetaxel

Tiêm

375

Doxorubicin

Tiêm

376

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

377

Erlotinib

Uống

378

Etoposid

Tiêm, uống

379

Exemestan

Uống

380

Fludarabin

Tiêm, uống

381

Flutamid

Uống

382

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm, dùng ngoài

383

Gefitinib

Uống

384

Gemcitabin

Tiêm

385

Goserelin acetat

Tiêm

386

Hydroxycarbamid / Hydroxyurea

Uống

387

Idarubicin

Tiêm

388

Ifosfamid

Tiêm

389

Imatinib

Viên

390

Irinotecan

Tiêm

391

L-asparaginase

Tiêm

392

Letrozol

Uống

393

Leuprorelin acetat

Tiêm

394

Melphalan

Tiêm, uống

395

Mercaptopurin

Uống

396

Mesna

Tiêm

397

Methotrexat

Tiêm, uống

398

Mitomycin

Tiêm

399

Mitoxantron

Tiêm

400

Nilotinib

Viên

401

Nimotuzumab

Tiêm

402

Oxaliplatin

Tiêm

403

Paclitaxel

Tiêm

404

Pamidronat

Tiêm, uống

405

Pemetrexed

Tiêm

406

Procarbazin

Uống

407

Rituximab

Tiêm

408

Sorafenib

Uống

409

Tamoxifen

Uống

410

Tegafur-uracil (UFT or UFUR)

Uống

411

Temozolomid

Uống

412

Thymosin alpha I

Tiêm

413

Trastuzumab

Truyền tĩnh mạch

414

Tretinoin (All-trans retinoic acid)

Uống

415

Triptorelin

Tiêm

416

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

417

Vincristin (sulfat)

Tiêm

418

Vinorelbin

Tiêm, uống

 

8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch

419

Azathioprin

Uống

420

Carmustin

Tiêm

421

Ciclosporin

Tiêm, uống

422

Basiliximab

Tiêm

423

Everolimus

Tiêm, uống

424

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

425

Mycophenolat

Uống

426

Tacrolimus

Tiêm, uống

427

Thalidomid

Uống

 

9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

428

Alfuzosin

Uống

429

Cloramphenicol + Xanh methylen

Uống

430

Dutasterid

Uống

431

Flavoxat

Uống

432

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)

Uống

433

Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen

Uống

 

10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

434

Biperiden

Uống

435

Levodopa + carbidopa

Uống

436

Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone

Uống

437

Levodopa + benserazid

Uống

438

Piribedil

Uống

439

Pramipexol

Uống

440

Tolcapon

Uống

441

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

 

11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1. Thuốc chống thiếu máu

442

Acid folic (vitamin B9)

Uống

Tiêm

443

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

444

Sắt fumarat

Uống

445

Sắt fumarat + acid folic

Uống

446

Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12

Uống

447

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

448

Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic

Uống

449

Sắt protein succinylat

Uống

450

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

451

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

452

Sắt sulfat + acid folic

Uống

453

Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat

Uống

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

454

Acenocoumarol

Uống

455

Aminocaproic acid

Tiêm

456

Carbazochrom

Tiêm

Uống

457

Cilostazol

Uống

458

Dabigatran

Uống

459

Enoxaparin (natri)

Tiêm

460

Ethamsylat

Tiêm, uống

461

Heparin (natri)

Tiêm

462

Nadroparin

Tiêm dưới da

463

Nadroparin calci

Tiêm

464

Phytomenadion (vitamin K1)

Tiêm, uống

465

Protamin sulfat

Tiêm

466

Rivaroxaban

Uống

467

Tranexamic acid

Tiêm

Uống

468

Triflusal

Uống

469

Urokinase

Tiêm

470

Warfarin (muối natri)

Uống

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

471

Albumin

Tiêm truyền

472

Huyết tương

Tiêm truyền

473

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

474

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

475

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

476

Máu toàn phần

Tiêm truyền

477

Yếu tố VIIa

Tiêm truyền

478

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

479

Yếu tố IX

Tiêm truyền

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

480

Dextran 40

Tiêm truyền

481

Dextran 60

Tiêm truyền

482

Dextran 70

Tiêm truyền

483

Gelatin

Tiêm truyền

484

Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd

Tiêm truyền

485

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

 

11.5. Thuốc khác

486

Deferasirox

Uống

487

Deferipron

Uống

488

Erythropoietin

Tiêm

489

Filgrastim

Tiêm

490

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

491

Pegfilgrastim

Tiêm

 

12. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

492

Atenolol

Uống

493

Diltiazem

Uống

494

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, miếng dán

Uống, ngậm dưới lưỡi

495

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm, khí dung, bình xịt

Uống, ngậm dưới lưỡi

496

Nicorandil

Uống

Tiêm

497

Trimetazidin

Uống

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

498

Adenosin triphosphat

Tiêm

Uống

499

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

Uống

500

Isoprenalin

Tiêm, Uống

501

Ivabradin

Uống

502

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm

503

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

504

Sotalol

Uống

505

Verapamil (hydroclorid)

Tiêm

Uống

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

506

Acebutolol

Uống

507

Amlodipin

Uống

508

Benazepril hydroclorid

Uống

509

Bisoprolol

Uống

510

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

511

Candesartan

Uống

512

Captopril

Uống

513

Carvedilol

Uống

514

Cilnidipin

Uống

515

Clonidin

Tiêm

Uống

516

Doxazosin

Uống

517

Enalapril

Uống

518

Felodipin

Uống

519

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

520

Imidapril

Uống

521

Indapamid

Uống

522

Irbesartan

Uống

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

524

Lacidipin

Uống

525

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

526

Lisinopril

Uống

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

528

Losartan

Uống

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

530

Methyldopa

Uống

531

Metoprolol

Uống

532

Moxonidin

Uống

533

Nebivolol

Uống

534

Nicardipin

Tiêm, uống

535

Nifedipin

Uống

536

Perindopril

Uống

537

Perindopril + amlodipin

Uống

538

Perindopril + indapamid

Uống

539

Quinapril

Uống

540

Ramipril

Uống

541

Rilmenidin

Uống

542

Telmisartan

Uống

543

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

544

Valsartan

Uống

545

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

 

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

546

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

547

12.5. Thuốc điều trị suy tim

548

Carvedilol

Uống

549

Digoxin

Uống

Tiêm

550

Dobutamin

Tiêm

551

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

552

Milrinon

Tiêm

553

Nikethamid

Tiêm

 

12.6. Thuốc chống huyết khối

554

Acenocoumarol

Uống

555

Acetylsalicylic acid

Uống

556

Alteplase

Tiêm

557

Clopidogrel

Uống

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

559

Eptifibatid

Uống

Tiêm

560

Fondaparinux sodium

Tiêm

561

Iloprost

Tiêm, hít, thuốc mắt

562

Prostaglandin E1

Tiêm

563

Streptokinase

Tiêm

564

Tenecteplase

Tiêm

565

Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae

Uống

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin

Uống

567

Bezafibrat

Uống

568

Ciprofibrat

Uống

569

Ezetimibe

Uống

570

Fenofibrat

Uống

Uống (viên tác dụng chậm)

571

Fluvastatin

Uống

572

Gemfibrozil

Uống

573

Lovastatin

Uống

574

Pravastatin

Uống

575

Rosuvastatin

Uống

576

Simvastatin

Uống

 

12.8. Thuốc khác

577

Bosentan

Uống

578

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

579

Choline alfoscerat

Tiêm

Uống

580

Citicolin

Tiêm

Uống

581

Desoxycorton acetat

Tiêm

582

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

583

Ginkgo biloba

Uống

584

Kali clorid

Tiêm

585

Indomethacin

Tiêm

586

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

587

Meclophenoxat

Tiêm

588

Naftidrofuryl

Uống

589

Nimodipin

Tiêm, uống

590

Panax notoginseng saponins

Tiêm

Uống

591

Pentoxifyllin

Uống

Tiêm

592

Piracetam

Tiêm truyền

Uống

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

594

Sulbutiamin

Uống

595

Vincamin + rutin

Uống

596

Vinpocetin

Tiêm

Uống

 

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

597

Acitretin

Uống

598

Adapalen

Dùng ngoài

599

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

600

Amorolfin

Dùng ngoài

601

Azelaic acid

Dùng ngoài

602

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

603

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

604

Bột talc

Dùng ngoài

605

Calcipotriol

Dùng ngoài

606

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

607

Capsaicin

Dùng ngoài

608

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

609

Clotrimazol

Dùng ngoài

610

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

611

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

612

Cortison

Dùng ngoài

613

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

614

Cồn boric

Dùng ngoài

615

Cồn BSI

Dùng ngoài

616

Crotamiton

Dùng ngoài

617

Dapson

Uống

618

Desonid

Dùng ngoài

619

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

620

Diethylphtalat

Dùng ngoài

621

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Dùng ngoài

622

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

623

Fusidic acid

Dùng ngoài

624

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

625

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

626

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

627

Kẽm oxid

Dùng ngoài

628

Mangiferin

Uống, dùng ngoài

629

Miconazole nitrat + resorchinol

Dùng ngoài

630

Mometason furoat

Dùng ngoài

631

Mometason furoat + tazaronten

Dùng ngoài

632

Mupirocin

Dùng ngoài

633

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

634

Nepidermin

Phun, xịt

635

Nước oxy già

Dùng ngoài

636

Para aminobenzoic acid

Uống

637

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Tiêm

638

Salicylic acid

Dùng ngoài

639

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

640

Tacrolimus

Dùng ngoài

641

Tretinoin

Dùng ngoài

642

Trolamin

Dùng ngoài

643

Tyrothricin

Dùng ngoài

644

Urea

Dùng ngoài

645

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

 

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1. Chuyên khoa mắt

646

Fluorescein (natri)

Tiêm, nhỏ mắt

647

Pilocarpin

Nhỏ mắt

 

14.2. Thuốc cản quang

648

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

649

Amidotrizoat

Tiêm

650

Bari sulfat

Uống

651

Dimeglumin của acid gadopentetic

Tiêm

652

Ester etylic của acid béo iod hóa

Tiêm

653

Gadobenic acid

Tiêm

654

Gadobutrol

Tiêm tĩnh mạch

655

Gadodiamid

Tiêm

656

Gadopentetat

Tiêm

657

Gadoteric acid

Tiêm

658

Iobitridol

Tiêm

659

Iodamid meglumin

Tiêm

660

Iohexol

Tiêm

661

Iopamidol

Tiêm

662

Iopromid acid

Tiêm

663

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

664

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

 

14.3. Thuốc khác

665

Polidocanol

Tiêm

 

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

666

Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat

Dùng ngoài

667

Acid lactic + lactoserum atomisat

Dùng ngoài

668

Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol

Dùng ngoài

669

Cồn 70°

Dùng ngoài

670

Cồn iod

Dùng ngoài

671

Đồng sulfat

Dùng ngoài

672

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

673

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

674

Natri clorid

Dùng ngoài

675

Clorhexidin digluconat

Dùng ngoài

 

16. THUỐC LỢI TIỂU

676

Furosemid

Tiêm

Uống

677

Hydroclorothiazid

Uống

678

Spironolacton

Uống

 

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

679

Aluminum phosphat

Uống

680

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

681

Bismuth

Uống

682

Cimetidin

Tiêm

Uống

683

Famotidin

Tiêm, uống

684

Guaiazulen + dimethicon

Uống

685

Lanzoprazol

Uống

686

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat

Uống

687

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

688

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

689

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

690

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat

Uống

691

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

692

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

693

Nizatidin

Uống

694

Omeprazol

Tiêm

Uống

695

Esomeprazol

Tiêm

Uống

696

Pantoprazol

Tiêm, uống

697

Rabeprazol

Uống

Tiêm

698

Ranitidin

Tiêm

Uống

699

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

700

Rebamipid

Uống

701

Sucralfat

Uống

 

17.2. Thuốc chống nôn

702

Acetyl leucin

Tiêm

Uống

703

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Uống

704

Dimenhydrinat

Uống

705

Domperidon

Uống

706

Granisetron hydroclorid

Tiêm

707

Metoclopramid

Tiêm

Uống, đặt hậu môn

708

Ondansetron

Tiêm

Uống

709

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

 

17.3. Thuốc chống co thắt

710

Alverin (citrat)

Tiêm, uống

711

Alverin (citrat) + simethicon

Uống

712

Atropin (sulfat)

Tiêm, uống

713

Cisaprid

Uống

714

Drotaverin clohydrat

Tiêm

Uống

715

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Uống

716

Mebeverin hydroclorid

Uống

717

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

718

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống

719

Tiemonium methylsulfat

Tiêm

720

Tiropramid hydroclorid

Uống

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

721

Bisacodyl

Uống

722

Docusate natri

Uống, thụt

723

Gôm sterculia

Uống

724

Glycerol

Dùng thụt

725

Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract

Dùng thụt

726

Isapgol

Uống

727

Lactulose

Uống

728

Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)

Uống

Dùng thụt

729

Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

730

Magnesi sulfat

Uống

731

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống,

Gel thụt, dùng ngoài

732

Sorbitol

Uống

733

Sorbitol + natri citrat

Thụt

 

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

734

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

735

Bacillus subtilis

Uống

736

Bacillus claussii

Uống

737

Berberin (hydroclorid)

Uống

738

Dioctahedral smectit

Uống

739

Diosmectit

Uống

740

Gelatin tannat

Uống

741

Kẽm sulfat

Uống

742

Kẽm gluconat

Uống

743

Lactobacillus acidophilus

Uống

744

Loperamid

Uống

745

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

746

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose

Uống

747

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan

Uống

748

Nifuroxazid

Uống

749

Racecadotril

Uống

750

Saccharomyces boulardii

Uống

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

751

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

752

Diosmin

Uống

753

Diosmin + hesperidin

Uống

754

Trimebutin + ruscogenines

Đặt hậu môn, bôi trực tràng

 

17.7. Thuốc khác

755

Amylase + papain

Uống

756

Amylase + papain + simethicon

Uống

757

Amylase + lipase + protease

Uống

758

Arginin

Uống

759

Arginin citrat

Tiêm, uống

760

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền, uống

761

Citrullin malat

Uống

762

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein

Tiêm

763

Itoprid

Uống

764

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm, uống

765

Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin)

Uống

766

Octreotid

Tiêm

767

Simethicon

Uống

768

Silymarin

Uống

769

Somatostatin

Tiêm truyền

770

Terlipressin

Tiêm

771

Trimebutin maleat

Uống

772

Urazamid

Uống

773

Ursodeoxycholic acid

Uống

 

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

774

Beclometason (dipropionat)

Xịt mũi, họng

775

Betamethason

Tiêm, uống

Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

776

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

777

Betamethason dipropionat + clotrimazol +  gentamicin

Dùng ngoài

778

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

779

Budesonid + formoterol

Dạng hít

780

Danazol

Uống

781

Desoxycortone acetat

Tiêm

782

Dexamethason

Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn

Uống

783

Dexamethason acetat

Tiêm

784

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mắt, mũi

785

Fludrocortison acetat

Uống

786

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

787

Fluocinolon acetonid + mỡ trăn

Dùng ngoài

788

Fluorometholon

Nhỏ mắt

789

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

Dùng ngoài

790

Hydrocortison acetat + chloramphenicol

Thuốc mắt

791

Hydrocortison natri succinat

Tiêm

792

Methyl prednisolon

Tiêm, uống

Truyền tĩnh mạch

793

Prednisolon acetat

Tiêm, nhỏ mắt

Uống

794

Prednisolon metasulfobenzoat natri

Uống

795

Prednison

Uống

796

Triamcinolon acetonid

Tiêm, dùng ngoài

797

Triamcinolon

Uống

798

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

799

Cyproteron acetat

Uống

800

Somatropin

Tiêm

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

801

Dydrogesteron

Uống

802

Estradiol benzoat

Uống

Tiêm

803

Estriol

Uống, đặt âm đạo

804

Estrogen + norgestrel

Uống

805

Ethinyl estradiol

Uống

806

Lynestrenol

Uống

807

Methyl testosteron

Uống, ngậm dưới lưỡi

808

Nandrolon decanoat

Tiêm

809

Norethisteron

Uống

810

Nomegestrol acetat

Uống

811

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

812

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài

813

Raloxifen

Uống

814

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

815

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

816

Clomifen citrat

Uống

817

Gonadotropin

Uống

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

818

Acarbose

Uống

819

Glibenclamid

Uống

820

Gliclazid

Uống

821

Glimepirid

Uống

822

Glipizid

Uống

823

Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting)

Tiêm

824

Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting)

Tiêm

825

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)

Tiêm

826

Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting)

Tiêm

827

Metformin

Uống

828

Metformin + glibenclamid

Uống

829

Repaglinid

Uống

830

Saxagliptin

Uống

831

Sitagliptin

Uống

832

Vildagliptin

Uống

-2

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

833

Calcitonin

Tiêm

834

Carbimazol

Uống

835

Levothyroxin (muối natri)

Uống

836

Propylthiouracil (PTU)

Uống

837

Thiamazol

Uống

838

Kali iodid

Uống

839

Dung dịch Lugol

Uống

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

840

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

841

Pituitrin

Tiêm

842

Vasopressin

Tiêm, uống

 

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

843

Immune globulin

Tiêm

844

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

845

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

846

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

847

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

 

20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

848

Atracurium besylat

Tiêm

849

Baclofen

Uống

850

Botulinum toxin

Tiêm

851

Eperison

Uống

852

Galantamin

Tiêm, uống

853

Mephenesin

Uống

854

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

855

Neostigmin bromid

Tiêm, uống

856

Pancuronium bromid

Tiêm

857

Pipecuronium bromid

Tiêm

858

Pyridostigmin bromid

Uống

859

Rivastigmine

Uống, miếng dán

860

Rocuronium bromid

Tiêm

861

Suxamethonium clorid

Tiêm

862

Tizanidin hydroclorid

Uống

863

Thiocolchicosid

Tiêm

Uống

864

Tolperison

Uống

865

Vecuronium bromid

Tiêm

866

Alcuronium clorid

Tiêm

 

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

867

Acetazolamid

Tiêm

Uống

868

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Nhỏ mắt

869

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Nhỏ mắt

870

Antazolin + tetryzolin

Nhỏ mắt

871

Atropin (sulfat)

Nhỏ mắt

872

Betaxolol

Nhỏ mắt

873

Bimatoprost

Nhỏ mắt

874

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

875

Brinzolamid

Nhỏ mắt

876

Carbomer + hypromellose

Nhỏ mắt

877

Carbomer

Nhỏ mắt

878

Cao anthocyanosid + vitamin E

Uống

879

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Nhỏ mắt

880

Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12

Nhỏ mắt

881

Cyclosporin

Nhỏ mắt

882

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

883

Dexpanthenol (panthenol)

Nhỏ mắt

884

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

885

Fluorometholon + tetryzolin

Nhỏ mắt

886

Glycerin

Nhỏ mắt

887

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

888

Hyaluronidase

Tiêm

889

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

890

Indomethacin

Nhỏ mắt

891

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

Nhỏ mắt

892

Latanoprost

Nhỏ mắt

893

Latanoprost + timolol maleat

Nhỏ mắt

894

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

895

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

896

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

897

Natamycin

Nhỏ mắt

898

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

899

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

900

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

901

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

902

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

903

Natri hyaluronat

Tiêm, nhỏ mắt

904

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid

Uống

905

Natri clorid

Nhỏ mắt,

nhỏ mũi

906

Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat

Nhỏ mắt

907

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Nhỏ mắt

908

Olopatadin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

909

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

910

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Uống

911

Pirenoxin

Nhỏ mắt

912

Polyethylen glycol + Propylen glycol

Nhỏ mắt

913

Ranibizumab

Dung dịch tiêm trong dịch kính

914

Tetracain

Nhỏ mắt

915

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

916

Timolol

Nhỏ mắt

917

Tolazolin

Tiêm, uống

918

Travoprost

Nhỏ mắt

919

Tropicamid

Nhỏ mắt

920

Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

 

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

921

Betahistin

Uống

922

Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid

Thuốc xịt

923

Cồn boric

Dùng ngoài

924

Fluticason furoat

Hỗn dịch xịt mũi

925

Fluticason propionat

Dùng ngoài, dạng hít

Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt

926

Lidocain

Dùng ngoài

927

Naphazolin

Nhỏ mũi

928

Natri borat

Nhỏ tai

929

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Nhỏ tai

930

Rifamycin

Nhỏ tai

931

Tixocortol pivalat

Uống

Dùng ngoài, Phun mù

932

Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin

Uống

933

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Viên ngậm

934

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Viên ngậm

935

Xylometazolin

Nhỏ mũi

936

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

937

Acetic acid

Dùng tại chỗ

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

938

Carbetocin

Tiêm

939

Carboprost tromethamin

Tiêm

940

Dinoproston

Gel đặt cổ tử cung

941

Levonorgestrel

Đặt tử cung

942

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

943

Oxytocin

Tiêm

944

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

945

Misoprostol

Uống

Đặt âm đạo

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

946

Alverin citrat

Uống

947

Atosiban

Tiêm truyền

948

Papaverin

Uống

949

Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống, thuốc đạn

950

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, uống, đặt hậu môn

951

Mifepriston + Misoprostol

Uống

 

23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

952

Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu

Túi

953

Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat

Dung dịch thẩm phân

954

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid

Dung dịch thẩm phân

 

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

24.1. Thuốc an thần

955

Bromazepam

Uống

956

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat

Uống

957

Clorazepat

Uống

958

Diazepam

Tiêm, uống

959

Etifoxin chlohydrat

Uống

960

Hydroxyzin

Uống

961

Lorazepam

Uống

Tiêm

962

Rotundin

Tiêm

Uống

 

24.2. Thuốc gây ngủ

963

Zolpidem

Uống

964

Zopiclon

Uống

 

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

965

Acid thioctic/ Meglumin thioctat

Uống, tiêm

966

Alprazolam

Uống

967

Amisulprid

Uống

968

Clorpromazin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

969

Clozapin

Uống

970

Clonazepam

Uống

971

Donepezil

Uống

972

Flupentixol

Uống

973

Fluphenazin decanoat

Tiêm

974

Haloperidol

Tiêm, dung dịch

Tiêm, dạng dầu

Uống

975

Levomepromazin

Tiêm

Uống

976

Levosulpirid

Uống

977

Meclophenoxat

Uống

978

Olanzapin

Uống

979

Quetiapin

Uống

980

Risperidon

Uống

981

Sulpirid

Tiêm, uống

982

Thioridazin

Uống

983

Tofisopam

Uống

984

Ziprasidon

Uống

985

Zuclopenthixol

Tiêm, uống

 

24.4. Thuốc chống trầm cảm

986

Amitriptylin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

987

Citalopram

Uống

988

Clomipramin

Uống

989

Fluoxetin

Uống

990

Fluvoxamin

Uống

991

Mirtazapin

Uống

992

Paroxetin

Uống

993

Sertralin

Uống

994

Tianeptin

Uống

995

Venlafaxin

Uống

 

24.5. Thuốc khác

996

Lithi carbonat

Uống

997

Methadon (***)

Uống

 

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

998

Aminophylin

Tiêm

999

Bambuterol

Uống

1000

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

1001

Budesonid + formoterol

Dạng hít

1002

Carbocistein + salbutamol

Uống

1003

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi, họng, khí dung

1004

Formoterol fumarat

Khí dung, nang

1005

Ipratropium

Uống, khí dung

1006

Natri montelukast

Uống

1007

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, khí dung, nang

Uống, thuốc xịt

1008

Salbutamol + ipratropium

Khí dung (dung dịch)

1009

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung, dạng hít, bột hít

1010

Terbutalin

Tiêm

Uống, khí dung

1011

Terbutalin sulfat + guaiphenesin

Uống

1012

Theophylin

Uống

Uống (viên giải phóng chậm)

1013

Tiotropium

Bột hít, khí dung

 

25.2. Thuốc chữa ho

1014

Alimemazin

Uống

1015

Ambroxol

Tiêm

Uống

1016

Bromhexin (hydroclorid)

Tiêm, uống

1017

Carbocistein

Uống

1018

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia

Uống

1019

Codein + terpin hydrat

Uống

1020

Dextromethorphan

Uống

1021

Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat

Uống

1022

Eprazinon

Uống

1023

Eucalyptin

Uống

1024

Fenspirid

Uống

1025

N-acetylcystein

Uống

1026

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat

Uống

 

25.3. Thuốc khác

1027

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

1028

Bột talc

Làm dính màng phổi

1029

Cafein (citrat)

Tiêm

1030

Mometason furoat

Xịt mũi

1031

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò)

Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch

 

26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

26.1. Thuốc uống

1032

Kali clorid

Uống

1033

Kali glutamat + magnesi glutamat

Uống

1034

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

1035

Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose

Uống

1036

Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan

Uống

1037

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm

Uống

 

26.2. Thuốc tiêm truyền

1038

Acid amin*

Tiêm truyền

1039

Acid amin + glucose + điện giải (*)

Tiêm truyền

1040

Acid amin + glucose + lipid (*)

Tiêm truyền

1041

Calci clorid

Tiêm

1042

Glucose

Tiêm truyền

1043

Glucose-lactat

Tiêm truyền

1044

Kali clorid

Tiêm truyền

1045

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

1046

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

1047

Manitol

Tiêm truyền

1048

Natri clorid

Tiêm truyền

Tiêm

1049

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

1050

Natri clorid + fructose + glycerin

Tiêm

1051

Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

1052

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

1053

Ringer lactat

Tiêm truyền

1054

Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose

Tiêm truyền

 

26.3. Thuốc khác

1055

Nước cất pha tiêm

Tiêm

 

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

1056

Calci acetat

Uống

1057

Calci bromogalactogluconat

Tiêm

1058

Calci carbonat

Uống

1059

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

1060

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

1061

Calci lactat

Uống

1062

Calci glubionat

Tiêm

1063

Calci glucoheptonat + Vitamin D3

Uống

1064

Calci gluconolactat

Uống

1065

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

1066

Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*)

Uống

1067

Calcitriol

Uống

1068

Dibencozid

Uống

1069

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

1070

Mecobalamin

Tiêm, uống

1071

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

1072

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid

Tiêm

1073

Tricalcium phosphat

Uống

1074

Vitamin A

Uống

1075

Vitamin A + D

Uống

1076

Vitamin B1

Tiêm, uống

1077

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

Tiêm

1078

Vitamin B2

Uống

1079

Vitamin B3

Tiêm

Uống

1080

Vitamin B5

Tiêm, uống

Dùng ngoài

1081

Vitamin B6

Tiêm, uống

1082

Vitamin B6 + magnesi (lactat)

Uống

1083

Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

1084

Vitamin C

Tiêm

Uống

1085

Vitamin C + rutine

Uống

1086

Vitamin D2

Uống

1087

Vitamin D3

Uống

Tiêm

1088

Vitamin E

Uống

Tiêm

1089

Vitamin H (B8)

Uống

1090

Vitamin K

Tiêm, uống

1091

Vitamin PP

Uống

Tiêm

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

[...]