Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 09/2016/TT-BYT |
Ngày ban hành | 05/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2016 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây
1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.
2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.
3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.
4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục
Các danh mục thuốc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
STT |
Tên thuốc hay hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
|
1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ |
|
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
2 |
Bupivacain (hydroclorid) |
Tiêm |
3 |
Dexmedetomidin |
Tiêm |
4 |
Diazepam |
Tiêm |
5 |
Etomidat |
Tiêm |
6 |
Fentanyl |
Tiêm |
7 |
Flunitrazepam |
Tiêm, uống |
8 |
Halothan |
Đường hô hấp |
9 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
10 |
Ketamin |
Tiêm |
11 |
Levobupivacain |
Tiêm |
12 |
Lidocain (hydroclorid) |
Tiêm, dùng ngoài |
Khí dung |
||
13 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
14 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
15 |
Midazolam |
Tiêm |
16 |
Morphin (hydroclorid, sulfat) |
Tiêm |
17 |
Pethidin |
Tiêm |
18 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
19 |
Proparacain (hydroclorid) |
Tiêm, nhỏ mắt |
20 |
Propofol |
Tiêm |
21 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
22 |
Sufentanil |
Tiêm |
23 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Uống |
||
25 |
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
26 |
Natri Nitrit |
Tiêm |
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
|
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
|
27 |
Aceclofenac |
Uống |
28 |
Acemetacin |
Uống |
29 |
Aescin |
Tiêm, uống |
30 |
Celecoxib |
Uống |
31 |
Dexibuprofen |
Uống |
32 |
Diclofenac |
Tiêm, nhỏ mắt |
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
||
33 |
DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) |
Tiêm, uống |
Truyền tĩnh mạch |
||
34 |
Etodolac |
Uống |
35 |
Etoricoxib |
Uống |
36 |
Fentanyl |
Miếng dán |
37 |
Floctafenin |
Uống |
38 |
Flurbiprofen natri |
Uống, thuốc đạn |
39 |
Ibuprofen |
Uống |
40 |
Ketoprofen |
Tiêm, miếng dán |
Uống, dùng ngoài |
||
41 |
Ketorolac |
Tiêm, uống, nhỏ mắt |
42 |
Loxoprofen |
Uống |
43 |
Meloxicam |
Tiêm |
Uống, dùng ngoài |
||
44 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Miếng dán, dùng ngoài |
45 |
Morphin (hydroclorid, sulfat) |
Tiêm |
46 |
Morphin sulfat |
Uống |
47 |
Nabumeton |
Uống |
48 |
Naproxen |
Uống, đặt |
49 |
Nefopam (hydroclorid) |
Tiêm, uống |
50 |
Paracetamol (acetaminophen) |
Tiêm |
Uống, đặt |
||
51 |
Paracetamol + chlorpheniramin |
Uống |
52 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
53 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
54 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
55 |
Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin |
Uống |
56 |
Pethidin (hydroclorid) |
Tiêm |
57 |
Piroxicam |
Tiêm |
Uống |
||
58 |
Tenoxicam |
Tiêm |
Uống |
||
59 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
60 |
Tramadol |
Tiêm, uống |
|
2.2. Thuốc điều trị gút |
|
61 |
Allopurinol |
Uống |
62 |
Benzbromaron |
Uống |
63 |
Colchicin |
Uống |
64 |
Probenecid |
Uống |
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp |
|
65 |
Diacerein |
Uống |
66 |
Glucosamin |
Uống |
|
2.4. Thuốc khác |
|
67 |
Alendronat |
Uống |
68 |
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) |
Uống |
69 |
Alpha chymotrypsin |
Tiêm |
Uống |
||
70 |
Calcitonin |
Tiêm |
71 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
Tiêm, uống |
72 |
Etanercept |
Tiêm |
73 |
Infliximab |
Truyền tĩnh mạch |
74 |
Leflunomid |
Uống |
75 |
Methocarbamol |
Tiêm, uống |
76 |
Risedronat |
Uống |
77 |
Tocilizumab |
Tiêm |
78 |
Zoledronic acid |
Tiêm |
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|
79 |
Acrivastin |
Uống |
80 |
Alimemazin |
Uống |
81 |
Cetirizin |
Uống |
82 |
Cinnarizin |
Uống |
83 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
Uống |
84 |
Desloratadin |
Uống |
85 |
Dexchlorpheniramin |
Uống |
Tiêm |
||
86 |
Diphenhydramin |
Tiêm, uống |
87 |
Ebastin |
Uống |
88 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
89 |
Fexofenadin |
Uống |
90 |
Hydroxyzin |
Uống |
91 |
Ketotifen |
Uống |
Nhỏ mắt |
||
92 |
Levocetirizin |
Uống |
93 |
Loratadin |
Uống |
94 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
95 |
Mequitazin |
Uống |
96 |
Promethazin (hydroclorid) |
Tiêm, uống, dùng ngoài |
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
|
97 |
Acetylcystein |
Tiêm |
98 |
Atropin (sulfat) |
Tiêm |
99 |
Bretylium tosilat |
Tiêm |
100 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Uống |
||
101 |
Dantrolen |
Uống |
102 |
Deferoxamin |
Uống, Tiêm truyền |
103 |
Dimercaprol |
Tiêm |
104 |
DL- methionin |
Uống |
105 |
Đồng sulfat |
Uống |
106 |
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) |
Tiêm, uống |
107 |
Ephedrin (hydroclorid) |
Tiêm |
108 |
Esmolol |
Tiêm |
109 |
Flumazenil |
Tiêm |
110 |
Fomepizol |
Tiêm |
111 |
Glucagon |
Tiêm |
112 |
Glutathion |
Tiêm |
113 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
114 |
Leucovorin (folinic acid) |
Tiêm |
115 |
Nalorphin |
Tiêm |
116 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
117 |
Naltrexon |
Uống |
118 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
119 |
Natri sulfat |
Uống |
120 |
Natri thiosulfat |
Tiêm, uống |
121 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) |
Tiêm |
122 |
Penicilamin |
Tiêm, uống |
123 |
Phenylephrin |
Tiêm, uống |
124 |
Polystyren |
Uống |
Thụt hậu môn |
||
125 |
Pralidoxim iodid |
Tiêm, uống |
126 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
127 |
N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid |
Tiêm truyền |
128 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa |
129 |
Silibinin |
Tiêm |
130 |
Succimer |
Uống |
131 |
Than hoạt |
Uống |
132 |
Xanh methylen |
Tiêm |
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
|
133 |
Carbamazepin |
Uống |
134 |
Gabapentin |
Uống |
135 |
Lamotrigine |
Uống |
136 |
Levetiracetam |
Uống |
Tiêm |
||
137 |
Oxcarbazepin |
Uống |
138 |
Phenobarbital |
Tiêm, uống |
139 |
Phenytoin |
Tiêm |
Uống |
||
140 |
Pregabalin |
Uống |
141 |
Topiramat |
Uống |
142 |
Valproat magnesi |
Uống |
143 |
Valproat natri |
Uống |
Tiêm |
||
144 |
Valproat natri + valproic acid |
Uống |
145 |
Valproic acid |
Uống |
146 |
Valpromid |
Uống |
147 |
Ethosuximid |
Uống |
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|
|
6.1. Thuốc trị giun, sán |
|
148 |
Albendazol |
Uống |
149 |
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) |
Uống |
150 |
Ivermectin |
Uống |
151 |
Mebendazol |
Uống |
152 |
Metrifonat |
Uống |
153 |
Niclosamid |
Uống |
154 |
Praziquantel |
Uống |
155 |
Pyrantel |
Uống |
156 |
Triclabendazol |
Uống |
157 |
Oxamniquin |
Uống |
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn |
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
|
158 |
Amoxicilin |
Uống |
159 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
Uống |
||
160 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm, uống |
161 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
162 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm, uống |
163 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
164 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
165 |
Cefaclor |
Uống |
166 |
Cefadroxil |
Uống |
167 |
Cefalexin |
Uống |
168 |
Cefalothin |
Tiêm |
169 |
Cefamandol |
Tiêm |
170 |
Cefazolin |
Tiêm |
171 |
Cefdinir |
Uống |
172 |
Cefepim |
Tiêm |
173 |
Cefixim |
Uống |
174 |
Cefmetazol |
Tiêm |
175 |
Cefoperazon |
Tiêm |
176 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm |
177 |
Cefotaxim |
Tiêm |
178 |
Cefotiam |
Tiêm |
179 |
Cefoxitin |
Tiêm |
180 |
Cefpirom |
Tiêm |
181 |
Cefpodoxim |
Uống |
182 |
Cefradin |
Tiêm |
Uống |
||
183 |
Ceftazidim |
Tiêm |
184 |
Ceftezol |
Tiêm |
185 |
Ceftibuten |
Tiêm, uống |
186 |
Ceftizoxim |
Tiêm |
187 |
Ceftriaxon |
Tiêm |
188 |
Cefuroxim |
Tiêm |
Uống |
||
189 |
Cloxacilin |
Tiêm, uống |
190 |
Doripenem |
Tiêm |
191 |
Ertapenem |
Tiêm |
192 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm |
193 |
Meropenem |
Tiêm |
194 |
Oxacilin |
Tiêm, uống |
195 |
Piperacilin |
Tiêm |
196 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm |
197 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
198 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
199 |
Sultamicillin |
Uống |
200 |
Ticarcillin + kali clavulanat |
Tiêm |
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid |
|
201 |
Amikacin |
Tiêm |
202 |
Gentamicin |
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
203 |
Neomycin (sulfat) |
Uống, thuốc mắt |
204 |
Neomycin + bacitracin |
Dùng ngoài |
205 |
Neomycin + betamethason |
Dùng ngoài |
206 |
Neomycin+polymyxinB |
Thuốc mắt |
207 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Thuốc mắt, nhỏ tai |
208 |
Neomycin + triamcinolon |
Dùng ngoài |
209 |
Netilmicin sulfat* |
Tiêm |
210 |
Tobramycin |
Tiêm |
Nhỏ mắt |
||
211 |
Tobramycin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
212 |
Spectinomycin |
Tiêm |
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol |
|
213 |
Cloramphenicol |
Tiêm |
Uống, nhỏ mắt |
||
214 |
Cloramphenicol + dexamethason |
Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài |
215 |
Cloramphenicol + sulfacetamid |
Tiêm |
216 |
Thiamphenicol |
Nhỏ mắt |
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol |
|
217 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
||
218 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
219 |
Metronidazol + clindamycin |
Dùng ngoài |
220 |
Secnidazol |
Uống |
221 |
Tinidazol |
Tiêm truyền |
Uống |
||
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid |
|
222 |
Clindamycin |
Tiêm |
Uống |
||
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
|
223 |
Azithromycin |
Tiêm |
224 |
Azithromycin |
Uống |
225 |
Clarithromycin |
Uống |
226 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
227 |
Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
228 |
Roxithromycin |
Uống |
229 |
Spiramycin |
Uống |
230 |
Spiramycin + metronidazol |
Uống |
231 |
Telithromycin |
Uống |
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
|
232 |
Ciprofloxacin |
Tiêm |
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
||
233 |
Levofloxacin |
Tiêm truyền |
234 |
Levofloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
235 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
236 |
Moxifloxacin |
Tiêm |
237 |
Moxifloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
238 |
Nalidixic acid |
Uống |
239 |
Norfloxacin |
Uống |
Nhỏ mắt |
||
240 |
Ofloxacin |
Tiêm |
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
||
241 |
Pefloxacin |
Tiêm, uống |
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
|
242 |
Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid |
Nhỏ mắt |
243 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
244 |
Sulfadimidin (muối natri) |
Uống |
245 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
246 |
Sulfaguanidin |
Uống |
247 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
248 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt |
Uống |
249 |
Sulfasalazin |
Uống |
250 |
Pyrimethamin |
Uống |
251 |
Pentamidin |
Uống |
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin |
|
252 |
Doxycyclin |
Uống |
253 |
Minocyclin |
Tiêm, uống |
254 |
Tetracyclin (hydroclorid) |
Uống, mỡ tra mắt |
|
6.2.10. Thuốc khác |
|
255 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
256 |
Colistin |
Tiêm |
257 |
Daptomycin |
Tiêm |
258 |
Fosfomycin (natri) |
Tiêm, uống, nhỏ tai |
259 |
Fusafungin |
Phun |
260 |
Linezolid |
Uống, tiêm |
261 |
Nitrofurantoin |
Uống |
262 |
Nitroxolin |
Uống |
263 |
Rifampicin |
Uống, dùng ngoài |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
||
264 |
Teicoplanin |
Tiêm |
265 |
Vancomycin |
Tiêm |
266 |
Clofazimin |
Uống |
267 |
Kali permanganate |
Dùng ngoài |
268 |
Calamin |
Dùng ngoài |
269 |
Benzyl benzoate |
Dùng ngoài |
270 |
Permethrin |
Dùng ngoài |
|
6.3. Thuốc chống virút |
|
271 |
Atazanavir (sulfat) |
Uống |
272 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
273 |
Aciclovir |
Truyền tĩnh mạch |
Tiêm |
||
Uống, tra mắt, dùng ngoài |
||
274 |
Adefovir dipivoxil |
Uống |
275 |
Didanosin (ddl) |
Uống |
276 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) |
Uống |
277 |
Entecavir |
Uống |
278 |
Ganciclovir |
Tiêm, uống |
279 |
Indinavir (NFV) |
Uống |
280 |
Interferon (alpha) |
Tiêm |
281 |
Lamivudin |
Uống |
282 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) |
Uống |
283 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
284 |
Oseltamivir |
Uống |
285 |
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) |
Tiêm |
286 |
Ribavirin |
Uống |
287 |
Ritonavir |
Uống |
288 |
Saquinavir (SQV) |
Uống |
289 |
Stavudin (d4T) |
Uống |
290 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
291 |
Tenofovir + Lamivudin |
Uống |
292 |
Zanamivir |
Hít |
293 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) |
Uống |
|
6.4. Thuốc chống nấm |
|
294 |
Amphotericin B |
Tiêm |
295 |
Butoconazol nitrat |
Kem bôi âm đạo |
296 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
297 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
298 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
299 |
Dequalinium clorid |
Thuốc đặt |
300 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
301 |
Fluconazol |
Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt |
Uống, đặt âm đạo |
||
302 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, Dùng ngoài |
303 |
Flucytosin |
Tiêm |
304 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
305 |
Itraconazol |
Tiêm truyền |
Uống |
||
306 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
||
307 |
Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola |
Đặt âm đạo |
308 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
309 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
310 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi |
311 |
Nystatin + metronidazol |
Đặt âm đạo |
312 |
Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat |
Đặt âm đạo |
313 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
314 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
315 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
316 |
Terbinafin (hydroclorid) |
Uống, dùng ngoài |
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
|
317 |
Diiodohydroxyquinolin |
Uống |
318 |
Diloxanid (furoat) |
Uống |
319 |
Metronidazol |
Tiêm |
Uống |
||
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao |
|
320 |
Ethambutol |
Uống |
321 |
Isoniazid |
Uống |
322 |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
323 |
Pyrazinamid |
Uống |
324 |
Rifampicin |
Uống |
325 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
326 |
Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid |
Uống |
327 |
Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol |
Uống |
328 |
Streptomycin |
Tiêm |
329 |
Rifabutin |
Uống |
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
|
330 |
Amikacin |
Tiêm |
331 |
Capreomycin |
Tiêm |
332 |
Ciprofloxacin |
Uống |
333 |
Cycloserin |
Uống |
334 |
Ethionamid |
Uống |
335 |
Kanamycin |
Tiêm |
336 |
Levofloxacin |
Uống |
337 |
Ofloxacin |
Uống |
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét |
|
338 |
Amodiaquin |
Uống |
339 |
Artesunat |
Tiêm |
340 |
Cloroquin |
Tiêm, uống |
341 |
Hydroxy cloroquin |
Uống |
342 |
Mefloquin |
Uống |
343 |
Piperaquin + dihydroartemisinin |
Uống |
344 |
Primaquin |
Uống |
345 |
Proguanil |
Uống |
346 |
Quinin |
Tiêm |
Uống |
||
347 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
348 |
Arthemether |
Tiêm |
349 |
Arthemether + Lumefantrin |
Uống |
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
|
350 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm, uống |
351 |
Ergotamin (tartrat) |
Tiêm, uống |
352 |
Flunarizin |
Uống |
353 |
Sumatriptan |
Uống |
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH |
|
|
8.1. Thuốc điều trị ung thư |
|
354 |
Arsenic trioxid |
Tiêm |
355 |
Anastrozol |
Uống |
356 |
Anti thymocyte globulin |
Tiêm |
357 |
Bevacizumab |
Tiêm |
358 |
Bicalutamid |
Uống |
359 |
Bleomycin |
Tiêm |
360 |
Bortezomib |
Tiêm |
361 |
Busulfan |
Tiêm, uống |
362 |
Calci folinat |
Tiêm, uống |
363 |
Capecitabin |
Uống |
364 |
Carboplatin |
Tiêm |
365 |
Cetuximab |
Truyền tĩnh mạch |
366 |
Cisplatin |
Tiêm |
367 |
Clodronat disodium |
Tiêm, uống |
368 |
Cyclophosphamid |
Tiêm, uống |
369 |
Cytarabin |
Tiêm |
370 |
Dacarbazin |
Tiêm |
371 |
Dactinomycin |
Tiêm |
372 |
Daunorubicin |
Tiêm |
373 |
Decitabin |
Tiêm |
374 |
Docetaxel |
Tiêm |
375 |
Doxorubicin |
Tiêm |
376 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm |
377 |
Erlotinib |
Uống |
378 |
Etoposid |
Tiêm, uống |
379 |
Exemestan |
Uống |
380 |
Fludarabin |
Tiêm, uống |
381 |
Flutamid |
Uống |
382 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm, dùng ngoài |
383 |
Gefitinib |
Uống |
384 |
Gemcitabin |
Tiêm |
385 |
Goserelin acetat |
Tiêm |
386 |
Hydroxycarbamid / Hydroxyurea |
Uống |
387 |
Idarubicin |
Tiêm |
388 |
Ifosfamid |
Tiêm |
389 |
Imatinib |
Viên |
390 |
Irinotecan |
Tiêm |
391 |
L-asparaginase |
Tiêm |
392 |
Letrozol |
Uống |
393 |
Leuprorelin acetat |
Tiêm |
394 |
Melphalan |
Tiêm, uống |
395 |
Mercaptopurin |
Uống |
396 |
Mesna |
Tiêm |
397 |
Methotrexat |
Tiêm, uống |
398 |
Mitomycin |
Tiêm |
399 |
Mitoxantron |
Tiêm |
400 |
Nilotinib |
Viên |
401 |
Nimotuzumab |
Tiêm |
402 |
Oxaliplatin |
Tiêm |
403 |
Paclitaxel |
Tiêm |
404 |
Pamidronat |
Tiêm, uống |
405 |
Pemetrexed |
Tiêm |
406 |
Procarbazin |
Uống |
407 |
Rituximab |
Tiêm |
408 |
Sorafenib |
Uống |
409 |
Tamoxifen |
Uống |
410 |
Tegafur-uracil (UFT or UFUR) |
Uống |
411 |
Temozolomid |
Uống |
412 |
Thymosin alpha I |
Tiêm |
413 |
Trastuzumab |
Truyền tĩnh mạch |
414 |
Tretinoin (All-trans retinoic acid) |
Uống |
415 |
Triptorelin |
Tiêm |
416 |
Vinblastin (sulfat) |
Tiêm |
417 |
Vincristin (sulfat) |
Tiêm |
418 |
Vinorelbin |
Tiêm, uống |
|
8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch |
|
419 |
Azathioprin |
Uống |
420 |
Carmustin |
Tiêm |
421 |
Ciclosporin |
Tiêm, uống |
422 |
Basiliximab |
Tiêm |
423 |
Everolimus |
Tiêm, uống |
424 |
Glycyl funtumin (hydroclorid) |
Tiêm |
425 |
Mycophenolat |
Uống |
426 |
Tacrolimus |
Tiêm, uống |
427 |
Thalidomid |
Uống |
|
9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU |
|
428 |
Alfuzosin |
Uống |
429 |
Cloramphenicol + Xanh methylen |
Uống |
430 |
Dutasterid |
Uống |
431 |
Flavoxat |
Uống |
432 |
Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens) |
Uống |
433 |
Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen |
Uống |
|
10. THUỐC CHỐNG PARKINSON |
|
434 |
Biperiden |
Uống |
435 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
436 |
Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone |
Uống |
437 |
Levodopa + benserazid |
Uống |
438 |
Piribedil |
Uống |
439 |
Pramipexol |
Uống |
440 |
Tolcapon |
Uống |
441 |
Trihexyphenidyl (hydroclorid) |
Uống |
|
11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
|
|
11.1. Thuốc chống thiếu máu |
|
442 |
Acid folic (vitamin B9) |
Uống |
Tiêm |
||
443 |
Sắt ascorbat + acid folic |
Uống |
444 |
Sắt fumarat |
Uống |
445 |
Sắt fumarat + acid folic |
Uống |
446 |
Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 |
Uống |
447 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose |
Uống |
448 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic |
Uống |
449 |
Sắt protein succinylat |
Uống |
450 |
Sắt sucrose (hay dextran) |
Tiêm |
451 |
Sắt sulfat (hay oxalat) |
Uống |
452 |
Sắt sulfat + acid folic |
Uống |
453 |
Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat |
Uống |
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|
454 |
Acenocoumarol |
Uống |
455 |
Aminocaproic acid |
Tiêm |
456 |
Carbazochrom |
Tiêm |
Uống |
||
457 |
Cilostazol |
Uống |
458 |
Dabigatran |
Uống |
459 |
Enoxaparin (natri) |
Tiêm |
460 |
Ethamsylat |
Tiêm, uống |
461 |
Heparin (natri) |
Tiêm |
462 |
Nadroparin |
Tiêm dưới da |
463 |
Nadroparin calci |
Tiêm |
464 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
Tiêm, uống |
465 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
466 |
Rivaroxaban |
Uống |
467 |
Tranexamic acid |
Tiêm |
Uống |
||
468 |
Triflusal |
Uống |
469 |
Urokinase |
Tiêm |
470 |
Warfarin (muối natri) |
Uống |
|
11.3. Máu và chế phẩm máu |
|
471 |
Albumin |
Tiêm truyền |
472 |
Huyết tương |
Tiêm truyền |
473 |
Khối bạch cầu |
Tiêm truyền |
474 |
Khối hồng cầu |
Tiêm truyền |
475 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm truyền |
476 |
Máu toàn phần |
Tiêm truyền |
477 |
Yếu tố VIIa |
Tiêm truyền |
478 |
Yếu tố VIII |
Tiêm truyền |
479 |
Yếu tố IX |
Tiêm truyền |
|
11.4. Dung dịch cao phân tử |
|
480 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
481 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
482 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
483 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
484 |
Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd |
Tiêm truyền |
485 |
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) |
Tiêm truyền |
|
11.5. Thuốc khác |
|
486 |
Deferasirox |
Uống |
487 |
Deferipron |
Uống |
488 |
Erythropoietin |
Tiêm |
489 |
Filgrastim |
Tiêm |
490 |
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta |
Tiêm |
491 |
Pegfilgrastim |
Tiêm |
|
12. THUỐC TIM MẠCH |
|
|
12.1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|
492 |
Atenolol |
Uống |
493 |
Diltiazem |
Uống |
494 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
Tiêm, phun mù, miếng dán |
Uống, ngậm dưới lưỡi |
||
495 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
Tiêm, khí dung, bình xịt |
Uống, ngậm dưới lưỡi |
||
496 |
Nicorandil |
Uống |
Tiêm |
||
497 |
Trimetazidin |
Uống |
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp |
|
498 |
Adenosin triphosphat |
Tiêm |
Uống |
||
499 |
Amiodaron (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
500 |
Isoprenalin |
Tiêm, Uống |
501 |
Ivabradin |
Uống |
502 |
Lidocain (hydroclorid) |
Tiêm |
503 |
Propranolol (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
504 |
Sotalol |
Uống |
505 |
Verapamil (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
|
12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|
506 |
Acebutolol |
Uống |
507 |
Amlodipin |
Uống |
508 |
Benazepril hydroclorid |
Uống |
509 |
Bisoprolol |
Uống |
510 |
Bisoprolol + hydroclorothiazid |
Uống |
511 |
Candesartan |
Uống |
512 |
Captopril |
Uống |
513 |
Carvedilol |
Uống |
514 |
Cilnidipin |
Uống |
515 |
Clonidin |
Tiêm |
Uống |
||
516 |
Doxazosin |
Uống |
517 |
Enalapril |
Uống |
518 |
Felodipin |
Uống |
519 |
Hydralazin |
Truyền tĩnh mạch |
520 |
Imidapril |
Uống |
521 |
Indapamid |
Uống |
522 |
Irbesartan |
Uống |
523 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
Uống |
524 |
Lacidipin |
Uống |
525 |
Lercanidipin (hydroclorid) |
Uống |
526 |
Lisinopril |
Uống |
527 |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
Uống |
528 |
Losartan |
Uống |
529 |
Losartan + hydroclorothiazid |
Uống |
530 |
Methyldopa |
Uống |
531 |
Metoprolol |
Uống |
532 |
Moxonidin |
Uống |
533 |
Nebivolol |
Uống |
534 |
Nicardipin |
Tiêm, uống |
535 |
Nifedipin |
Uống |
536 |
Perindopril |
Uống |
537 |
Perindopril + amlodipin |
Uống |
538 |
Perindopril + indapamid |
Uống |
539 |
Quinapril |
Uống |
540 |
Ramipril |
Uống |
541 |
Rilmenidin |
Uống |
542 |
Telmisartan |
Uống |
543 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
Uống |
544 |
Valsartan |
Uống |
545 |
Valsartan + hydroclorothiazid |
Uống |
|
12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|
546 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
547 |
12.5. Thuốc điều trị suy tim |
|
548 |
Carvedilol |
Uống |
549 |
Digoxin |
Uống |
Tiêm |
||
550 |
Dobutamin |
Tiêm |
551 |
Dopamin (hydroclorid) |
Tiêm |
552 |
Milrinon |
Tiêm |
553 |
Nikethamid |
Tiêm |
|
12.6. Thuốc chống huyết khối |
|
554 |
Acenocoumarol |
Uống |
555 |
Acetylsalicylic acid |
Uống |
556 |
Alteplase |
Tiêm |
557 |
Clopidogrel |
Uống |
558 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid |
Uống |
559 |
Eptifibatid |
Uống |
Tiêm |
||
560 |
Fondaparinux sodium |
Tiêm |
561 |
Iloprost |
Tiêm, hít, thuốc mắt |
562 |
Prostaglandin E1 |
Tiêm |
563 |
Streptokinase |
Tiêm |
564 |
Tenecteplase |
Tiêm |
565 |
Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae |
Uống |
|
12.7. Thuốc hạ lipid máu |
|
566 |
Atorvastatin |
Uống |
567 |
Bezafibrat |
Uống |
568 |
Ciprofibrat |
Uống |
569 |
Ezetimibe |
Uống |
570 |
Fenofibrat |
Uống |
Uống (viên tác dụng chậm) |
||
571 |
Fluvastatin |
Uống |
572 |
Gemfibrozil |
Uống |
573 |
Lovastatin |
Uống |
574 |
Pravastatin |
Uống |
575 |
Rosuvastatin |
Uống |
576 |
Simvastatin |
Uống |
|
12.8. Thuốc khác |
|
577 |
Bosentan |
Uống |
578 |
Peptid (Cerebrolysin concentrate) |
Tiêm |
579 |
Choline alfoscerat |
Tiêm |
Uống |
||
580 |
Citicolin |
Tiêm |
Uống |
||
581 |
Desoxycorton acetat |
Tiêm |
582 |
Fructose 1,6 diphosphat |
Tiêm |
583 |
Ginkgo biloba |
Uống |
584 |
Kali clorid |
Tiêm |
585 |
Indomethacin |
Tiêm |
586 |
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid |
Tiêm |
587 |
Meclophenoxat |
Tiêm |
588 |
Naftidrofuryl |
Uống |
589 |
Nimodipin |
Tiêm, uống |
590 |
Panax notoginseng saponins |
Tiêm |
Uống |
||
591 |
Pentoxifyllin |
Uống |
Tiêm |
||
592 |
Piracetam |
Tiêm truyền |
Uống |
||
593 |
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat |
Tiêm |
594 |
Sulbutiamin |
Uống |
595 |
Vincamin + rutin |
Uống |
596 |
Vinpocetin |
Tiêm |
Uống |
||
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU |
|
597 |
Acitretin |
Uống |
598 |
Adapalen |
Dùng ngoài |
599 |
Alpha - terpineol |
Dùng ngoài |
600 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
601 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
602 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
603 |
Benzoyl peroxid |
Dùng ngoài |
604 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
605 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
606 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
607 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
608 |
Catalase + neomycin sulfat |
Dùng ngoài |
609 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
610 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
611 |
Clobetasol butyrat |
Dùng ngoài |
612 |
Cortison |
Dùng ngoài |
613 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
614 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
615 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
616 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
617 |
Dapson |
Uống |
618 |
Desonid |
Dùng ngoài |
619 |
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) |
Dùng ngoài |
620 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
621 |
S-bioallethrin + piperonyl butoxid |
Dùng ngoài |
622 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
623 |
Fusidic acid |
Dùng ngoài |
624 |
Fusidic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
625 |
Fusidic acid + hydrocortison |
Dùng ngoài |
626 |
Isotretinoin |
Uống, dùng ngoài |
627 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
628 |
Mangiferin |
Uống, dùng ngoài |
629 |
Miconazole nitrat + resorchinol |
Dùng ngoài |
630 |
Mometason furoat |
Dùng ngoài |
631 |
Mometason furoat + tazaronten |
Dùng ngoài |
632 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
633 |
Natri hydrocarbonat |
Dùng ngoài |
634 |
Nepidermin |
Phun, xịt |
635 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
636 |
Para aminobenzoic acid |
Uống |
637 |
Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) |
Tiêm |
638 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
639 |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
640 |
Tacrolimus |
Dùng ngoài |
641 |
Tretinoin |
Dùng ngoài |
642 |
Trolamin |
Dùng ngoài |
643 |
Tyrothricin |
Dùng ngoài |
644 |
Urea |
Dùng ngoài |
645 |
Xanh methylen + tím gentian |
Dùng ngoài |
|
14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN |
|
|
14.1. Chuyên khoa mắt |
|
646 |
Fluorescein (natri) |
Tiêm, nhỏ mắt |
647 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
|
14.2. Thuốc cản quang |
|
648 |
Adipiodon (meglumin) |
Tiêm tĩnh mạch |
649 |
Amidotrizoat |
Tiêm |
650 |
Bari sulfat |
Uống |
651 |
Dimeglumin của acid gadopentetic |
Tiêm |
652 |
Ester etylic của acid béo iod hóa |
Tiêm |
653 |
Gadobenic acid |
Tiêm |
654 |
Gadobutrol |
Tiêm tĩnh mạch |
655 |
Gadodiamid |
Tiêm |
656 |
Gadopentetat |
Tiêm |
657 |
Gadoteric acid |
Tiêm |
658 |
Iobitridol |
Tiêm |
659 |
Iodamid meglumin |
Tiêm |
660 |
Iohexol |
Tiêm |
661 |
Iopamidol |
Tiêm |
662 |
Iopromid acid |
Tiêm |
663 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin |
Tiêm |
664 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm |
|
14.3. Thuốc khác |
|
665 |
Polidocanol |
Tiêm |
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN |
|
666 |
Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat |
Dùng ngoài |
667 |
Acid lactic + lactoserum atomisat |
Dùng ngoài |
668 |
Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol |
Dùng ngoài |
669 |
Cồn 70° |
Dùng ngoài |
670 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
671 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
672 |
Povidon iodin |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
673 |
Natri hypoclorid đậm đặc |
Dùng ngoài |
674 |
Natri clorid |
Dùng ngoài |
675 |
Clorhexidin digluconat |
Dùng ngoài |
|
16. THUỐC LỢI TIỂU |
|
676 |
Furosemid |
Tiêm |
Uống |
||
677 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
678 |
Spironolacton |
Uống |
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
|
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa |
|
679 |
Aluminum phosphat |
Uống |
680 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Uống |
681 |
Bismuth |
Uống |
682 |
Cimetidin |
Tiêm |
Uống |
||
683 |
Famotidin |
Tiêm, uống |
684 |
Guaiazulen + dimethicon |
Uống |
685 |
Lanzoprazol |
Uống |
686 |
Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat |
Uống |
687 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
688 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon |
Uống |
689 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
Uống |
690 |
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat |
Uống |
691 |
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat |
Uống |
692 |
Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat |
Uống |
693 |
Nizatidin |
Uống |
694 |
Omeprazol |
Tiêm |
Uống |
||
695 |
Esomeprazol |
Tiêm |
Uống |
||
696 |
Pantoprazol |
Tiêm, uống |
697 |
Rabeprazol |
Uống |
Tiêm |
||
698 |
Ranitidin |
Tiêm |
Uống |
||
699 |
Ranitidin + bismuth + sucralfat |
Uống |
700 |
Rebamipid |
Uống |
701 |
Sucralfat |
Uống |
|
17.2. Thuốc chống nôn |
|
702 |
Acetyl leucin |
Tiêm |
Uống |
||
703 |
Dimecrotic acid (muối magnesi) |
Uống |
704 |
Dimenhydrinat |
Uống |
705 |
Domperidon |
Uống |
706 |
Granisetron hydroclorid |
Tiêm |
707 |
Metoclopramid |
Tiêm |
Uống, đặt hậu môn |
||
708 |
Ondansetron |
Tiêm |
Uống |
||
709 |
Palonosetron hydroclorid |
Tiêm |
|
17.3. Thuốc chống co thắt |
|
710 |
Alverin (citrat) |
Tiêm, uống |
711 |
Alverin (citrat) + simethicon |
Uống |
712 |
Atropin (sulfat) |
Tiêm, uống |
713 |
Cisaprid |
Uống |
714 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm |
Uống |
||
715 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Uống |
||
716 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
717 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm, uống |
718 |
Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol |
Tiêm |
Uống |
||
719 |
Tiemonium methylsulfat |
Tiêm |
720 |
Tiropramid hydroclorid |
Uống |
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
|
721 |
Bisacodyl |
Uống |
722 |
Docusate natri |
Uống, thụt |
723 |
Gôm sterculia |
Uống |
724 |
Glycerol |
Dùng thụt |
725 |
Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract |
Dùng thụt |
726 |
Isapgol |
Uống |
727 |
Lactulose |
Uống |
728 |
Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) |
Uống |
Dùng thụt |
||
729 |
Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid |
Uống |
730 |
Magnesi sulfat |
Uống |
731 |
Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat |
Uống, |
Gel thụt, dùng ngoài |
||
732 |
Sorbitol |
Uống |
733 |
Sorbitol + natri citrat |
Thụt |
|
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy |
|
734 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
735 |
Bacillus subtilis |
Uống |
736 |
Bacillus claussii |
Uống |
737 |
Berberin (hydroclorid) |
Uống |
738 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
739 |
Diosmectit |
Uống |
740 |
Gelatin tannat |
Uống |
741 |
Kẽm sulfat |
Uống |
742 |
Kẽm gluconat |
Uống |
743 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
744 |
Loperamid |
Uống |
745 |
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan |
Uống |
746 |
Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose |
Uống |
747 |
Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan |
Uống |
748 |
Nifuroxazid |
Uống |
749 |
Racecadotril |
Uống |
750 |
Saccharomyces boulardii |
Uống |
|
17.6. Thuốc điều trị trĩ |
|
751 |
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin |
Uống |
752 |
Diosmin |
Uống |
753 |
Diosmin + hesperidin |
Uống |
754 |
Trimebutin + ruscogenines |
Đặt hậu môn, bôi trực tràng |
|
17.7. Thuốc khác |
|
755 |
Amylase + papain |
Uống |
756 |
Amylase + papain + simethicon |
Uống |
757 |
Amylase + lipase + protease |
Uống |
758 |
Arginin |
Uống |
759 |
Arginin citrat |
Tiêm, uống |
760 |
Arginin hydroclorid |
Tiêm truyền, uống |
761 |
Citrullin malat |
Uống |
762 |
Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein |
Tiêm |
763 |
Itoprid |
Uống |
764 |
L-Ornithin - L- aspartat |
Tiêm, uống |
765 |
Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin) |
Uống |
766 |
Octreotid |
Tiêm |
767 |
Simethicon |
Uống |
768 |
Silymarin |
Uống |
769 |
Somatostatin |
Tiêm truyền |
770 |
Terlipressin |
Tiêm |
771 |
Trimebutin maleat |
Uống |
772 |
Urazamid |
Uống |
773 |
Ursodeoxycholic acid |
Uống |
|
18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT |
|
|
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
|
774 |
Beclometason (dipropionat) |
Xịt mũi, họng |
775 |
Betamethason |
Tiêm, uống |
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
||
776 |
Betamethason (dipropionat, valerat) |
Dùng ngoài |
777 |
Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamicin |
Dùng ngoài |
778 |
Budesonid |
Xịt mũi, họng, khí dung |
Dạng hít |
||
779 |
Budesonid + formoterol |
Dạng hít |
780 |
Danazol |
Uống |
781 |
Desoxycortone acetat |
Tiêm |
782 |
Dexamethason |
Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn |
Uống |
||
783 |
Dexamethason acetat |
Tiêm |
784 |
Dexamethason phosphat + neomycin |
Thuốc mắt, mũi |
785 |
Fludrocortison acetat |
Uống |
786 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
787 |
Fluocinolon acetonid + mỡ trăn |
Dùng ngoài |
788 |
Fluorometholon |
Nhỏ mắt |
789 |
Hydrocortison |
Tiêm, uống, tra mắt |
Dùng ngoài |
||
790 |
Hydrocortison acetat + chloramphenicol |
Thuốc mắt |
791 |
Hydrocortison natri succinat |
Tiêm |
792 |
Methyl prednisolon |
Tiêm, uống |
Truyền tĩnh mạch |
||
793 |
Prednisolon acetat |
Tiêm, nhỏ mắt |
Uống |
||
794 |
Prednisolon metasulfobenzoat natri |
Uống |
795 |
Prednison |
Uống |
796 |
Triamcinolon acetonid |
Tiêm, dùng ngoài |
797 |
Triamcinolon |
Uống |
798 |
Triamcinolon + econazol |
Dùng ngoài |
799 |
Cyproteron acetat |
Uống |
800 |
Somatropin |
Tiêm |
|
18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron |
|
801 |
Dydrogesteron |
Uống |
802 |
Estradiol benzoat |
Uống |
Tiêm |
||
803 |
Estriol |
Uống, đặt âm đạo |
804 |
Estrogen + norgestrel |
Uống |
805 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
806 |
Lynestrenol |
Uống |
807 |
Methyl testosteron |
Uống, ngậm dưới lưỡi |
808 |
Nandrolon decanoat |
Tiêm |
809 |
Norethisteron |
Uống |
810 |
Nomegestrol acetat |
Uống |
811 |
Promestrien |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
812 |
Progesteron |
Tiêm, uống, dùng ngoài |
813 |
Raloxifen |
Uống |
814 |
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) |
Tiêm, uống |
815 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
816 |
Clomifen citrat |
Uống |
817 |
Gonadotropin |
Uống |
|
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
|
818 |
Acarbose |
Uống |
819 |
Glibenclamid |
Uống |
820 |
Gliclazid |
Uống |
821 |
Glimepirid |
Uống |
822 |
Glipizid |
Uống |
823 |
Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) |
Tiêm |
824 |
Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting) |
Tiêm |
825 |
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) |
Tiêm |
826 |
Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) |
Tiêm |
827 |
Metformin |
Uống |
828 |
Metformin + glibenclamid |
Uống |
829 |
Repaglinid |
Uống |
830 |
Saxagliptin |
Uống |
831 |
Sitagliptin |
Uống |
832 |
Vildagliptin |
Uống |
-2 |
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp |
|
833 |
Calcitonin |
Tiêm |
834 |
Carbimazol |
Uống |
835 |
Levothyroxin (muối natri) |
Uống |
836 |
Propylthiouracil (PTU) |
Uống |
837 |
Thiamazol |
Uống |
838 |
Kali iodid |
Uống |
839 |
Dung dịch Lugol |
Uống |
|
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt |
|
840 |
Desmopressin |
Tiêm, uống, xịt mũi |
841 |
Pituitrin |
Tiêm |
842 |
Vasopressin |
Tiêm, uống |
|
19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH |
|
843 |
Immune globulin |
Tiêm |
844 |
Huyết thanh kháng bạch hầu |
Tiêm |
845 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
846 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm |
847 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
|
20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE |
|
848 |
Atracurium besylat |
Tiêm |
849 |
Baclofen |
Uống |
850 |
Botulinum toxin |
Tiêm |
851 |
Eperison |
Uống |
852 |
Galantamin |
Tiêm, uống |
853 |
Mephenesin |
Uống |
854 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm |
855 |
Neostigmin bromid |
Tiêm, uống |
856 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
857 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm |
858 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
859 |
Rivastigmine |
Uống, miếng dán |
860 |
Rocuronium bromid |
Tiêm |
861 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
862 |
Tizanidin hydroclorid |
Uống |
863 |
Thiocolchicosid |
Tiêm |
Uống |
||
864 |
Tolperison |
Uống |
865 |
Vecuronium bromid |
Tiêm |
866 |
Alcuronium clorid |
Tiêm |
|
21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG |
|
|
21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt |
|
867 |
Acetazolamid |
Tiêm |
Uống |
||
868 |
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat |
Nhỏ mắt |
869 |
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium |
Nhỏ mắt |
870 |
Antazolin + tetryzolin |
Nhỏ mắt |
871 |
Atropin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
872 |
Betaxolol |
Nhỏ mắt |
873 |
Bimatoprost |
Nhỏ mắt |
874 |
Brimonidin tartrat |
Nhỏ mắt |
875 |
Brinzolamid |
Nhỏ mắt |
876 |
Carbomer + hypromellose |
Nhỏ mắt |
877 |
Carbomer |
Nhỏ mắt |
878 |
Cao anthocyanosid + vitamin E |
Uống |
879 |
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin |
Nhỏ mắt |
880 |
Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 |
Nhỏ mắt |
881 |
Cyclosporin |
Nhỏ mắt |
882 |
Dexamethason + framycetin |
Nhỏ mắt |
883 |
Dexpanthenol (panthenol) |
Nhỏ mắt |
884 |
Dinatri inosin monophosphat |
Nhỏ mắt |
885 |
Fluorometholon + tetryzolin |
Nhỏ mắt |
886 |
Glycerin |
Nhỏ mắt |
887 |
Hexamidine di-isetionat |
Nhỏ mắt |
888 |
Hyaluronidase |
Tiêm |
889 |
Hydroxypropylmethylcellulose |
Nhỏ mắt |
890 |
Indomethacin |
Nhỏ mắt |
891 |
Kali iodid + natri iodid |
Tiêm |
Nhỏ mắt |
||
892 |
Latanoprost |
Nhỏ mắt |
893 |
Latanoprost + timolol maleat |
Nhỏ mắt |
894 |
Loteprednol etabonat |
Nhỏ mắt |
895 |
Moxifloxacin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
896 |
Nandrolon monosodium |
Nhỏ mắt |
897 |
Natamycin |
Nhỏ mắt |
898 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
Nhỏ mắt |
899 |
Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite |
Nhỏ mắt |
900 |
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat |
Nhỏ mắt |
901 |
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat |
Nhỏ mắt |
902 |
Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite |
Nhỏ mắt |
903 |
Natri hyaluronat |
Tiêm, nhỏ mắt |
904 |
Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid |
Uống |
905 |
Natri clorid |
Nhỏ mắt, |
nhỏ mũi |
||
906 |
Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat |
Nhỏ mắt |
907 |
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat |
Nhỏ mắt |
908 |
Olopatadin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
909 |
Pemirolast kali |
Nhỏ mắt |
910 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Uống |
||
911 |
Pirenoxin |
Nhỏ mắt |
912 |
Polyethylen glycol + Propylen glycol |
Nhỏ mắt |
913 |
Ranibizumab |
Dung dịch tiêm trong dịch kính |
914 |
Tetracain |
Nhỏ mắt |
915 |
Tetryzolin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
916 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
917 |
Tolazolin |
Tiêm, uống |
918 |
Travoprost |
Nhỏ mắt |
919 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
920 |
Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid |
Nhỏ mắt |
|
21.2. Thuốc tai- mũi- họng |
|
921 |
Betahistin |
Uống |
922 |
Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid |
Thuốc xịt |
923 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
924 |
Fluticason furoat |
Hỗn dịch xịt mũi |
925 |
Fluticason propionat |
Dùng ngoài, dạng hít |
Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt |
||
926 |
Lidocain |
Dùng ngoài |
927 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
928 |
Natri borat |
Nhỏ tai |
929 |
Phenazon + lidocain (hydroclorid) |
Nhỏ tai |
930 |
Rifamycin |
Nhỏ tai |
931 |
Tixocortol pivalat |
Uống |
Dùng ngoài, Phun mù |
||
932 |
Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin |
Uống |
933 |
Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) |
Viên ngậm |
934 |
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium |
Viên ngậm |
935 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi |
936 |
Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) |
Nhỏ mũi |
937 |
Acetic acid |
Dùng tại chỗ |
|
22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON |
|
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
|
938 |
Carbetocin |
Tiêm |
939 |
Carboprost tromethamin |
Tiêm |
940 |
Dinoproston |
Gel đặt cổ tử cung |
941 |
Levonorgestrel |
Đặt tử cung |
942 |
Methyl ergometrin (maleat) |
Tiêm |
943 |
Oxytocin |
Tiêm |
944 |
Ergometrin (hydrogen maleat) |
Tiêm |
945 |
Misoprostol |
Uống |
Đặt âm đạo |
||
|
22.2. Thuốc chống đẻ non |
|
946 |
Alverin citrat |
Uống |
947 |
Atosiban |
Tiêm truyền |
948 |
Papaverin |
Uống |
949 |
Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol |
Tiêm |
Uống, thuốc đạn |
||
950 |
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm, uống, đặt hậu môn |
951 |
Mifepriston + Misoprostol |
Uống |
|
23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC |
|
952 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu |
Túi |
953 |
Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat |
Dung dịch thẩm phân |
954 |
Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid |
Dung dịch thẩm phân |
|
24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN |
|
|
24.1. Thuốc an thần |
|
955 |
Bromazepam |
Uống |
956 |
Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat |
Uống |
957 |
Clorazepat |
Uống |
958 |
Diazepam |
Tiêm, uống |
959 |
Etifoxin chlohydrat |
Uống |
960 |
Hydroxyzin |
Uống |
961 |
Lorazepam |
Uống |
Tiêm |
||
962 |
Rotundin |
Tiêm |
Uống |
||
|
24.2. Thuốc gây ngủ |
|
963 |
Zolpidem |
Uống |
964 |
Zopiclon |
Uống |
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
|
965 |
Acid thioctic/ Meglumin thioctat |
Uống, tiêm |
966 |
Alprazolam |
Uống |
967 |
Amisulprid |
Uống |
968 |
Clorpromazin (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
969 |
Clozapin |
Uống |
970 |
Clonazepam |
Uống |
971 |
Donepezil |
Uống |
972 |
Flupentixol |
Uống |
973 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm |
974 |
Haloperidol |
Tiêm, dung dịch |
Tiêm, dạng dầu |
||
Uống |
||
975 |
Levomepromazin |
Tiêm |
Uống |
||
976 |
Levosulpirid |
Uống |
977 |
Meclophenoxat |
Uống |
978 |
Olanzapin |
Uống |
979 |
Quetiapin |
Uống |
980 |
Risperidon |
Uống |
981 |
Sulpirid |
Tiêm, uống |
982 |
Thioridazin |
Uống |
983 |
Tofisopam |
Uống |
984 |
Ziprasidon |
Uống |
985 |
Zuclopenthixol |
Tiêm, uống |
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm |
|
986 |
Amitriptylin (hydroclorid) |
Tiêm |
Uống |
||
987 |
Citalopram |
Uống |
988 |
Clomipramin |
Uống |
989 |
Fluoxetin |
Uống |
990 |
Fluvoxamin |
Uống |
991 |
Mirtazapin |
Uống |
992 |
Paroxetin |
Uống |
993 |
Sertralin |
Uống |
994 |
Tianeptin |
Uống |
995 |
Venlafaxin |
Uống |
|
24.5. Thuốc khác |
|
996 |
Lithi carbonat |
Uống |
997 |
Methadon (***) |
Uống |
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
|
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
|
998 |
Aminophylin |
Tiêm |
999 |
Bambuterol |
Uống |
1000 |
Budesonid |
Xịt mũi, họng, khí dung |
Dạng hít |
||
1001 |
Budesonid + formoterol |
Dạng hít |
1002 |
Carbocistein + salbutamol |
Uống |
1003 |
Fenoterol + ipratropium |
Xịt mũi, họng, khí dung |
1004 |
Formoterol fumarat |
Khí dung, nang |
1005 |
Ipratropium |
Uống, khí dung |
1006 |
Natri montelukast |
Uống |
1007 |
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm, khí dung, nang |
Uống, thuốc xịt |
||
1008 |
Salbutamol + ipratropium |
Khí dung (dung dịch) |
1009 |
Salmeterol + fluticason propionat |
Khí dung, dạng hít, bột hít |
1010 |
Terbutalin |
Tiêm |
Uống, khí dung |
||
1011 |
Terbutalin sulfat + guaiphenesin |
Uống |
1012 |
Theophylin |
Uống |
Uống (viên giải phóng chậm) |
||
1013 |
Tiotropium |
Bột hít, khí dung |
|
25.2. Thuốc chữa ho |
|
1014 |
Alimemazin |
Uống |
1015 |
Ambroxol |
Tiêm |
Uống |
||
1016 |
Bromhexin (hydroclorid) |
Tiêm, uống |
1017 |
Carbocistein |
Uống |
1018 |
Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia |
Uống |
1019 |
Codein + terpin hydrat |
Uống |
1020 |
Dextromethorphan |
Uống |
1021 |
Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat |
Uống |
1022 |
Eprazinon |
Uống |
1023 |
Eucalyptin |
Uống |
1024 |
Fenspirid |
Uống |
1025 |
N-acetylcystein |
Uống |
1026 |
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat |
Uống |
|
25.3. Thuốc khác |
|
1027 |
Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis |
Uống |
1028 |
Bột talc |
Làm dính màng phổi |
1029 |
Cafein (citrat) |
Tiêm |
1030 |
Mometason furoat |
Xịt mũi |
1031 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò) |
Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch |
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC |
|
|
26.1. Thuốc uống |
|
1032 |
Kali clorid |
Uống |
1033 |
Kali glutamat + magnesi glutamat |
Uống |
1034 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
Uống |
1035 |
Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose |
Uống |
1036 |
Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan |
Uống |
1037 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm |
Uống |
|
26.2. Thuốc tiêm truyền |
|
1038 |
Acid amin* |
Tiêm truyền |
1039 |
Acid amin + glucose + điện giải (*) |
Tiêm truyền |
1040 |
Acid amin + glucose + lipid (*) |
Tiêm truyền |
1041 |
Calci clorid |
Tiêm |
1042 |
Glucose |
Tiêm truyền |
1043 |
Glucose-lactat |
Tiêm truyền |
1044 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
1045 |
Magnesi sulfat |
Tiêm truyền |
1046 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
Tiêm |
1047 |
Manitol |
Tiêm truyền |
1048 |
Natri clorid |
Tiêm truyền |
Tiêm |
||
1049 |
Natri clorid + dextrose/glucose |
Tiêm truyền |
1050 |
Natri clorid + fructose + glycerin |
Tiêm |
1051 |
Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose |
Tiêm truyền |
1052 |
Nhũ dịch lipid |
Tiêm truyền |
1053 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
1054 |
Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose |
Tiêm truyền |
|
26.3. Thuốc khác |
|
1055 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
|
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN |
|
1056 |
Calci acetat |
Uống |
1057 |
Calci bromogalactogluconat |
Tiêm |
1058 |
Calci carbonat |
Uống |
1059 |
Calci carbonat + calci gluconolactat |
Uống |
1060 |
Calci carbonat + vitamin D3 |
Uống |
1061 |
Calci lactat |
Uống |
1062 |
Calci glubionat |
Tiêm |
1063 |
Calci glucoheptonat + Vitamin D3 |
Uống |
1064 |
Calci gluconolactat |
Uống |
1065 |
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat |
Uống |
1066 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*) |
Uống |
1067 |
Calcitriol |
Uống |
1068 |
Dibencozid |
Uống |
1069 |
Lysin + Vitamin + Khoáng chất |
Uống |
1070 |
Mecobalamin |
Tiêm, uống |
1071 |
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat |
Uống |
1072 |
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid |
Tiêm |
1073 |
Tricalcium phosphat |
Uống |
1074 |
Vitamin A |
Uống |
1075 |
Vitamin A + D |
Uống |
1076 |
Vitamin B1 |
Tiêm, uống |
1077 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
Uống |
Tiêm |
||
1078 |
Vitamin B2 |
Uống |
1079 |
Vitamin B3 |
Tiêm |
Uống |
||
1080 |
Vitamin B5 |
Tiêm, uống |
Dùng ngoài |
||
1081 |
Vitamin B6 |
Tiêm, uống |
1082 |
Vitamin B6 + magnesi (lactat) |
Uống |
1083 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) |
Tiêm, uống |
1084 |
Vitamin C |
Tiêm |
Uống |
||
1085 |
Vitamin C + rutine |
Uống |
1086 |
Vitamin D2 |
Uống |
1087 |
Vitamin D3 |
Uống |
Tiêm |
||
1088 |
Vitamin E |
Uống |
Tiêm |
||
1089 |
Vitamin H (B8) |
Uống |
1090 |
Vitamin K |
Tiêm, uống |
1091 |
Vitamin PP |
Uống |
Tiêm |
PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU