Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu | 271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Công văn số 412/BNN-VPĐP ngày 14/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020;
Căn cứ Công văn số 4760/LĐTBXH-VPQGGN ngày 08/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 161/SKHĐT-TH ngày 22/01/2020 về việc phân khai kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 và Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 15/01/2020 về việc giao danh mục và kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020 như Phụ lục 01 và 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo các chủ đầu tư về danh mục và kế hoạch vốn nêu trên; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Dân tộc theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện tốt danh mục và kế hoạch vốn được giao, đồng thời thường xuyên kiểm tra, giám sát, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Chủ chương trình, dự án |
|
TỔNG SỐ (A + B) |
224.010 |
|
49.400 |
|
||
Chi phí điều hành, hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM cấp tỉnh, huyện |
1.190 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo các CTMTQG tỉnh |
200 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG TP. Cà Mau |
100 |
UBND TP. Cà Mau |
3 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện U Minh |
100 |
UBND huyện U Minh |
4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Trần Văn Thời |
120 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Thới Bình (Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 về việc chọn huyện Thới Bình là huyện điểm xây dựng nông thôn mới tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 về việc phê duyệt Đề án xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới) |
150 |
UBND huyện Thới Bình |
6 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Cái Nước |
100 |
UBND huyện Cái Nước |
7 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Đầm Dơi |
120 |
UBND huyện Đầm Dơi |
8 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Phú Tân |
100 |
UBND huyện Phú Tân |
9 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Ngọc Hiển |
100 |
UBND huyện Ngọc Hiển |
10 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Năm Căn |
100 |
UBND huyện Năm Căn |
250 |
|
||
1 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
50 |
UBND xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
50 |
UBND xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
3 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
50 |
UBND xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
50 |
UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
50 |
UBND xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
9.600 |
|
||
1 |
Tổ chức các lớp Đào tạo, tập huấn về Chương trình OCOP |
1.900 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.1 |
Tổ chức đào tạo cho cán bộ quản lý chương trình OCOP cấp tỉnh, huyện, xã |
500 |
|
1.2 |
Tổ chức các lớp tập huấn cho thành viên các Hội đồng chấm điểm |
150 |
|
1.3 |
Tổ chức đào tạo CEO cho các chủ thể |
300 |
|
1.4 |
Tổ chức tập huấn cho các cán bộ đương nhiệm và cán bộ trẻ kế thừa (về Tổ chức sản xuất, Tài chính, xây dựng kế hoạch SXKD, An toàn vệ sinh thực phẩm, Môi trường, Quản lý chất lượng, Nhãn hiệu, Truy xuất nguồn gốc...) |
500 |
|
1.5 |
Tập huấn cho người lao động của chủ thể (về sản xuất An toàn VSTP, An toàn lao động...) |
450 |
|
2 |
Tuyên truyền tới các cộng đồng về Chương trình OCOP (in ấn tài liệu, sổ tay, tờ bướm,...) |
400 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3 |
Truyền thông về OCOP Quốc gia và OCOP Cà Mau cho cộng đồng (bằng các hình thức qua các phương tiện thông tin đại chúng: cụm loa, các trang thông tin điện tử...) |
600 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Hỗ trợ thực hiện các dự án thành phần cấp huyện |
4.500 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
4.1 |
Thành phố Cà Mau |
500 |
UBND TP. Cà Mau |
4.2 |
Huyện U Minh |
500 |
UBND huyện U Minh |
4.3 |
Huyện Thới Bình |
500 |
UBND huyện Thới Bình |
4.4 |
Huyện Trần Văn Thời |
500 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
4.5 |
Huyện Đầm Dơi |
500 |
UBND huyện Đầm Dơi |
4.6 |
Huyện Cái Nước |
500 |
UBND huyện Cái Nước |
4.7 |
Huyện Phú Tân |
500 |
UBND huyện Phú Tân |
4.8 |
Huyện Năm Căn |
500 |
UBND huyện Năm Căn |
4.9 |
Huyện Ngọc Hiển |
500 |
UBND huyện Ngọc Hiển |
5 |
Chương trình quảng bá OCOP (hội chợ, triển lãm, tổ chức các sự kiện OCOP...) |
1.500 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
6 |
Hỗ trợ các điểm giới thiệu, bán sản phẩm OCOP liên kết với hoạt động du lịch trong tỉnh (250 triệu/điểm) |
500 |
Sở Công Thương |
7 |
Các hoạt động học tập, trao đổi kinh nghiệm thực tế một số mô hình, sản phẩm OCOP ngoài tỉnh |
200 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.100 |
|
||
1 |
Bồi dưỡng, tập huấn CTMTQG XDNTM (giai đoạn 2016-2020) cho Ban Chỉ đạo và cán bộ giúp việc cho Ban Chỉ đạo các cấp do Trung ương tổ chức |
100 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
2 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2020 trong xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
Sở Nội vụ |
1.530 |
|
||
1 |
Hỗ trợ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức các hoạt động và tuyên truyền liên hoan văn hóa, thể thao các xã nông thôn mới đến năm 2020 |
550 |
|
1.1 |
Thông tin cổ động tuyên truyền về Chương trình xây dựng nông thôn mới cho các xã nông thôn mới |
200 |
Trung tâm văn hóa Thông tin (Sở VH, TT&DL) |
1.2 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao các xã nông thôn mới |
200 |
Trung tâm thi đấu và huấn luyện thể thao (Sở VH, TT&DL) |
1.3 |
Hỗ trợ bổ sung các loại sách cho kho luân chuyển Thư viện tỉnh phục vụ các xã NTM |
150 |
Thư viện tỉnh (Sở VH, TT&DL) |
2 |
Hỗ trợ Đài Phát thanh và Truyền hình thực hiện chuyên mục "Đồng hành cùng nông thôn mới" thường kỳ trên sóng phát thanh |
200 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
3 |
Hỗ trợ Đài Phát thanh và Truyền hình thực hiện "Chuyên mục nông thôn mới" và"Chuyên mục OCOP" phát 2 kỳ/tháng |
100 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
4 |
Hỗ trợ Báo Cà Mau xây dựng chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
70 |
Báo Cà Mau |
5 |
Hỗ trợ báo Đất Mũi xây dựng chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
50 |
Báo ảnh Đất Mũi |
6 |
Hỗ trợ Cổng thông tin điện tử - Văn phòng UBND tỉnh tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
30 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau, Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Hỗ trợ tuyên truyền về CTMTQG XDNTM và Chương trình OCOP trên trang thông tin nội bộ sinh hoạt chi bộ hàng tháng |
30 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
8 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
200 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
9 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền và phát động phong trào "Cà Mau chung sức xây dựng nông thôn mới" (theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) và Chương trình OCOP |
100 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
10 |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh thực hiện tuyên truyền về CTMTQG XDNTM và Chương trình OCOP |
200 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hỗ trợ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện Đề án dạy nghề cho Lao động nông thôn năm 2020 |
14.200 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1.697 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
||
1 |
Xây dựng nhãn hiệu cho các HTX |
300 |
|
2 |
Phát triển liên kết sản xuất |
200 |
|
3 |
Mô hình HTX ứng dụng công nghệ cao (Ưu tiên các ngành hàng chủ lực): ứng dụng vi sinh trong xử lý môi trường nuôi tôm, tôm - lúa; thực hành sản xuất theo tiêu chuẩn GAP và ICM trong sản xuất |
1.123 |
|
4 |
Kiểm tra giám sát các HTX |
27 |
|
5 |
Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Quyết định số 461/QĐ-TTg |
47 |
|
178 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
||
3.500 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư chuyển đổi sản xuất lúa theo hướng hữu cơ organic và kết nối tiêu thụ sản phẩm |
600 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Dự án xây dựng nuôi tôm QC, QCCT và gắn kết xây dựng chứng nhận quốc tế (ASC, B.A.P.EU), tiêu thụ sản phẩm |
500 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Dự án nuôi cua biển bán thâm canh 02 giai đoạn |
400 |
UBND huyện Năm Căn |
4 |
Hỗ trợ sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Tôm càng Xanh |
800 |
UBND huyện Thới Bình |
5 |
Dự án liên kết sản xuất chuối Xiêm tại huyện U Minh |
400 |
UBND huyện U Minh |
6 |
Dự án sản xuất cá đồng (Lúa cá) |
200 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
7 |
Dự án sản xuất kinh doanh cá khô khoai |
600 |
UBND huyện Phú Tân |
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư trên địa bàn các xã |
16.155 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
1.795 |
UBND các huyện, thành phố Cà Mau đề xuất, lựa chọn danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện. |
2 |
Huyện U Minh |
1.795 |
|
3 |
Huyện Thới Bình |
1.795 |
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
1.795 |
|
5 |
Huyện Đầm Dơi |
1.795 |
|
6 |
Huyện Cái Nước |
1.795 |
|
7 |
Huyện Phú Tân |
1.795 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
1.795 |
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
1.795 |
|
174.610 |
|
||
25.000 |
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Tiến |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thới Bình |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Biển Bạch |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lâm |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Đất Mới |
25.000 |
UBND huyện Thới Bình phân khai danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện |
||
23.902 |
|
||
1 |
Hỗ trợ theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo XDNTM và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 |
18.682 |
|
1.1 |
Hỗ trợ 12 ấp, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
4.076 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thuận |
1.2 |
Hỗ trợ 14 ấp, xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
4.755 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Tây |
1.3 |
Hỗ trợ 18 ấp, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
6.114 |
Ban Quản lý XDNTM xã Viên An |
1.4 |
Hỗ trợ 5 ấp, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
1.699 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân |
1.5 |
Hỗ trợ 6 ấp, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
2.038 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Đông |
2 |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 và Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ (không hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Hợp tác xã) |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT phân khai, trình UBND tỉnh quyết định |
3 |
Hỗ trợ Dự án xây dựng mô hình cấp nước uống cho trường học, trạm y tế tại các xã đảo thuộc Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017-2020 (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 4275/QĐ-BNN-VPĐP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
220 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện) |
38.203 |
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hội, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Hội |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Tiến |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Tây |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Viên An |
6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình Tây |
7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
3 473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình Tây Bắc |
8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Đông |
9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thuận |
10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Huân |
11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Việt Khái |
27.784 |
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM Xã Khánh Hưng |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hòa, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Hòa |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Thuận |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Phích, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Phích |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lâm |
6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thanh Tùng |
7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Quách Phẩm Bắc |
8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Ngọc Chánh |
34.721 |
|
||
1 |
Hỗ trợ 28 xã đạt chuẩn nông thôn mới (không bao gồm Khánh Hòa, Khánh Tiến huyện U Minh đã được hỗ trợ theo đối tượng xã đặc biệt khó khăn tại mục V, VI) |
24.304 |
|
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thành, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thành |
1.2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã An Xuyên, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã An Xuyên |
1.3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tắc Vân, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tắc Vân |
1.4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Lý Văn Lâm |
1.5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Định Bình, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Định Bình |
1.6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trí Phải |
1.7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trí Lực |
1.8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Biển Bạch Đông |
1.9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Lộc |
1.10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Bằng |
1.11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Dân |
1.12 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tạ An Khương Nam |
1.13 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tạ An Khương |
1.14 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Hưng |
1.15 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hưng Mỹ |
1.16 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Mỹ |
1.17 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh An, huyện U Minh |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh An |
1.18 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lộc |
1.19 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình |
1.20 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trần Hợi |
1.21 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Hưng Tây |
1.22 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Mỹ |
1.23 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Hải |
1.24 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Việt Thắng, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Việt Thắng |
1.25 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hàng Vịnh |
1.26 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hàm Rồng |
1.27 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hiệp Tùng |
1.28 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân Tây |
2 |
Hỗ trợ các kế hoạch năm 2018, 2019 dự kiến đạt chuẩn XDNTM năm 2020 |
10.417 |
|
2.1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Thành, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Thành |
2.2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Tân, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Tân |
2.3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hồ Thị Kỷ |
2.4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Phú |
2.5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Lộc Bắc |
2.6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Trung |
2.7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thạnh Phú |
2.8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Thới, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trần Thới |
2.9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Lợi An |
2.10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Thuận, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Thuận |
2.11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Rạch Chèo |
2.12 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
869 |
Ban Quản lý XDNTM xã Đất Mũi |
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH CÀ MAU NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
|
Danh mục |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Đơn vị thực hiện |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||
|
TỔNG SỐ |
51.919 |
32.861 |
19.058 |
|
19.296 |
13.343 |
5.953 |
|
||
I.1 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã bãi ngang ven biển và hải đảo |
14.182 |
13.343 |
839 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
I.1.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
13.343 |
13.343 |
|
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
1.335 |
1.335 |
|
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
1.335 |
1.335 |
|
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
1335 |
1.335 |
|
UBND xã Tam Giang Tây |
I.1.2 |
Duy tu, bảo dưỡng |
839 |
|
839 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
83 |
|
83 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
84 |
|
84 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
84 |
|
84 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
84 |
|
84 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
84 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
84 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
84 |
|
84 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Tam Giang Tây |
I.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
4.640 |
|
4.640 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
I.2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
2.640 |
|
2.640 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
264 |
|
264 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
264 |
|
264 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Tam Giang Tây |
I.2.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo bãi ngang ven biển và hải đảo |
2.000 |
|
2.000 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
200 |
|
200 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
200 |
|
200 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Tam Giang Tây |
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
474 |
|
474 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
27.463 |
19.518 |
7.945 |
|
||
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã, ấp đặc biệt khó khăn |
20.960 |
19.518 |
1.442 |
Ban Dân tộc tỉnh là cơ quan quản lý |
II.1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
4.400 |
4.400 |
|
|
1 |
Xã Khánh Hưng |
2.600 |
2.600 |
|
UBND xã Khánh Hưng |
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT ấp Bình Minh II) |
1.600 |
1.600 |
|
Công trình bức xúc vùng DTTS |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
150 |
150 |
|
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B) |
900 |
900 |
|
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
600 |
600 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
150 |
150 |
|
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
4.750 |
4.750 |
|
|
6 |
Xã Khánh Hòa |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Lâm |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
8 |
Xã Khánh Thuận |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Thuận |
9 |
Xã Nguyễn Phích |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
10 |
Xã Khánh Tiến (hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT Khu Dân cư ấp 5) |
300 |
300 |
|
UBND xã Khánh Tiến (công trình bức xúc vùng DTTS) |
11 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
450 |
450 |
|
UBND xã Khánh Hội |
* |
Huyện Đầm Dơi |
7.368 |
7.368 |
|
|
12 |
Xã Ngọc Chánh |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Ngọc Chánh |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
2.368 |
2.368 |
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT Kinh Chuối, ấp Kinh Chuối |
1.368 |
1.368 |
|
Công trình bức xúc vùng DTTS |
14 |
Xã Thanh Tùng |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
15 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
450 |
450 |
|
UBND xã Tạ An Khương Đông |
16 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
600 |
600 |
|
UBND xã Tân Thuận |
17 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tân Tiến |
18 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
450 |
450 |
|
UBND xã Trần Phán |
19 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
600 |
600 |
|
UBND xã Tân Duyệt |
20 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
300 |
300 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
21 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
450 |
450 |
|
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
1.050 |
1.050 |
|
|
22 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
150 |
150 |
|
UBND xã Đất Mũi |
23 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm) |
450 |
450 |
|
UBND xã Viên An |
24 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
450 |
450 |
|
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
900 |
900 |
|
|
25 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
150 |
150 |
|
UBND xã Biển Bạch |
26 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
150 |
150 |
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
27 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
300 |
300 |
|
UBND xã Tân Lộc Bắc |
28 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tân Phú |
29 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
150 |
150 |
|
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
150 |
150 |
|
|
30 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
150 |
150 |
|
|
31 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
150 |
150 |
|
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
750 |
750 |
|
|
32 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
750 |
750 |
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.1.2 |
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng |
1.442 |
|
1.442 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
256 |
|
256 |
|
1 |
Xã Khánh Hưng |
76 |
|
76 |
UBND xã Khánh Hưng |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
15 |
|
15 |
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B) |
90 |
|
90 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
60 |
|
60 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
15 |
|
15 |
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
367 |
|
367 |
|
6 |
Xã Khánh Hòa |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Lâm |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Lâm |
8 |
Xã Khánh Thuận |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Thuận |
9 |
Xã Nguyễn Phích |
73 |
|
73 |
UBND xã Nguyễn Phích |
10 |
Xã Khánh Tiến (thực hiện tại địa bàn các ấp: 5 và 11) |
30 |
|
30 |
UBND xã Khánh Tiến |
11 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
45 |
|
45 |
UBND xã Khánh Hội |
* |
Huyện Đầm Dơi |
519 |
|
519 |
|
12 |
Xã Ngọc Chánh |
73 |
|
73 |
UBND xã Ngọc Chánh |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
73 |
|
73 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
14 |
Xã Thanh Tùng |
73 |
|
73 |
UBND xã Thanh Tùng |
15 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
45 |
|
45 |
UBND xã Tạ An Khương Đông |
16 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
60 |
|
60 |
UBND xã Tân Thuận |
17 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tân Tiến |
18 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
45 |
|
45 |
UBND xã Trần Phán |
19 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
60 |
|
60 |
UBND xã Tân Duyệt |
20 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
30 |
|
30 |
UBND xã Quách Phẩm |
21 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
45 |
|
45 |
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
105 |
|
105 |
|
22 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
15 |
|
15 |
UBND xã Đất Mũi |
23 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm) |
45 |
|
45 |
UBND xã Viên An |
24 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
45 |
|
45 |
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
90 |
|
90 |
|
25 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
15 |
|
15 |
UBND xã Biển Bạch |
26 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
15 |
|
15 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
27 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
30 |
|
30 |
UBND xã Tân Lộc Bắc |
28 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tân Phú |
29 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
15 |
|
15 |
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
15 |
|
15 |
|
30 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
15 |
|
15 |
|
31 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
15 |
|
15 |
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
75 |
|
75 |
|
32 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
75 |
|
75 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn chương trình 135 |
5.493 |
|
5.493 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
II.2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
4.394 |
|
4.394 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
744 |
|
744 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
1 |
Xã Khánh Hưng |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hưng |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
40 |
|
40 |
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2,5,6,8, rạch Nhum và Tham Trơi B |
240 |
|
240 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
160 |
|
160 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
40 |
|
40 |
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
1.258 |
|
1.258 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
6 |
Xã Khánh Hòa |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Thuận |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Thuận |
8 |
Xã Nguyễn Phích |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Phích |
9 |
Xã Khánh Lâm |
266 |
|
266 |
UBND xã Khánh Lâm |
10 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
120 |
|
120 |
UBND xã Khánh Hội |
11 |
Xã Khánh Tiến (thực hiện tại địa bàn các ấp: 5 và 11) |
80 |
|
80 |
UBND xã Khánh Tiến |
* |
Huyện Đầm Dơi |
1.592 |
|
1.592 |
|
11 |
Xã Thanh Tùng |
264 |
|
264 |
UBND xã Thanh Tùng |
12 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
264 |
|
264 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
13 |
Xã Ngọc Chánh |
264 |
|
264 |
UBND xã Ngọc Chánh |
14 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
120 |
|
120 |
UBND xã Tạ An Khương Đông |
15 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
160 |
|
160 |
UBND xã Tân Thuận |
16 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tân Tiến |
17 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
120 |
|
120 |
UBND xã Trần Phán |
18 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
160 |
|
160 |
UBND xã Tân Duyệt |
19 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
80 |
|
80 |
UBND xã Quách Phẩm |
20 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
120 |
|
120 |
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
280 |
|
280 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
21 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
40 |
|
40 |
UBND xã Đất mũi |
22 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, xẻo Bè và Kinh Năm) |
120 |
|
120 |
UBND xã Viên An |
23 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
120 |
|
120 |
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
240 |
|
240 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
24 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
40 |
|
40 |
UBND xã Biển Bạch |
25 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
40 |
|
40 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
26 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
80 |
|
80 |
UBND xã Tân Lộc Bắc |
27 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tân Phú |
28 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
40 |
|
40 |
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
40 |
|
40 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
29 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
40 |
|
40 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
30 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
40 |
|
40 |
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
200 |
|
200 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
31 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.2.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
1.099 |
|
1.099 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
220 |
|
220 |
UBND xã Khánh Thuận |
2 |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
220 |
|
220 |
UBND xã Khánh Lâm |
3 |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
220 |
|
220 |
UBND xã Thanh Tùng |
4 |
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi |
220 |
|
220 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
5 |
Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
219 |
|
219 |
UBND xã Khánh Hưng |
II.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng |
1.010 |
|
1.010 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
1.596 |
|
1.596 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
|
III.1 |
Hỗ trợ Phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
638 |
|
638 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở NN&PTNT là cơ quan quản lý hoạt động |
1 |
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
214 |
|
214 |
UBND xã Trí Lực |
2 |
Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
212 |
|
212 |
UBND xã Trần Hợi |
3 |
Xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
212 |
|
212 |
UBND xã Tân Hải |
III.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
958 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
240 |
|
240 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
2 |
Xã Đông Thới, huyện Cái Nước |
240 |
|
240 |
UBND xã Đông Thới |
3 |
Xã Lâm Hải, huyên Năm Căn |
240 |
|
240 |
UBND xã Lâm Hải |
4 |
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
238 |
|
238 |
UBND xã Viên An Đông |
2.609 |
|
2.609 |
Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan quản lý chung |
||
1 |
Truyền thông về giảm nghèo |
389 |
|
389 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Giảm nghèo về thông tin |
2.220 |
|
2.220 |
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai chi tiết, trình UBND tỉnh |
5 |
Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
955 |
|
955 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |