Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 27/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 12 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh kon Tum.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh, phạm vi áp dụng:
Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao |
|||||
Lao động kỹ thuật |
Công cụ dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Năng lượng |
Tổng cộng |
|||||||
CHƯƠNG 1: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
I |
RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|||||||||||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
01 bộ dữ liệu |
1 |
848.047 |
5.980 |
2.286 |
23.579 |
49.918 |
929.810 |
139.471 |
1.069.281 |
1.045.702 |
2 |
848.047 |
5.980 |
2.286 |
23.579 |
49.918 |
929.810 |
139.471 |
1.069.281 |
1.045.702 |
|||
3 |
848.047 |
5.980 |
2.286 |
23.579 |
49.918 |
929.810 |
139.471 |
1.069.281 |
1.045.702 |
|||
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
01 bộ dữ liệu |
1 |
678.438 |
4.792 |
2.286 |
18.450 |
38.706 |
742.672 |
111.401 |
854.073 |
835.623 |
2 |
678.438 |
4.792 |
2.286 |
18.450 |
38.706 |
742.672 |
111.401 |
854.073 |
835.623 |
|||
3 |
678.438 |
4.792 |
2.286 |
18.450 |
38.706 |
742.672 |
111.401 |
854.073 |
835.623 |
|||
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
1.284.536 |
7.651 |
2.286 |
27.214 |
44.557 |
1.366.243 |
204.936 |
1.571.179 |
1.543.966 |
2 |
1.605.670 |
9.564 |
2.286 |
34.017 |
55.696 |
1.707.232 |
256.085 |
1.963.317 |
1.929.300 |
|||
3 |
2.087.371 |
12.433 |
2.286 |
44.222 |
72.405 |
2.218.716 |
332.807 |
2.551.524 |
2.507.301 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
11.518.455 |
76.515 |
11.699 |
265.709 |
373.813 |
12.246.192 |
1.836.929 |
14.083.120 |
13.817.411 |
2 |
14.398.069 |
95.643 |
11.699 |
332.137 |
467.266 |
15.304.815 |
2.295.722 |
17.600.537 |
17.268.400 |
|||
3 |
18.717.490 |
124.337 |
11.699 |
431.778 |
607.446 |
19.892.750 |
2.983.912 |
22.876.662 |
22.444.884 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
4.236.489 |
28.690 |
7.470 |
100.418 |
149.146 |
4.522.212 |
678.332 |
5.200.544 |
5.100.126 |
2 |
5.295.612 |
35.862 |
7.470 |
125.523 |
186.432 |
5.650.898 |
847.635 |
6.498.533 |
6.373.010 |
|||
3 |
6.884.295 |
46.621 |
7.470 |
163.180 |
242.362 |
7.343.926 |
1.101.589 |
8.445.515 |
8.282.336 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.204.253 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.293.786 |
194.068 |
1.487.854 |
1.462.374 |
2 |
1.204.253 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.293.786 |
194.068 |
1.487.854 |
1.462.374 |
|||
3 |
1.204.253 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.293.786 |
194.068 |
1.487.854 |
1.462.374 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
509.578 |
3.834 |
1.501 |
13.607 |
22.286 |
550.805 |
82.621 |
633.426 |
619.819 |
2 |
636.972 |
4.792 |
1.501 |
17.009 |
27.857 |
688.131 |
103.220 |
791.351 |
774.342 |
|||
3 |
828.064 |
6.230 |
1.501 |
22.111 |
36.214 |
894.120 |
134.118 |
1.028.238 |
1.006.127 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.835.196 |
71.731 |
1.638 |
251.046 |
372.871 |
12.532.481 |
1.879.872 |
14.412.354 |
14.161.308 |
2 |
14.793.995 |
89.664 |
1.638 |
313.807 |
466.089 |
15.665.192 |
2.349.779 |
18.014.971 |
17.701.164 |
|||
3 |
19.232.194 |
116.563 |
1.638 |
407.949 |
605.916 |
20.364.259 |
3.054.639 |
23.418.898 |
23.010.948 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
41.133 |
6.170 |
47.303 |
46.435 |
2 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
41.133 |
6.170 |
47.303 |
46.435 |
|||
3 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
41.133 |
6.170 |
47.303 |
46.435 |
|||
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 CSDL |
1 |
5.759.228 |
38.454 |
20.059 |
135.964 |
222.784 |
6.176.488 |
926.473 |
7.102.961 |
6.966.997 |
2 |
7.199.035 |
48.067 |
20.059 |
169.954 |
278.480 |
7.715.595 |
1.157.339 |
8.872.934 |
8.702.980 |
|||
3 |
9.358.745 |
62.488 |
20.059 |
220.941 |
362.024 |
10.024.256 |
1.503.638 |
11.527.894 |
11.306.953 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
8.521.341 |
51.856 |
20.059 |
180.754 |
268.471 |
9.042.480 |
1.356.372 |
10.398.852 |
10.218.098 |
2 |
10.651.677 |
64.819 |
20.059 |
225.943 |
335.588 |
11.298.086 |
1.694.713 |
12.992.799 |
12.766.856 |
|||
3 |
13.847.180 |
84.265 |
20.059 |
293.725 |
436.265 |
14.681.494 |
2.202.224 |
16.883.718 |
16.589.993 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
595.506 |
4.784 |
3.002 |
16.434 |
32.545 |
652.271 |
97.841 |
750.112 |
733.678 |
2 |
744.383 |
5.980 |
3.002 |
20.543 |
40.681 |
814.589 |
122.188 |
936.777 |
916.234 |
|||
3 |
967.698 |
7.774 |
3.002 |
26.706 |
52.885 |
1.058.065 |
158.710 |
1.216.774 |
1.190.068 |
|||
Ill |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
3.184.860 |
23.919 |
2.192 |
81.377 |
125.556 |
3.417.905 |
512.686 |
3.930.590 |
3.849.213 |
2 |
3.184.860 |
23.919 |
2.192 |
81.377 |
125.556 |
3.417.905 |
512.686 |
3.930.590 |
3.849.213 |
|||
3 |
3.184.860 |
23.919 |
2.192 |
81.377 |
125.556 |
3.417.905 |
512.686 |
3.930.590 |
3.849.213 |
|||
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
2.547.888 |
19.127 |
2.049 |
65.089 |
100.434 |
2.734.587 |
410.188 |
3.144.775 |
3.079.686 |
2 |
2.547.888 |
19.127 |
2.049 |
65.089 |
100.434 |
2.734.587 |
410.188 |
3.144.775 |
3.079.686 |
|||
3 |
2.547.888 |
19.127 |
2.049 |
65.089 |
100.434 |
2.734.587 |
410.188 |
3.144.775 |
3.079.686 |
|||
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||||||||
IV.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
7.146.074 |
57.590 |
8.737 |
195.246 |
301.320 |
7.708.967 |
1.156.345 |
8.865.312 |
8.670.065 |
2 |
8.932.592 |
71.987 |
8.737 |
244.058 |
376.649 |
9.634.024 |
1.445.104 |
11.079.127 |
10.835.069 |
|||
3 |
11.612.370 |
93.583 |
8.737 |
317.275 |
489.644 |
12.521.610 |
1.878.241 |
14.399.851 |
14.082.576 |
|||
2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
4.764.049 |
38.454 |
3.189 |
136.421 |
272.644 |
5.214.757 |
782.214 |
5.996.971 |
5.860.550 |
2 |
5.955.062 |
48.067 |
3.189 |
170.526 |
340.805 |
6.517.649 |
977.647 |
7.495.297 |
7.324.770 |
|||
3 |
7.741.580 |
62.488 |
3.189 |
221.684 |
443.046 |
8.471.987 |
1.270.798 |
9.742.786 |
9.521.101 |
|||
3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
2.035.313 |
14.450 |
2.703 |
51.158 |
102.241 |
2.205.866 |
330.880 |
2.536.745 |
2.485.588 |
2 |
2.544.141 |
18.062 |
2.703 |
63.947 |
127.802 |
2.756.656 |
413.498 |
3.170.155 |
3.106.207 |
|||
3 |
3.307.384 |
23.481 |
2.703 |
83.132 |
166.142 |
3.582.842 |
537.426 |
4.120.268 |
4.037.137 |
|||
IV.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|||||||||||
1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
01 trang A4 |
1 |
1.191 |
0 |
0 |
159 |
0 |
1.350 |
202 |
1.552 |
1.393 |
2 |
1.191 |
0 |
0 |
159 |
0 |
1.350 |
202 |
1.552 |
1.393 |
|||
3 |
1.191 |
0 |
0 |
159 |
0 |
1.350 |
202 |
1.552 |
1.393 |
|||
2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
01 trang A4 |
1 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
430 |
2 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
430 |
|||
3 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
430 |
|||
IV.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 Trường dữ liệu |
1 |
369 |
0 |
0 |
15 |
0 |
384 |
58 |
442 |
427 |
2 |
462 |
0 |
0 |
19 |
0 |
480 |
72 |
552 |
534 |
|||
3 |
600 |
0 |
0 |
24 |
0 |
624 |
94 |
718 |
694 |
|||
2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 Trường dữ liệu |
1 |
655 |
0 |
0 |
15 |
0 |
670 |
100 |
770 |
756 |
2 |
819 |
0 |
0 |
19 |
0 |
837 |
126 |
963 |
944 |
|||
3 |
1.064 |
0 |
0 |
24 |
0 |
1.089 |
163 |
1.252 |
1.228 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 Trang A4 |
1 |
6.753 |
0 |
0 |
5 |
0 |
6.758 |
1.014 |
7.772 |
7.767 |
2 |
8.441 |
0 |
0 |
6 |
0 |
8.447 |
1.267 |
9.715 |
9.708 |
|||
3 |
10.974 |
0 |
0 |
8 |
0 |
10.982 |
1.647 |
12.629 |
12.621 |
|||
4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 Trang A4 |
1 |
7.980 |
0 |
0 |
5 |
0 |
7.985 |
1.198 |
9.182 |
9.177 |
2 |
9.975 |
0 |
0 |
6 |
0 |
9.981 |
1.497 |
11.478 |
11.472 |
|||
3 |
12.967 |
0 |
0 |
8 |
0 |
12.975 |
1.946 |
14.921 |
14.913 |
|||
5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 Trường dữ liệu |
1 |
107 |
0 |
0 |
248 |
0 |
355 |
53 |
408 |
160 |
2 |
134 |
0 |
0 |
310 |
0 |
444 |
67 |
511 |
201 |
|||
3 |
174 |
0 |
0 |
403 |
0 |
577 |
87 |
664 |
261 |
|||
6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 Trường dữ liệu |
1 |
179 |
0 |
0 |
248 |
0 |
427 |
64 |
491 |
243 |
2 |
223 |
0 |
0 |
310 |
0 |
533 |
80 |
613 |
303 |
|||
3 |
290 |
0 |
0 |
403 |
0 |
693 |
104 |
797 |
394 |
|||
7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 Trang A4 |
1 |
1.703 |
0 |
0 |
64 |
0 |
1.768 |
265 |
2.033 |
1.968 |
2 |
2.129 |
0 |
0 |
81 |
0 |
2.210 |
331 |
2.541 |
2.460 |
|||
3 |
2.768 |
0 |
0 |
105 |
0 |
2.872 |
431 |
3.303 |
3.198 |
|||
8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 Trang A4 |
1 |
2.025 |
0 |
0 |
64 |
0 |
2.089 |
313 |
2.403 |
2.338 |
2 |
2.531 |
0 |
0 |
81 |
0 |
2.612 |
392 |
3.003 |
2.923 |
|||
3 |
3.290 |
0 |
0 |
105 |
0 |
3.395 |
509 |
3.904 |
3.799 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Tuyên bố đối tượng |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
71.888 |
3.559 |
237.137 |
295.915 |
9.541.091 |
1.431.164 |
10.972.254 |
10.735.117 |
2 |
11.165.740 |
89.860 |
3.559 |
296.421 |
369.893 |
11.925.474 |
1.788.821 |
13.714.295 |
13.417.874 |
|||
3 |
14.515.463 |
116.818 |
3.559 |
385.347 |
480.862 |
15.502.048 |
2.325.307 |
17.827.355 |
17.442.008 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
11.910.123 |
95.808 |
3.845 |
316.182 |
394.548 |
12.720.506 |
1.908.076 |
14.628.582 |
14.312.400 |
2 |
14.887.654 |
119.760 |
3.845 |
395.228 |
493.185 |
15.899.671 |
2.384.951 |
18.284.622 |
17.889.394 |
|||
3 |
19.353.950 |
155.687 |
3.845 |
513.796 |
591.822 |
20.619.101 |
3.092.865 |
23.711.966 |
23.198.170 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
71.888 |
3.559 |
237.137 |
295.915 |
9.541.091 |
1.431.164 |
10.972.254 |
10.735.117 |
2 |
11.165.740 |
89.860 |
3.559 |
296.421 |
369.893 |
11.925.474 |
1.788.821 |
13.714.295 |
13.417.874 |
|||
3 |
14.515.463 |
116.818 |
3.559 |
385.347 |
480.862 |
15.502.048 |
2.325.307 |
17.827.355 |
17.442.008 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
2.879.614 |
19.293 |
2.840 |
65.102 |
100.445 |
3.067.294 |
460.094 |
3.527.388 |
3.462.286 |
2 |
3.599.517 |
24.116 |
2.840 |
81.377 |
125.556 |
3.833.407 |
575.011 |
4.408.418 |
4.327.041 |
|||
3 |
4.679.373 |
31.351 |
2.840 |
105.790 |
163.223 |
4.982.577 |
747.387 |
5.729.963 |
5.624.173 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|||||||||||
1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
1.522.738 |
9.666 |
6.874 |
37.705 |
73.638 |
1.650.622 |
247.593 |
1.898.216 |
1.860.510 |
2 |
1.903.423 |
12.083 |
6.874 |
47.132 |
92.048 |
2.061.559 |
309.234 |
2.370.793 |
2.323.661 |
|||
3 |
2.474.450 |
15.707 |
6.874 |
61.271 |
119.662 |
2.677.965 |
401.695 |
3.079.659 |
3.018.388 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
5.083.787 |
43.199 |
7.665 |
149.571 |
223.726 |
5.507.948 |
826.192 |
6.334.140 |
6.184.569 |
2 |
7.943.417 |
53.998 |
7.665 |
186.964 |
279.657 |
8.471.702 |
1.270.755 |
9.742.457 |
9.555.493 |
|||
3 |
10.326.443 |
70.198 |
7.665 |
243.053 |
363.554 |
11.010.913 |
1.651.637 |
12.662.550 |
12.419.496 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
1.827.286 |
14.450 |
7.665 |
56.582 |
110.457 |
2.016.441 |
302.466 |
2.318.907 |
2.262.325 |
2 |
2.855.135 |
18.062 |
7.665 |
70.727 |
138.072 |
3.089.661 |
463.449 |
3.553.111 |
3.482.383 |
|||
3 |
3.711.675 |
23.481 |
7.665 |
91.946 |
179.493 |
4.014.260 |
602.139 |
4.616.399 |
4.524.454 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|||||||||||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
3.211.340 |
19.324 |
6.874 |
68.689 |
111.392 |
3.417.618 |
512.643 |
3.930.261 |
3.861.573 |
2 |
3.211.340 |
19.324 |
6.874 |
68.689 |
111.392 |
3.417.618 |
512.643 |
3.930.261 |
3.861.573 |
|||
3 |
3.211.340 |
19.324 |
6.874 |
68.689 |
111.392 |
3.417.618 |
512.643 |
3.930.261 |
3.861.573 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
339.219 |
2.396 |
33.264 |
9.417 |
18.402 |
402.699 |
60.405 |
463.103 |
453.686 |
2 |
339.219 |
2.396 |
33.264 |
9.417 |
18.402 |
402.699 |
60.405 |
463.103 |
453.686 |
|||
3 |
339.219 |
2.396 |
33.264 |
9.417 |
18.402 |
402.699 |
60.405 |
463.103 |
453.686 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 CSDL |
1 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.244 |
8.513 |
163.107 |
24.466 |
187.574 |
183.329 |
2 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.244 |
8.513 |
163.107 |
24.466 |
187.574 |
183.329 |
|||
3 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.244 |
8.513 |
163.107 |
24.466 |
187.574 |
183.329 |
|||
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT |
||||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|||||||||||
I.1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
|||||||||||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.917 |
801 |
6.777 |
11.143 |
308.599 |
46.290 |
354.889 |
348.112 |
2 |
359.952 |
2.396 |
801 |
8.471 |
13.929 |
385.549 |
57.832 |
443.381 |
434.909 |
|||
3 |
467.937 |
3.115 |
801 |
11.013 |
18.107 |
500.973 |
75.146 |
576.119 |
565.106 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
963.402 |
5.734 |
2.359 |
20.384 |
31.823 |
1.023.702 |
153.555 |
1.177.257 |
1.156.873 |
2 |
1.204.253 |
7.168 |
2.359 |
25.480 |
39.779 |
1.279.037 |
191.856 |
1.470.893 |
1.445.413 |
|||
3 |
1.565.528 |
9.318 |
2.359 |
33.124 |
51.712 |
1.662.041 |
249.306 |
1.911.347 |
1.878.223 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
01 Phần mềm |
1 |
4.568.215 |
28.690 |
8.197 |
101.973 |
159.142 |
4.866.216 |
729.932 |
5.596.149 |
5.494.176 |
2 |
5.710.269 |
35.862 |
8.197 |
127.466 |
198.927 |
6.080.721 |
912.108 |
6.992.829 |
6.865.364 |
|||
3 |
7.423.350 |
46.621 |
8.197 |
165.706 |
258.605 |
7.902.478 |
1.185.372 |
9.087.850 |
8.922.145 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.760 |
41.172 |
6.176 |
47.347 |
46.479 |
2 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.760 |
41.172 |
6.176 |
47.347 |
46.479 |
|||
3 |
38.068 |
253 |
223 |
868 |
1.760 |
41.172 |
6.176 |
47.347 |
46.479 |
|||
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
1.220.840 |
7.651 |
2.286 |
27.214 |
44.557 |
1.302.547 |
195.382 |
1.497.929 |
1.470.715 |
2 |
1.526.050 |
9.564 |
2.286 |
34.017 |
55.696 |
1.627.612 |
244.142 |
1.871.754 |
1.837.737 |
|||
3 |
1.983.865 |
12.433 |
2.286 |
44.222 |
72.405 |
2.115.210 |
317.282 |
2.432.492 |
2.388.270 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
10.947.292 |
76.515 |
11.699 |
265.709 |
373.813 |
11.675.029 |
1.751.254 |
13.426.283 |
13.160.574 |
2 |
13.684.115 |
95.643 |
11 699 |
332.137 |
467.266 |
14.590.861 |
2.188.629 |
16.779.490 |
16.447.353 |
|||
3 |
17.789.350 |
124.337 |
11.699 |
431.778 |
607.446 |
18.964.610 |
2.844.691 |
21.809.301 |
21.377.523 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
4.026.415 |
28.690 |
7.470 |
100.418 |
149.146 |
4.312.138 |
646.821 |
4.958.959 |
4.858.541 |
2 |
5.033 019 |
35.862 |
7.470 |
125.523 |
186.432 |
5.388.306 |
808.246 |
6.196.551 |
6.071.029 |
|||
3 |
6.542.925 |
46.621 |
7.470 |
163.180 |
242.362 |
7.002.556 |
1.050.383 |
8.052.940 |
7.889.760 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.144.538 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.234.071 |
185.111 |
1.419.182 |
1.393.702 |
2 |
1.144.538 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.234.071 |
185.1 11 |
1.419.182 |
1.393.702 |
|||
3 |
1.144.538 |
7.168 |
15.119 |
25.480 |
41.767 |
1.234.071 |
185.111 |
1.419.182 |
1.393.702 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
484.309 |
3.834 |
1.501 |
13.607 |
22.286 |
525.537 |
78.831 |
604.367 |
590.760 |
2 |
605.387 |
4.792 |
1.501 |
17.009 |
27.857 |
656.546 |
98.482 |
755.027 |
738.019 |
|||
3 |
787.003 |
6.230 |
1.501 |
22.111 |
36.214 |
853.059 |
127.959 |
981.018 |
958.907 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.248.327 |
71.731 |
1.638 |
251.046 |
372.871 |
11.945.612 |
1.791.842 |
13.737.454 |
13.486.408 |
2 |
14.060.409 |
89.664 |
1.638 |
313.807 |
466.089 |
14.931.606 |
2.239.741 |
17.171.347 |
16.857.540 |
|||
3 |
18.278.531 |
116.563 |
1.638 |
407.949 |
605.916 |
19.410.596 |
2.911.589 |
22.322.186 |
21.914.237 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 Đối tượng quản lý |
1 |
36.181 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
39.245 |
5.887 |
45.132 |
44.264 |
2 |
36.181 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
39.245 |
5.887 |
45.132 |
44.264 |
|||
3 |
36.181 |
253 |
223 |
868 |
1.721 |
39.245 |
5.887 |
45.132 |
44.264 |
|||
II |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|||||||||||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
3.912 |
2.169 |
13.415 |
21.619 |
650.211 |
97.532 |
747.743 |
734.328 |
2 |
761.369 |
4.890 |
2.169 |
16.769 |
27.024 |
812.222 |
121.833 |
934.055 |
917.286 |
|||
3 |
989.780 |
6.358 |
2.169 |
21.799 |
35.131 |
1.055.237 |
158.286 |
1.213.523 |
1.191.724 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
913.643 |
5.813 |
2.363 |
20.086 |
29.632 |
971.537 |
145.731 |
1.117.267 |
1.097.182 |
2 |
1.142.054 |
7.266 |
2.363 |
25.107 |
37.040 |
1.213.830 |
182.075 |
1.395.905 |
1.370.798 |
|||
3 |
1.484.670 |
9.446 |
2.363 |
32.639 |
48.152 |
1.577.270 |
236.591 |
1.813.861 |
1.781.221 |
|||
III |
THIẾT KẾ |
|||||||||||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
642.268 |
3.891 |
2.169 |
14.134 |
23.793 |
686.255 |
102.938 |
789.193 |
775.059 |
2 |
802.835 |
4.864 |
2.169 |
17.667 |
29.741 |
857.276 |
128.591 |
985.867 |
968.200 |
|||
3 |
1.043.686 |
6.323 |
2.169 |
22.967 |
38.663 |
1.113.808 |
167.071 |
1.280.879 |
1.257.912 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
8.716 |
2.579 |
30.141 |
44.455 |
1.356.838 |
203.526 |
1.560.364 |
1.530.223 |
2 |
1.588.683 |
10.895 |
2.579 |
37.676 |
55.569 |
1.695.403 |
254.310 |
1.949.713 |
1.912.037 |
|||
3 |
2.065.289 |
14.163 |
2.579 |
48.979 |
72.240 |
2.203.250 |
330.487 |
2.533.737 |
2.484.759 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
3.891 |
2.169 |
14.134 |
23.793 |
653.082 |
97.962 |
751.044 |
736.911 |
2 |
761.369 |
4.864 |
2.169 |
17.667 |
29.741 |
815.810 |
122.372 |
938.182 |
920.515 |
|||
3 |
989.780 |
6.323 |
2.169 |
22.967 |
38.663 |
1.059.902 |
158.985 |
1.218.888 |
1.195.921 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
3.891 |
2.169 |
14.134 |
23.793 |
653.082 |
97.962 |
751.044 |
736.911 |
2 |
761.369 |
4.864 |
2.169 |
17.667 |
29.741 |
815.810 |
122.372 |
938.182 |
920.515 |
|||
3 |
989.780 |
6.323 |
2.169 |
22.967 |
38.663 |
1.059.902 |
158.985 |
1.218.888 |
1.195.921 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
8.696 |
2.579 |
30.141 |
44.455 |
1.356.818 |
203.523 |
1.560.341 |
1.530.200 |
2 |
1.588.683 |
10.870 |
2.579 |
37.676 |
55.569 |
1.695.378 |
254.307 |
1.949.685 |
1.912.009 |
|||
3 |
2.065.289 |
14.131 |
2.579 |
48.979 |
72.240 |
2.203.218 |
330.483 |
2.533.701 |
2.484.722 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.965 |
15.062 |
7.088 |
2 |
312.078 |
46.812 |
358.890 |
351.802 |
2 |
359.952 |
2.456 |
15.062 |
8.861 |
2 |
386.332 |
57.950 |
444.282 |
435.422 |
|||
3 |
467.937 |
3.193 |
15.062 |
11.519 |
3 |
497.714 |
74.657 |
572,371 |
560.852 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|||||||||||
1 |
Viết mã nguồn |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
5.183.305 |
34.620 |
4.066 |
120.676 |
189.471 |
5.532.139 |
829.821 |
6.361.959 |
6.241.283 |
2 |
6.479.131 |
43.275 |
4.066 |
150.845 |
236.839 |
6.914.157 |
1.037.123 |
7.951.280 |
7.800.435 |
|||
3 |
8.422.871 |
56.258 |
4.066 |
196.099 |
307.891 |
8.987.184 |
1.348.078 |
10.335.261 |
10.139.163 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
3.932 |
2.133 |
13.414 |
21.054 |
649.628 |
97.444 |
747.072 |
733.659 |
2 |
761.369 |
4.915 |
2.133 |
16.767 |
26.317 |
811.502 |
121.725 |
933.227 |
916.460 |
|||
3 |
989.780 |
6.390 |
2.133 |
21.797 |
34.213 |
1.054.312 |
158.147 |
1.212.459 |
1.190.662 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
|||||||||||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
169.609 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
185.770 |
27.865 |
213.635 |
208.986 |
2 |
169.609 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
185.770 |
27.865 |
213.635 |
208.986 |
|||
3 |
169.609 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
185.770 |
27.865 |
213.635 |
208.986 |
|||
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
814.125 |
5.734 |
1.820 |
20.109 |
31.574 |
873.362 |
131.004 |
1.004.366 |
984.258 |
2 |
1.017.657 |
7.168 |
1.820 |
25.136 |
39.467 |
1.091.248 |
163.687 |
1.254.935 |
1.229.799 |
|||
3 |
1.322.954 |
9.318 |
1.820 |
32.677 |
51.307 |
1.418.076 |
212.711 |
1.630.787 |
1.598.110 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
304.548 |
2.396 |
1.601 |
7.462 |
15.215 |
331.221 |
49.683 |
380.904 |
373.443 |
2 |
380.685 |
2.396 |
1.601 |
9.327 |
19.018 |
413.027 |
61.954 |
474.981 |
465.654 |
|||
3 |
494.890 |
2.396 |
1.601 |
12.125 |
24.724 |
535.736 |
80.360 |
616.096 |
603.971 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
|||||||||||
1 |
Đóng gói phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
228.411 |
1.532 |
2.288 |
5.605 |
11.404 |
249.239 |
37.386 |
286.625 |
281.020 |
2 |
285.513 |
1.915 |
2.288 |
7.006 |
14.255 |
310.977 |
46.647 |
357.624 |
350.617 |
|||
3 |
371.168 |
2.489 |
2.288 |
9.108 |
18.531 |
403.584 |
60.538 |
464.121 |
455.013 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
67.844 |
523 |
933 |
1.886 |
3.796 |
74.982 |
11.247 |
86.229 |
84.343 |
2 |
84.805 |
653 |
933 |
2.357 |
4.745 |
93.494 |
14.024 |
107.518 |
105.161 |
|||
3 |
110.246 |
849 |
933 |
3.065 |
6.169 |
121.262 |
18.189 |
139.452 |
136.387 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
203.531 |
1.443 |
1.316 |
6.133 |
13.461 |
225.885 |
33.883 |
259.768 |
253.635 |
2 |
254.414 |
1.804 |
1.316 |
7.666 |
16.827 |
282.027 |
42.304 |
324.331 |
316.665 |
|||
3 |
330.738 |
2.345 |
1.316 |
9.966 |
21.874 |
366.241 |
54.936 |
421.177 |
411.210 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
407.063 |
2.867 |
1.208 |
10.597 |
17.837 |
439.572 |
65.936 |
505.508 |
494.911 |
2 |
508.828 |
3.584 |
1.208 |
13.246 |
22.296 |
549.163 |
82.374 |
631.537 |
618.291 |
|||
3 |
661.477 |
4.659 |
1.208 |
17.220 |
28.985 |
713.549 |
107.032 |
820.582 |
803.361 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|||||||||||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
148.877 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
165.037 |
24.756 |
189.793 |
185.144 |
2 |
148.877 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
165.037 |
24.756 |
189.793 |
185.144 |
|||
3 |
148.877 |
1.188 |
815 |
4.649 |
9.509 |
165.037 |
24.756 |
189.793 |
185.144 |
|||
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
761.369 |
5.087 |
4.282 |
18.654 |
38.018 |
827.411 |
124.112 |
951.522 |
932.868 |
2 |
761.369 |
5.087 |
4.282 |
18.654 |
38.018 |
827.411 |
124.112 |
951.522 |
932.868 |
|||
3 |
761.369 |
5.087 |
4.282 |
18.654 |
38.018 |
827.411 |
124.112 |
951.522 |
932.868 |
|||
VIII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|||||||||||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
401.418 |
2.593 |
1.593 |
8.849 |
14.870 |
429.323 |
64.398 |
493.721 |
484.872 |
2 |
401.418 |
2.593 |
1.593 |
8.849 |
14.870 |
429.323 |
64.398 |
493.721 |
484.872 |
|||
3 |
401.418 |
2.593 |
1.593 |
8.849 |
14.870 |
429.323 |
64.398 |
493.721 |
484.872 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
84.805 |
899 |
6.696 |
2.597 |
5.615 |
100.612 |
15.092 |
1 15.704 |
113.106 |
2 |
84.805 |
899 |
6.696 |
2.597 |
5.615 |
100.612 |
15.092 |
115.704 |
113.106 |
|||
3 |
84.805 |
899 |
6.696 |
2.597 |
5.615 |
100.612 |
15.092 |
115.704 |
113.106 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 Phần mềm |
1 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.391 |
8.875 |
163.617 |
24.543 |
188.159 |
183.768 |
2 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.391 |
8.875 |
163.617 |
24.543 |
188.159 |
183.768 |
|||
3 |
148.877 |
1.188 |
286 |
4.391 |
8.875 |
163.617 |
24.543 |
188.159 |
183.768 |
|||
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|||||||||||
1 |
Bảo trì phần mềm |
01 Trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
2.113 |
1.895 |
6.695 |
10.520 |
309.185 |
46.378 |
355.562 |
348.867 |
2 |
359.952 |
2.642 |
1.895 |
8.369 |
13.150 |
386.007 |
57.901 |
443.908 |
435.539 |
|||
3 |
467.937 |
3.434 |
1.895 |
10.880 |
17.095 |
501.241 |
75.186 |
576.427 |
565.547 |
|||
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||||
I |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
Đối tượng quản lý |
1 |
3.392.188 |
23.062 |
0 |
80.618 |
162.737 |
3.658.606 |
548.791 |
4.207.396 |
4.126.779 |
2 |
4.240.236 |
28.828 |
0 |
100.772 |
203.421 |
4.573.257 |
685.989 |
5.259.246 |
5.158.474 |
|||
3 |
5.512.306 |
37.476 |
0 |
131.004 |
264.448 |
5.945.234 |
891.785 |
6.837.019 |
6.706.016 |
|||
II |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Đối tượng quản lý |
1 |
3.045.477 |
18.461 |
0 |
65.738 |
130.193 |
3.259.868 |
488.980 |
3.748.848 |
3.683.111 |
2 |
3.806.846 |
23.076 |
0 |
82.172 |
162.741 |
4.074.835 |
611.225 |
4.686.060 |
4.603.888 |
|||
3 |
4.948.900 |
29.999 |
0 |
106.824 |
211.563 |
5.297.286 |
794.593 |
6.091.879 |
5.985.055 |
|||
III |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Đối tượng quản lý |
1 |
863.884 |
5.532 |
0 |
18.789 |
28.284 |
916.489 |
137.473 |
1.053.963 |
1.035.174 |
2 |
1.079.855 |
6.915 |
0 |
23.486 |
35.356 |
1.145.612 |
171.842 |
1.317.453 |
1.293.967 |
|||
3 |
1.403.812 |
8.989 |
0 |
30.532 |
45.962 |
1.489.295 |
223.394 |
1.712.689 |
1.682.158 |
Ghi chú:
1. Đối với đơn giá xây dựng phần mềm: