Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 27/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2017
Ngày có hiệu lực 15/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 m 2004 của Chính phủ về chế độ tin lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bn đồ và qun lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 tháng 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sdữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 12 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh kon Tum.

Điều 2. Đối tượng điều chỉnh, phạm vi áp dụng:

Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc qun lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn ph
òng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và M
ôi Trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư ph
áp);
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực H
ĐND tnh:
-
Ủy ban Mặt trận TQVN tnh:
- Đo
àn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh
;
- B
áo Kon Tum;
- Chi cục Văn thư-Lưu trữ tnh;
- Cổng Thông tin Điện tử
tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN
4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

Phần I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sn phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao

Lao động kthuật

Công cụ dụng cụ

Vật tư

Khấu hao máy

Năng lượng

Tng cộng

CHƯƠNG 1: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dliệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

01 bộ dữ liệu

1

848.047

5.980

2.286

23.579

49.918

929.810

139.471

1.069.281

1.045.702

2

848.047

5.980

2.286

23.579

49.918

929.810

139.471

1.069.281

1.045.702

3

848.047

5.980

2.286

23.579

49.918

929.810

139.471

1.069.281

1.045.702

2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

01 bộ dliệu

1

678.438

4.792

2.286

18.450

38.706

742.672

111.401

854.073

835.623

2

678.438

4.792

2.286

18.450

38.706

742.672

111.401

854.073

835.623

3

678.438

4.792

2.286

18.450

38.706

742.672

111.401

854.073

835.623

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1

Xác định danh mc các đi tượng quản lý

01 Đối tượng qun lý

1

1.284.536

7.651

2.286

27.214

44.557

1.366.243

204.936

1.571.179

1.543.966

2

1.605.670

9.564

2.286

34.017

55.696

1.707.232

256.085

1.963.317

1.929.300

3

2.087.371

12.433

2.286

44.222

72.405

2.218.716

332.807

2.551.524

2.507.301

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng qun lý

01 Đối tượng qun lý

1

11.518.455

76.515

11.699

265.709

373.813

12.246.192

1.836.929

14.083.120

13.817.411

2

14.398.069

95.643

11.699

332.137

467.266

15.304.815

2.295.722

17.600.537

17.268.400

3

18.717.490

124.337

11.699

431.778

607.446

19.892.750

2.983.912

22.876.662

22.444.884

3

Xác định chi tiết các quan hgiữa các đối tượng quản lý

01 Đi tượng qun lý

1

4.236.489

28.690

7.470

100.418

149.146

4.522.212

678.332

5.200.544

5.100.126

2

5.295.612

35.862

7.470

125.523

186.432

5.650.898

847.635

6.498.533

6.373.010

3

6.884.295

46.621

7.470

163.180

242.362

7.343.926

1.101.589

8.445.515

8.282.336

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.204.253

7.168

15.119

25.480

41.767

1.293.786

194.068

1.487.854

1.462.374

2

1.204.253

7.168

15.119

25.480

41.767

1.293.786

194.068

1.487.854

1.462.374

3

1.204.253

7.168

15.119

25.480

41.767

1.293.786

194.068

1.487.854

1.462.374

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

509.578

3.834

1.501

13.607

22.286

550.805

82.621

633.426

619.819

2

636.972

4.792

1.501

17.009

27.857

688.131

103.220

791.351

774.342

3

828.064

6.230

1.501

22.111

36.214

894.120

134.118

1.028.238

1.006.127

6

Xác định khung các danh mục dliệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.835.196

71.731

1.638

251.046

372.871

12.532.481

1.879.872

14.412.354

14.161.308

2

14.793.995

89.664

1.638

313.807

466.089

15.665.192

2.349.779

18.014.971

17.701.164

3

19.232.194

116.563

1.638

407.949

605.916

20.364.259

3.054.639

23.418.898

23.010.948

7

Quy đi đối tượng qun lý

01 Đối tượng qun lý

1

38.068

253

223

868

1.721

41.133

6.170

47.303

46.435

2

38.068

253

223

868

1.721

41.133

6.170

47.303

46.435

3

38.068

253

223

868

1.721

41.133

6.170

47.303

46.435

II

THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

Thiết kế mô hình danh mục dliệu, siêu dữ liệu

01 CSDL

1

5.759.228

38.454

20.059

135.964

222.784

6.176.488

926.473

7.102.961

6.966.997

2

7.199.035

48.067

20.059

169.954

278.480

7.715.595

1.157.339

8.872.934

8.702.980

3

9.358.745

62.488

20.059

220.941

362.024

10.024.256

1.503.638

11.527.894

11.306.953

2

Thiết kế mô hình cơ sở dliệu

01 Đối tượng qun lý

1

8.521.341

51.856

20.059

180.754

268.471

9.042.480

1.356.372

10.398.852

10.218.098

2

10.651.677

64.819

20.059

225.943

335.588

11.298.086

1.694.713

12.992.799

12.766.856

3

13.847.180

84.265

20.059

293.725

436.265

14.681.494

2.202.224

16.883.718

16.589.993

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 Đối tượng quản lý

1

595.506

4.784

3.002

16.434

32.545

652.271

97.841

750.112

733.678

2

744.383

5.980

3.002

20.543

40.681

814.589

122.188

936.777

916.234

3

967.698

7.774

3.002

26.706

52.885

1.058.065

158.710

1.216.774

1.190.068

Ill

TẠO LP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU

1

Tạo lập nội dung cho danh mục dliệu

01 Đối tượng qun

1

3.184.860

23.919

2.192

81.377

125.556

3.417.905

512.686

3.930.590

3.849.213

2

3.184.860

23.919

2.192

81.377

125.556

3.417.905

512.686

3.930.590

3.849.213

3

3.184.860

23.919

2.192

81.377

125.556

3.417.905

512.686

3.930.590

3.849.213

2

Tạo lập nội dung cho siêu dliệu

01 Đối tượng qun

1

2.547.888

19.127

2.049

65.089

100.434

2.734.587

410.188

3.144.775

3.079.686

2

2.547.888

19.127

2.049

65.089

100.434

2.734.587

410.188

3.144.775

3.079.686

3

2.547.888

19.127

2.049

65.089

100.434

2.734.587

410.188

3.144.775

3.079.686

IV

TẠO LP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU

IV.1

Chuyn đổi dliệu

1

Chuẩn hóa phông chữ

01 Đối tượng qun

1

7.146.074

57.590

8.737

195.246

301.320

7.708.967

1.156.345

8.865.312

8.670.065

2

8.932.592

71.987

8.737

244.058

376.649

9.634.024

1.445.104

11.079.127

10.835.069

3

11.612.370

93.583

8.737

317.275

489.644

12.521.610

1.878.241

14.399.851

14.082.576

2

Chuẩn hóa d liu phi không gian theo thiết kế mô hình

01 Đối tượng qun

1

4.764.049

38.454

3.189

136.421

272.644

5.214.757

782.214

5.996.971

5.860.550

2

5.955.062

48.067

3.189

170.526

340.805

6.517.649

977.647

7.495.297

7.324.770

3

7.741.580

62.488

3.189

221.684

443.046

8.471.987

1.270.798

9.742.786

9.521.101

3

Chuyển đi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dliệu

01 Đối tượng qun

1

2.035.313

14.450

2.703

51.158

102.241

2.205.866

330.880

2.536.745

2.485.588

2

2.544.141

18.062

2.703

63.947

127.802

2.756.656

413.498

3.170.155

3.106.207

3

3.307.384

23.481

2.703

83.132

166.142

3.582.842

537.426

4.120.268

4.037.137

IV.2

Quét (chụp) tài liệu

1

Quét (chụp) các tài liệu

01 trang A4

1

1.191

0

0

159

0

1.350

202

1.552

1.393

2

1.191

0

0

159

0

1.350

202

1.552

1.393

3

1.191

0

0

159

0

1.350

202

1.552

1.393

2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

01 trang A4

1

372

0

0

12

0

385

58

442

430

2

372

0

0

12

0

385

58

442

430

3

372

0

0

12

0

385

58

442

430

IV.3

Nhập, đi soát dữ liệu

1

Nhp d liu có cu trúc cho đối tượng phi không gian

01 Trường dliệu

1

369

0

0

15

0

384

58

442

427

2

462

0

0

19

0

480

72

552

534

3

600

0

0

24

0

624

94

718

694

2

Nhập dliệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

01 Trường dliệu

1

655

0

0

15

0

670

100

770

756

2

819

0

0

19

0

837

126

963

944

3

1.064

0

0

24

0

1.089

163

1.252

1.228

3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

01 Trang A4

1

6.753

0

0

5

0

6.758

1.014

7.772

7.767

2

8.441

0

0

6

0

8.447

1.267

9.715

9.708

3

10.974

0

0

8

0

10.982

1.647

12.629

12.621

4

Nhập dliệu phi cu trúc cho đối tượng không gian

01 Trang A4

1

7.980

0

0

5

0

7.985

1.198

9.182

9.177

2

9.975

0

0

6

0

9.981

1.497

11.478

11.472

3

12.967

0

0

8

0

12.975

1.946

14.921

14.913

5

Đối soát dữ liệu có cu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 Trường dữ liệu

1

107

0

0

248

0

355

53

408

160

2

134

0

0

310

0

444

67

511

201

3

174

0

0

403

0

577

87

664

261

6

Đối soát dliệu có cu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 Trường dữ liệu

1

179

0

0

248

0

427

64

491

243

2

223

0

0

310

0

533

80

613

303

3

290

0

0

403

0

693

104

797

394

7

Đối soát dữ liệu phi cu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 Trang A4

1

1.703

0

0

64

0

1.768

265

2.033

1.968

2

2.129

0

0

81

0

2.210

331

2.541

2.460

3

2.768

0

0

105

0

2.872

431

3.303

3.198

8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 Trang A4

1

2.025

0

0

64

0

2.089

313

2.403

2.338

2

2.531

0

0

81

0

2.612

392

3.003

2.923

3

3.290

0

0

105

0

3.395

509

3.904

3.799

V

BIÊN TẬP DỮ LIỆU

1

Tuyên bđối tượng

01 Đối tượng qun lý

1

8.932.592

71.888

3.559

237.137

295.915

9.541.091

1.431.164

10.972.254

10.735.117

2

11.165.740

89.860

3.559

296.421

369.893

11.925.474

1.788.821

13.714.295

13.417.874

3

14.515.463

116.818

3.559

385.347

480.862

15.502.048

2.325.307

17.827.355

17.442.008

2

Sa li tương quan của dữ liệu không gian

01 Đối tượng qun lý

1

11.910.123

95.808

3.845

316.182

394.548

12.720.506

1.908.076

14.628.582

14.312.400

2

14.887.654

119.760

3.845

395.228

493.185

15.899.671

2.384.951

18.284.622

17.889.394

3

19.353.950

155.687

3.845

513.796

591.822

20.619.101

3.092.865

23.711.966

23.198.170

3

Hiu đính ni dung cho dữ liệu phi không gian

01 Đối tượng qun lý

1

8.932.592

71.888

3.559

237.137

295.915

9.541.091

1.431.164

10.972.254

10.735.117

2

11.165.740

89.860

3.559

296.421

369.893

11.925.474

1.788.821

13.714.295

13.417.874

3

14.515.463

116.818

3.559

385.347

480.862

15.502.048

2.325.307

17.827.355

17.442.008

4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

01 Đối tượng qun lý

1

2.879.614

19.293

2.840

65.102

100.445

3.067.294

460.094

3.527.388

3.462.286

2

3.599.517

24.116

2.840

81.377

125.556

3.833.407

575.011

4.408.418

4.327.041

3

4.679.373

31.351

2.840

105.790

163.223

4.982.577

747.387

5.729.963

5.624.173

VI

KIỂM TRA SẢN PHẨM

1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 Đối tượng qun lý

1

1.522.738

9.666

6.874

37.705

73.638

1.650.622

247.593

1.898.216

1.860.510

2

1.903.423

12.083

6.874

47.132

92.048

2.061.559

309.234

2.370.793

2.323.661

3

2.474.450

15.707

6.874

61.271

119.662

2.677.965

401.695

3.079.659

3.018.388

2

Kim tra nội dung cơ sở dữ liệu

01 Đối tượng qun lý

1

5.083.787

43.199

7.665

149.571

223.726

5.507.948

826.192

6.334.140

6.184.569

2

7.943.417

53.998

7.665

186.964

279.657

8.471.702

1.270.755

9.742.457

9.555.493

3

10.326.443

70.198

7.665

243.053

363.554

11.010.913

1.651.637

12.662.550

12.419.496

3

Kim tra danh mục dữ liệu, siêu dliệu

01 Đối tượng qun lý

1

1.827.286

14.450

7.665

56.582

110.457

2.016.441

302.466

2.318.907

2.262.325

2

2.855.135

18.062

7.665

70.727

138.072

3.089.661

463.449

3.553.111

3.482.383

3

3.711.675

23.481

7.665

91.946

179.493

4.014.260

602.139

4.616.399

4.524.454

VII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phm

01 Đối tượng qun lý

1

3.211.340

19.324

6.874

68.689

111.392

3.417.618

512.643

3.930.261

3.861.573

2

3.211.340

19.324

6.874

68.689

111.392

3.417.618

512.643

3.930.261

3.861.573

3

3.211.340

19.324

6.874

68.689

111.392

3.417.618

512.643

3.930.261

3.861.573

2

Đóng gói các sn phẩm dạng giấy và dạng số

01 Đối tượng quản lý

1

339.219

2.396

33.264

9.417

18.402

402.699

60.405

463.103

453.686

2

339.219

2.396

33.264

9.417

18.402

402.699

60.405

463.103

453.686

3

339.219

2.396

33.264

9.417

18.402

402.699

60.405

463.103

453.686

3

Giao nộp sản phẩm

01 CSDL

1

148.877

1.188

286

4.244

8.513

163.107

24.466

187.574

183.329

2

148.877

1.188

286

4.244

8.513

163.107

24.466

187.574

183.329

3

148.877

1.188

286

4.244

8.513

163.107

24.466

187.574

183.329

CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT

I

THU THẬP YÊU CU PHN MM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DLIỆU

I.1

Thu thập yêu cu phần mềm

1

Thu thập yêu cầu phần mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

287.961

1.917

801

6.777

11.143

308.599

46.290

354.889

348.112

2

359.952

2.396

801

8.471

13.929

385.549

57.832

443.381

434.909

3

467.937

3.115

801

11.013

18.107

500.973

75.146

576.119

565.106

2

Xác định yêu cầu chức năng

01 Trường hợp sử dụng

1

963.402

5.734

2.359

20.384

31.823

1.023.702

153.555

1.177.257

1.156.873

2

1.204.253

7.168

2.359

25.480

39.779

1.279.037

191.856

1.470.893

1.445.413

3

1.565.528

9.318

2.359

33.124

51.712

1.662.041

249.306

1.911.347

1.878.223

3

Xác định yêu cầu phi chức năng

01 Phần mềm

1

4.568.215

28.690

8.197

101.973

159.142

4.866.216

729.932

5.596.149

5.494.176

2

5.710.269

35.862

8.197

127.466

198.927

6.080.721

912.108

6.992.829

6.865.364

3

7.423.350

46.621

8.197

165.706

258.605

7.902.478

1.185.372

9.087.850

8.922.145

4

Quy đi trưng hợp sử dụng

01 Trường hợp sử dụng

1

38.068

253

223

868

1.760

41.172

6.176

47.347

46.479

2

38.068

253

223

868

1.760

41.172

6.176

47.347

46.479

3

38.068

253

223

868

1.760

41.172

6.176

47.347

46.479

1.2

Phân tích nội dung thông tin dliệu

1

Xác định danh mục các đối tượng quản lý

01 Đối tượng quản lý

1

1.220.840

7.651

2.286

27.214

44.557

1.302.547

195.382

1.497.929

1.470.715

2

1.526.050

9.564

2.286

34.017

55.696

1.627.612

244.142

1.871.754

1.837.737

3

1.983.865

12.433

2.286

44.222

72.405

2.115.210

317.282

2.432.492

2.388.270

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

01 Đối tượng quản lý

1

10.947.292

76.515

11.699

265.709

373.813

11.675.029

1.751.254

13.426.283

13.160.574

2

13.684.115

95.643

11 699

332.137

467.266

14.590.861

2.188.629

16.779.490

16.447.353

3

17.789.350

124.337

11.699

431.778

607.446

18.964.610

2.844.691

21.809.301

21.377.523

3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng qun lý

01 Đối tượng quản lý

1

4.026.415

28.690

7.470

100.418

149.146

4.312.138

646.821

4.958.959

4.858.541

2

5.033 019

35.862

7.470

125.523

186.432

5.388.306

808.246

6.196.551

6.071.029

3

6.542.925

46.621

7.470

163.180

242.362

7.002.556

1.050.383

8.052.940

7.889.760

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.144.538

7.168

15.119

25.480

41.767

1.234.071

185.111

1.419.182

1.393.702

2

1.144.538

7.168

15.119

25.480

41.767

1.234.071

185.1 11

1.419.182

1.393.702

3

1.144.538

7.168

15.119

25.480

41.767

1.234.071

185.111

1.419.182

1.393.702

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

484.309

3.834

1.501

13.607

22.286

525.537

78.831

604.367

590.760

2

605.387

4.792

1.501

17.009

27.857

656.546

98.482

755.027

738.019

3

787.003

6.230

1.501

22.111

36.214

853.059

127.959

981.018

958.907

6

Xác định khung các danh mục dliệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.248.327

71.731

1.638

251.046

372.871

11.945.612

1.791.842

13.737.454

13.486.408

2

14.060.409

89.664

1.638

313.807

466.089

14.931.606

2.239.741

17.171.347

16.857.540

3

18.278.531

116.563

1.638

407.949

605.916

19.410.596

2.911.589

22.322.186

21.914.237

7

Quy đổi đối tượng quản lý

01 Đối tượng quản lý

1

36.181

253

223

868

1.721

39.245

5.887

45.132

44.264

2

36.181

253

223

868

1.721

39.245

5.887

45.132

44.264

3

36.181

253

223

868

1.721

39.245

5.887

45.132

44.264

II

MÔ HÌNH HÓA CHI TIT NGHIỆP VỤ

1

Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ

01 Trường hợp sử dụng

1

609.095

3.912

2.169

13.415

21.619

650.211

97.532

747.743

734.328

2

761.369

4.890

2.169

16.769

27.024

812.222

121.833

934.055

917.286

3

989.780

6.358

2.169

21.799

35.131

1.055.237

158.286

1.213.523

1.191.724

2

Mô hình hóa biểu đTHSD nghiệp vụ

01 Trường hợp sử dụng

1

913.643

5.813

2.363

20.086

29.632

971.537

145.731

1.117.267

1.097.182

2

1.142.054

7.266

2.363

25.107

37.040

1.213.830

182.075

1.395.905

1.370.798

3

1.484.670

9.446

2.363

32.639

48.152

1.577.270

236.591

1.813.861

1.781.221

III

THIẾT KẾ

1

Thiết kế kiến trúc phn mm

01 Trường hợp sử dụng

1

642.268

3.891

2.169

14.134

23.793

686.255

102.938

789.193

775.059

2

802.835

4.864

2.169

17.667

29.741

857.276

128.591

985.867

968.200

3

1.043.686

6.323

2.169

22.967

38.663

1.113.808

167.071

1.280.879

1.257.912

2

Thiết kế biểu đồ THSD

01 Trường hợp sdụng

1

1.270.947

8.716

2.579

30.141

44.455

1.356.838

203.526

1.560.364

1.530.223

2

1.588.683

10.895

2.579

37.676

55.569

1.695.403

254.310

1.949.713

1.912.037

3

2.065.289

14.163

2.579

48.979

72.240

2.203.250

330.487

2.533.737

2.484.759

3

Thiết kế biu đhoạt động

01 Trường hợp sử dụng

1

609.095

3.891

2.169

14.134

23.793

653.082

97.962

751.044

736.911

2

761.369

4.864

2.169

17.667

29.741

815.810

122.372

938.182

920.515

3

989.780

6.323

2.169

22.967

38.663

1.059.902

158.985

1.218.888

1.195.921

4

Thiết kế biu đồ tun tự

01 Trường hợp sdụng

1

609.095

3.891

2.169

14.134

23.793

653.082

97.962

751.044

736.911

2

761.369

4.864

2.169

17.667

29.741

815.810

122.372

938.182

920.515

3

989.780

6.323

2.169

22.967

38.663

1.059.902

158.985

1.218.888

1.195.921

5

Thiết kế biu đồ lớp

01 Trường hợp sdụng

1

1.270.947

8.696

2.579

30.141

44.455

1.356.818

203.523

1.560.341

1.530.200

2

1.588.683

10.870

2.579

37.676

55.569

1.695.378

254.307

1.949.685

1.912.009

3

2.065.289

14.131

2.579

48.979

72.240

2.203.218

330.483

2.533.701

2.484.722

6

Thiết kế mô hình cơ sở dliệu

01 Trường hợp sdụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Nhập dliệu mu để kiểm tra mô hình dliệu

01 Trường hợp sử dụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Thiết kế giao diện phần mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

287.961

1.965

15.062

7.088

2

312.078

46.812

358.890

351.802

2

359.952

2.456

15.062

8.861

2

386.332

57.950

444.282

435.422

3

467.937

3.193

15.062

11.519

3

497.714

74.657

572,371

560.852

IV

LẬP TRÌNH

1

Viết mã nguồn

01 Trường hợp sử dụng

1

5.183.305

34.620

4.066

120.676

189.471

5.532.139

829.821

6.361.959

6.241.283

2

6.479.131

43.275

4.066

150.845

236.839

6.914.157

1.037.123

7.951.280

7.800.435

3

8.422.871

56.258

4.066

196.099

307.891

8.987.184

1.348.078

10.335.261

10.139.163

2

Tích hợp mã nguồn

01 Trường hợp sử dụng

1

609.095

3.932

2.133

13.414

21.054

649.628

97.444

747.072

733.659

2

761.369

4.915

2.133

16.767

26.317

811.502

121.725

933.227

916.460

3

989.780

6.390

2.133

21.797

34.213

1.054.312

158.147

1.212.459

1.190.662

V

KIỂM TH

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

01 Trường hợp sử dụng

1

169.609

1.188

815

4.649

9.509

185.770

27.865

213.635

208.986

2

169.609

1.188

815

4.649

9.509

185.770

27.865

213.635

208.986

3

169.609

1.188

815

4.649

9.509

185.770

27.865

213.635

208.986

2

Kiểm tra mức thành phần

01 Trường hợp sử dụng

1

814.125

5.734

1.820

20.109

31.574

873.362

131.004

1.004.366

984.258

2

1.017.657

7.168

1.820

25.136

39.467

1.091.248

163.687

1.254.935

1.229.799

3

1.322.954

9.318

1.820

32.677

51.307

1.418.076

212.711

1.630.787

1.598.110

3

Kiểm tra mức hệ thống

01 Trường hợp sử dụng

1

304.548

2.396

1.601

7.462

15.215

331.221

49.683

380.904

373.443

2

380.685

2.396

1.601

9.327

19.018

413.027

61.954

474.981

465.654

3

494.890

2.396

1.601

12.125

24.724

535.736

80.360

616.096

603.971

VI

TRIỂN KHAI

1

Đóng gói phn mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

228.411

1.532

2.288

5.605

11.404

249.239

37.386

286.625

281.020

2

285.513

1.915

2.288

7.006

14.255

310.977

46.647

357.624

350.617

3

371.168

2.489

2.288

9.108

18.531

403.584

60.538

464.121

455.013

2

Cài đặt phần mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

67.844

523

933

1.886

3.796

74.982

11.247

86.229

84.343

2

84.805

653

933

2.357

4.745

93.494

14.024

107.518

105.161

3

110.246

849

933

3.065

6.169

121.262

18.189

139.452

136.387

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sdụng phn mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

203.531

1.443

1.316

6.133

13.461

225.885

33.883

259.768

253.635

2

254.414

1.804

1.316

7.666

16.827

282.027

42.304

324.331

316.665

3

330.738

2.345

1.316

9.966

21.874

366.241

54.936

421.177

411.210

4

Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối

01 Trường hợp sử dụng

1

407.063

2.867

1.208

10.597

17.837

439.572

65.936

505.508

494.911

2

508.828

3.584

1.208

13.246

22.296

549.163

82.374

631.537

618.291

3

661.477

4.659

1.208

17.220

28.985

713.549

107.032

820.582

803.361

VII

QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

01 Trường hợp sử dụng

1

148.877

1.188

815

4.649

9.509

165.037

24.756

189.793

185.144

2

148.877

1.188

815

4.649

9.509

165.037

24.756

189.793

185.144

3

148.877

1.188

815

4.649

9.509

165.037

24.756

189.793

185.144

2

Cập nhật các sn phm đđáp ứng yêu cầu thay đổi

01 Trường hợp sử dụng

1

761.369

5.087

4.282

18.654

38.018

827.411

124.112

951.522

932.868

2

761.369

5.087

4.282

18.654

38.018

827.411

124.112

951.522

932.868

3

761.369

5.087

4.282

18.654

38.018

827.411

124.112

951.522

932.868

VIII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sn phẩm

01 Trường hợp sử dụng

1

401.418

2.593

1.593

8.849

14.870

429.323

64.398

493.721

484.872

2

401.418

2.593

1.593

8.849

14.870

429.323

64.398

493.721

484.872

3

401.418

2.593

1.593

8.849

14.870

429.323

64.398

493.721

484.872

2

Đóng gói các sn phm dạng giấy và dạng số

01 Trường hợp sử dụng

1

84.805

899

6.696

2.597

5.615

100.612

15.092

1 15.704

113.106

2

84.805

899

6.696

2.597

5.615

100.612

15.092

115.704

113.106

3

84.805

899

6.696

2.597

5.615

100.612

15.092

115.704

113.106

3

Giao nộp sản phm

01 Phần mềm

1

148.877

1.188

286

4.391

8.875

163.617

24.543

188.159

183.768

2

148.877

1.188

286

4.391

8.875

163.617

24.543

188.159

183.768

3

148.877

1.188

286

4.391

8.875

163.617

24.543

188.159

183.768

IX

BẢO TRÌ PHẦN MỀM

1

Bảo trì phn mềm

01 Trường hợp sử dụng

1

287.961

2.113

1.895

6.695

10.520

309.185

46.378

355.562

348.867

2

359.952

2.642

1.895

8.369

13.150

386.007

57.901

443.908

435.539

3

467.937

3.434

1.895

10.880

17.095

501.241

75.186

576.427

565.547

CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU

I

Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tng hợp

Đối tượng quản lý

1

3.392.188

23.062

0

80.618

162.737

3.658.606

548.791

4.207.396

4.126.779

2

4.240.236

28.828

0

100.772

203.421

4.573.257

685.989

5.259.246

5.158.474

3

5.512.306

37.476

0

131.004

264.448

5.945.234

891.785

6.837.019

6.706.016

II

Tổng hợp cơ sở dliệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Đối tượng qun lý

1

3.045.477

18.461

0

65.738

130.193

3.259.868

488.980

3.748.848

3.683.111

2

3.806.846

23.076

0

82.172

162.741

4.074.835

611.225

4.686.060

4.603.888

3

4.948.900

29.999

0

106.824

211.563

5.297.286

794.593

6.091.879

5.985.055

III

Rà soát, xử lý các vấn đvề dliệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Đối tượng qun lý

1

863.884

5.532

0

18.789

28.284

916.489

137.473

1.053.963

1.035.174

2

1.079.855

6.915

0

23.486

35.356

1.145.612

171.842

1.317.453

1.293.967

3

1.403.812

8.989

0

30.532

45.962

1.489.295

223.394

1.712.689

1.682.158

Ghi chú:

1. Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:

[...]