Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 63/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây dựng đơn giá cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm trừ chi phí |
|||||
Lao động kỹ thuật |
Công cụ dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Năng lượng |
Tổng cộng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6+7+8+9 |
11=10 x 15% |
12=10+11 |
13=12-8 |
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
I.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
01 bộ dữ liệu |
1 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
2 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
|||
3 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
|||
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
01 bộ dữ liệu |
1 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
2 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
|||
3 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
|||
I.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.284.536 |
3.649 |
2.102 |
26.317 |
42.435 |
1.359.039 |
203.856 |
1.562.895 |
1.532.630 |
2 |
1.605.670 |
4.561 |
2.102 |
32.896 |
53.044 |
1.698.273 |
254.741 |
1.953.014 |
1.915.184 |
|||
3 |
2.087.371 |
5.930 |
2.102 |
42.765 |
68.957 |
2.207.124 |
331.069 |
2.538.193 |
2.489.014 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.518.455 |
36.467 |
12.045 |
257.818 |
356.012 |
12.180.797 |
1.827.120 |
14.007.916 |
13.711.426 |
2 |
14.398.069 |
45.583 |
12.045 |
322.272 |
445.016 |
15.222.985 |
2.283.448 |
17.506.433 |
17.135.820 |
|||
3 |
18.717.490 |
59.258 |
12.045 |
418.954 |
578.520 |
19.786.267 |
2.967.940 |
22.754.207 |
22.272.410 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.236.489 |
13.672 |
7.804 |
97.325 |
142.043 |
4.497.333 |
674.600 |
5.171.933 |
5.060.010 |
2 |
5.295.612 |
17.089 |
7.804 |
121.656 |
177.554 |
5.619.716 |
842.957 |
6.462.673 |
6.322.769 |
|||
3 |
6.884.295 |
22.216 |
7.804 |
158.153 |
230.821 |
7.303.289 |
1.095.493 |
8.398.782 |
8.216.907 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
3 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
509.578 |
1.825 |
1.567 |
13.158 |
21.224 |
547.352 |
82.103 |
629.455 |
614.323 |
2 |
636.972 |
2.282 |
1.567 |
16.448 |
26.531 |
683.799 |
102.570 |
786.369 |
767.453 |
|||
3 |
828.064 |
2.966 |
1.567 |
21.382 |
34.490 |
888.468 |
133.270 |
1.021.739 |
997.149 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.835.196 |
34.186 |
1.389 |
243.312 |
355.115 |
12.469.199 |
1.870.380 |
14.339.578 |
14.059.769 |
2 |
14.793.995 |
42.732 |
1.389 |
304.140 |
443.894 |
15.586.151 |
2.337.923 |
17.924.073 |
17.574.312 |
|||
3 |
19.232.194 |
55.552 |
1.389 |
395.382 |
577.063 |
20.261.579 |
3.039.237 |
23.300.816 |
22.846.127 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 CSDL |
1 |
5.759.228 |
18.664 |
16.848 |
131.482 |
212.175 |
6.138.396 |
920.759 |
7.059.156 |
6.907.952 |
2 |
7.199.035 |
23.330 |
16.848 |
164.352 |
265.219 |
7.668.784 |
1.150.318 |
8.819.101 |
8.630.096 |
|||
3 |
9.358.745 |
30.329 |
16.848 |
213.658 |
344.784 |
9.964.364 |
1.494.655 |
11.459.019 |
11.213.313 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.521.341 |
25.051 |
16.848 |
175.187 |
255.686 |
8.994.114 |
1.349.117 |
10.343.231 |
10.141.766 |
2 |
10.651.677 |
31.314 |
16.848 |
218.984 |
319.608 |
11.238.431 |
1.685.765 |
12.924.195 |
12.672.364 |
|||
3 |
13.847.180 |
40.708 |
16.848 |
284.679 |
415.490 |
14.604.905 |
2.190.736 |
16.795.641 |
16.468.260 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
595.506 |
2.281 |
2.592 |
15.686 |
30.995 |
647.060 |
97.059 |
744.119 |
726.080 |
2 |
744.383 |
2.851 |
2.592 |
19.608 |
38.744 |
808.177 |
121.227 |
929.404 |
906.855 |
|||
3 |
967.698 |
3.706 |
2.592 |
25.490 |
50.367 |
1.049.853 |
157.478 |
1.207.331 |
1.178.017 |
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
2 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
|||
3 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
|||
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
2 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
|||
3 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
|||
IV.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
01 đối tượng quản lý |
1 |
7.146.074 |
27.788 |
6.588 |
188.518 |
286.971 |
7.655.939 |
1.148.391 |
8.804.330 |
8.587.534 |
2 |
8.932.592 |
34.735 |
6.588 |
235.648 |
358.714 |
9.568.277 |
1.435.242 |
11.003.518 |
10.732.523 |
|||
3 |
11.612.370 |
45.155 |
6.588 |
306.342 |
466.328 |
12.436.783 |
1.865.517 |
14.302.301 |
13.950.007 |
|||
2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.764.049 |
18.664 |
2.743 |
130.867 |
259.661 |
5.175.985 |
776.398 |
5.952.382 |
5.801.885 |
2 |
5.955.062 |
23.330 |
2.743 |
163.584 |
324.576 |
6.469.295 |
970.394 |
7.439.689 |
7.251.568 |
|||
3 |
7.741.580 |
30.329 |
2.743 |
212.659 |
421.949 |
8.409.260 |
1.261.389 |
9.670.649 |
9.426.091 |
|||
3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.035.313 |
7.058 |
2.419 |
49.075 |
97.373 |
2.191.238 |
328.686 |
2.519.924 |
2.463.488 |
2 |
2.544.141 |
8.823 |
2.419 |
61.344 |
121.716 |
2.738.443 |
410.766 |
3.149.210 |
3.078.664 |
|||
3 |
3.307.384 |
11.469 |
2.419 |
79.747 |
158.231 |
3.559.250 |
533.888 |
4.093.138 |
4.001.429 |
|||
IV.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|||||||||||
1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
01 trang A4 |
1 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
2 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
|||
3 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
|||
2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
01 trang A4 |
1 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
2 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
|||
3 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
|||
IV.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
369 |
0 |
0 |
15 |
0 |
384 |
58 |
442 |
425 |
2 |
462 |
0 |
0 |
19 |
0 |
480 |
72 |
552 |
531 |
|||
3 |
600 |
0 |
0 |
24 |
0 |
624 |
94 |
718 |
690 |
|||
2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
655 |
0 |
0 |
15 |
0 |
670 |
100 |
770 |
753 |
2 |
819 |
0 |
0 |
19 |
0 |
837 |
126 |
963 |
942 |
|||
3 |
1.064 |
0 |
0 |
24 |
0 |
1.089 |
163 |
1.252 |
1.224 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 trang A4 |
1 |
6.753 |
0 |
0 |
5 |
0 |
6.758 |
1.014 |
7.772 |
7.766 |
2 |
8.441 |
0 |
0 |
7 |
0 |
8.448 |
1.267 |
9.715 |
9.707 |
|||
3 |
10.974 |
0 |
0 |
9 |
0 |
10.982 |
1.647 |
12.630 |
12.620 |
|||
4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 trang A4 |
1 |
7.980 |
0 |
0 |
5 |
0 |
7.985 |
1.198 |
9.183 |
9.177 |
2 |
9.975 |
0 |
0 |
7 |
0 |
9.981 |
1.497 |
11.478 |
11.471 |
|||
3 |
12.967 |
0 |
0 |
9 |
0 |
12.976 |
1.946 |
14.922 |
14.912 |
|||
5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
107 |
0 |
0 |
240 |
0 |
348 |
52 |
400 |
123 |
2 |
134 |
0 |
0 |
301 |
0 |
435 |
65 |
500 |
154 |
|||
3 |
174 |
0 |
0 |
391 |
0 |
565 |
85 |
650 |
200 |
|||
6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
179 |
0 |
0 |
240 |
0 |
419 |
63 |
482 |
205 |
2 |
223 |
0 |
0 |
301 |
0 |
524 |
79 |
602 |
257 |
|||
3 |
290 |
0 |
0 |
391 |
0 |
681 |
102 |
783 |
334 |
|||
7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 trang A4 |
1 |
1.703 |
0 |
0 |
63 |
0 |
1.766 |
265 |
2.031 |
1.959 |
2 |
2.129 |
0 |
0 |
79 |
0 |
2.207 |
331 |
2.539 |
2.448 |
|||
3 |
2.768 |
0 |
0 |
102 |
0 |
2.870 |
430 |
3.300 |
3.183 |
|||
8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 trang A4 |
1 |
2.025 |
0 |
0 |
63 |
0 |
2.088 |
313 |
2.401 |
2.328 |
2 |
2.531 |
0 |
0 |
79 |
0 |
2.609 |
391 |
3.001 |
2.911 |
|||
3 |
3.290 |
0 |
0 |
102 |
0 |
3.392 |
509 |
3.901 |
3.784 |
|||
1 |
Tuyên bố đối tượng |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
34.530 |
2.754 |
229.939 |
281.824 |
9.481.640 |
1.422.246 |
10.903.885 |
10.639.455 |
2 |
11.165.740 |
43.163 |
2.754 |
287.424 |
352.280 |
11.851.361 |
1.777.704 |
13.629.065 |
13.298.527 |
|||
3 |
14.515.463 |
56.112 |
2.754 |
373.651 |
457.963 |
15.405.943 |
2.310.891 |
17.716.834 |
17.287.136 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.910.123 |
45.935 |
2.970 |
306.586 |
375.760 |
12.641.374 |
1.896.206 |
14.537.580 |
14.185.006 |
2 |
14.887.654 |
57.419 |
2.970 |
383.232 |
469.700 |
15.800.975 |
2.370.146 |
18.171.121 |
17.730.404 |
|||
3 |
19.353.950 |
74.644 |
2.970 |
498.202 |
563.640 |
20.493.406 |
3.074.011 |
23.567.417 |
22.994.485 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
34.530 |
2.754 |
229.939 |
281.824 |
9.481.640 |
1.422.246 |
10.903.885 |
10.639.455 |
2 |
11.165.740 |
43.163 |
2.754 |
287.424 |
352.280 |
11.851.361 |
1.777.704 |
13.629.065 |
13.298.527 |
|||
3 |
14.515.463 |
56.112 |
2.754 |
373.651 |
457.963 |
15.405.943 |
2.310.891 |
17.716.834 |
17.287.136 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.879.614 |
9.468 |
2.128 |
62.861 |
95.662 |
3.049.732 |
457.460 |
3.507.192 |
3.434.902 |
2 |
3.599.517 |
11.835 |
2.128 |
78.576 |
119.577 |
3.811.633 |
571.745 |
4.383.378 |
4.293.016 |
|||
3 |
4.679.373 |
15.386 |
2.128 |
102.149 |
155.450 |
4.954.485 |
743.173 |
5.697.658 |
5.580.186 |
|||
0 |
||||||||||||
1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.522.738 |
4.777 |
6.518 |
36.317 |
70.132 |
1.640.482 |
246.072 |
1.886.554 |
1.844.790 |
2 |
1.903.423 |
5.971 |
6.518 |
45.396 |
87.665 |
2.048.973 |
307.346 |
2.356.319 |
2.304.113 |
|||
3 |
2.474.450 |
7.763 |
6.518 |
59.015 |
113.964 |
2.661.709 |
399.256 |
3.060.966 |
2.993.099 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
6.354.734 |
20.859 |
7.201 |
144.931 |
213.072 |
6.740.797 |
1.011.120 |
7.751.916 |
7.585.245 |
2 |
7.943.417 |
26.074 |
7.201 |
181.164 |
266.340 |
8.424.196 |
1.263.629 |
9.687.825 |
9.479.487 |
|||
3 |
10.326.443 |
33.896 |
7.201 |
235.513 |
346.242 |
10.949.294 |
1.642.394 |
12.591.688 |
12.320.848 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.284.108 |
7.058 |
7.201 |
54.499 |
105.197 |
2.458.063 |
368.709 |
2.826.773 |
2.764.099 |
2 |
2.855.135 |
8.823 |
7.201 |
68.124 |
131.497 |
3.070.779 |
460.617 |
3.531.396 |
3.453.053 |
|||
3 |
3.711.675 |
11.469 |
7.201 |
88.561 |
170.946 |
3.989.852 |
598.478 |
4.588.330 |
4.486.485 |
|||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
2 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
|||
3 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 đối tượng quản lý |
1 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
2 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
|||
3 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 CSDL |
1 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
2 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
|||
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT |
||||||||||||
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
||||||||||||
I.1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
|||||||||||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
913 |
681 |
6.554 |
10.612 |
306.721 |
46.008 |
352.729 |
345.192 |
2 |
359.952 |
1.141 |
681 |
8.192 |
13.265 |
383.231 |
57.485 |
440.715 |
431.295 |
|||
3 |
467.937 |
1.483 |
681 |
10.650 |
17.245 |
497.996 |
74.699 |
572.695 |
560.448 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
963.402 |
2.736 |
2.009 |
19.712 |
31.823 |
1.019.682 |
152.952 |
1.172.634 |
1.149.966 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
2.009 |
24.640 |
39.779 |
1.274.100 |
191.115 |
1.465.215 |
1.436.879 |
|||
3 |
1.565.528 |
4.447 |
2.009 |
32.032 |
51.712 |
1.655.728 |
248.359 |
1.904.087 |
1.867.250 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
01 phần mềm |
1 |
4.568.215 |
13.672 |
10.271 |
98.611 |
159.142 |
4.849.911 |
727.487 |
5.577.397 |
5.463.994 |
2 |
5.710.269 |
17.089 |
10.271 |
123.264 |
198.927 |
6.059.820 |
908.973 |
6.968.794 |
6.827.040 |
|||
3 |
7.423.350 |
22.216 |
10.271 |
160.243 |
258.605 |
7.874.685 |
1.181.203 |
9.055.888 |
8.871.609 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
|||
I.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.284.536 |
3.649 |
2.102 |
26.317 |
42.435 |
1.359.039 |
203.856 |
1.562.895 |
1.532.630 |
2 |
1.605.670 |
4.561 |
2.102 |
32.896 |
53.044 |
1.698.273 |
254.741 |
1.953.014 |
1.915.184 |
|||
3 |
2.087.371 |
5.930 |
2.102 |
42.765 |
68.957 |
2.207.124 |
331.069 |
2.538.193 |
2.489.014 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.518.455 |
36.467 |
12.045 |
257.818 |
356.012 |
12.180.797 |
1.827.120 |
14.007.916 |
13.711.426 |
2 |
14.398.069 |
45.583 |
12.045 |
322.272 |
445.016 |
15.222.985 |
2.283.448 |
17.506.433 |
17.135.820 |
|||
3 |
18.717.490 |
59.258 |
12.045 |
418.954 |
578.520 |
19.786.267 |
2.967.940 |
22.754.207 |
22.272.410 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.236.489 |
13.672 |
7.804 |
97.325 |
142.043 |
4.497.333 |
674.600 |
5.171.933 |
5.060.010 |
2 |
5.295.612 |
17.089 |
7.804 |
121.656 |
177.554 |
5.619.716 |
842.957 |
6.462.673 |
6.322.769 |
|||
3 |
6.884.295 |
22.216 |
7.804 |
158.153 |
230.821 |
7.303.289 |
1.095.493 |
8.398.782 |
8.216.907 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
3 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
509.578 |
1.825 |
1.567 |
13.158 |
21.224 |
547.352 |
82.103 |
629.455 |
614.323 |
2 |
636.972 |
2.282 |
1.567 |
16.448 |
26.531 |
683.799 |
102.570 |
786.369 |
767.453 |
|||
3 |
828.064 |
2.966 |
1.567 |
21.382 |
34.490 |
888.468 |
133.270 |
1.021.739 |
997.149 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.835.196 |
34.186 |
1.389 |
243.312 |
355.115 |
12.469.199 |
1.870.380 |
14.339.578 |
14.059.769 |
2 |
14.793.995 |
42.732 |
1.389 |
304.140 |
443.894 |
15.586.151 |
2.337.923 |
17.924.073 |
17.574.312 |
|||
3 |
19.232.194 |
55.552 |
1.389 |
395.382 |
577.063 |
20.261.579 |
3.039.237 |
23.300.816 |
22.846.127 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.998 |
1.864 |
12.966 |
20.590 |
646.513 |
96.977 |
743.490 |
728.579 |
2 |
761.369 |
2.497 |
1.864 |
16.208 |
25.737 |
807.676 |
121.151 |
928.827 |
910.188 |
|||
3 |
989.780 |
3.246 |
1.864 |
21.070 |
33.458 |
1.049.419 |
157.413 |
1.206.832 |
1.182.601 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
913.643 |
2.909 |
2.001 |
19.478 |
28.221 |
966.252 |
144.938 |
1.111.190 |
1.088.790 |
2 |
1.142.054 |
3.636 |
2.001 |
24.348 |
35.276 |
1.207.315 |
181.097 |
1.388.412 |
1.360.412 |
|||
3 |
1.484.670 |
4.727 |
2.001 |
31.652 |
45.859 |
1.568.909 |
235.336 |
1.804.246 |
1.767.845 |
|||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
642.268 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
682.471 |
102.371 |
784.842 |
769.066 |
2 |
802.835 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
852.623 |
127.893 |
980.516 |
960.796 |
|||
3 |
1.043.686 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.107.851 |
166.178 |
1.274.028 |
1.248.392 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
4.322 |
2.206 |
29.232 |
42.338 |
1.349.045 |
202.357 |
1.551.402 |
1.517.785 |
2 |
1.588.683 |
5.402 |
2.206 |
36.540 |
52.923 |
1.685.755 |
252.863 |
1.938.618 |
1.896.597 |
|||
3 |
2.065.289 |
7.023 |
2.206 |
47.502 |
68.800 |
2.190.819 |
328.623 |
2.519.442 |
2.464.815 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
649.299 |
97.395 |
746.693 |
730.917 |
2 |
761.369 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
811.157 |
121.674 |
932.831 |
913.111 |
|||
3 |
989.780 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.053.945 |
158.092 |
1.212.037 |
1.186.400 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
649.299 |
97.395 |
746.693 |
730.917 |
2 |
761.369 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
811.157 |
121.674 |
932.831 |
913.111 |
|||
3 |
989.780 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.053.945 |
158.092 |
1.212.037 |
1.186.400 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
4.279 |
2.206 |
29.232 |
42.338 |
1.349.002 |
202.350 |
1.551.352 |
1.517.735 |
2 |
1.588.683 |
5.348 |
2.206 |
36.540 |
52.923 |
1.685.701 |
252.855 |
1.938.556 |
1.896.535 |
|||
3 |
2.065.289 |
6.953 |
2.206 |
47.502 |
68.800 |
2.190.749 |
328.612 |
2.519.362 |
2.464.734 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.024 |
12.966 |
6.881 |
2 |
308.834 |
46.325 |
355.159 |
347.246 |
2 |
359.952 |
1.279 |
12.966 |
8.602 |
2 |
382.801 |
57.420 |
440.221 |
430.329 |
|||
3 |
467.937 |
1.663 |
12.966 |
11.182 |
2 |
493.751 |
74.063 |
567.814 |
554.955 |
|||
1 |
Viết mã nguồn |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
5.183.305 |
16.839 |
3.542 |
116.947 |
180.449 |
5.501.082 |
825.162 |
6.326.244 |
6.191.755 |
2 |
6.479.131 |
21.048 |
3.542 |
146.184 |
225.561 |
6.875.467 |
1.031.320 |
7.906.787 |
7.738.675 |
|||
3 |
8.422.871 |
27.363 |
3.542 |
190.039 |
293.229 |
8.937.044 |
1.340.557 |
10.277.601 |
10.059.056 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
2.041 |
1.836 |
12.998 |
20.051 |
646.022 |
96.903 |
742.925 |
727.977 |
2 |
761.369 |
2.551 |
1.836 |
16.248 |
25.064 |
807.068 |
121.060 |
928.129 |
909.444 |
|||
3 |
989.780 |
3.316 |
1.836 |
21.122 |
32.584 |
1.048.638 |
157.296 |
1.205.934 |
1.181.643 |
|||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
2 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
|||
3 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
|||
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
814.125 |
2.736 |
1.512 |
19.488 |
30.070 |
867.932 |
130.190 |
998.122 |
975.710 |
2 |
1.017.657 |
3.421 |
1.512 |
24.360 |
37.588 |
1.084.537 |
162.681 |
1.247.217 |
1.219.203 |
|||
3 |
1.322.954 |
4.447 |
1.512 |
31.668 |
48.864 |
1.409.444 |
211.417 |
1.620.861 |
1.584.443 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
304.548 |
913 |
1.361 |
7.238 |
14.490 |
328.550 |
49.282 |
377.832 |
369.508 |
2 |
380.685 |
1.141 |
1.361 |
9.048 |
18.113 |
410.347 |
61.552 |
471.899 |
461.494 |
|||
3 |
494.890 |
1.483 |
1.361 |
11.762 |
23.546 |
533.043 |
79.956 |
612.999 |
599.472 |
|||
1 |
Đóng gói phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
228.411 |
899 |
2.052 |
5.440 |
10.861 |
247.663 |
37.149 |
284.812 |
278.556 |
2 |
285.513 |
1.124 |
2.052 |
6.800 |
13.576 |
309.066 |
46.360 |
355.425 |
347.605 |
|||
3 |
371.168 |
1.462 |
2.052 |
8.840 |
17.648 |
401.170 |
60.175 |
461.345 |
451.179 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
67.844 |
315 |
896 |
1.830 |
3.616 |
74.501 |
11.175 |
85.676 |
83.571 |
2 |
84.805 |
393 |
896 |
2.288 |
4.520 |
92.902 |
13.935 |
106.837 |
104.206 |
|||
3 |
110.246 |
511 |
896 |
2.974 |
5.875 |
120.504 |
18.076 |
138.579 |
135.159 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
203.531 |
706 |
1.129 |
5.968 |
12.820 |
224.154 |
33.623 |
257.777 |
250.914 |
2 |
254.414 |
882 |
1.129 |
7.460 |
16.025 |
279.910 |
41.987 |
321.897 |
313.318 |
|||
3 |
330.738 |
1.147 |
1.129 |
9.698 |
20.833 |
363.544 |
54.532 |
418.076 |
406.923 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
407.063 |
1.368 |
1.026 |
10.288 |
16.988 |
436.733 |
65.510 |
502.243 |
490.411 |
2 |
508.828 |
1.710 |
1.026 |
12.860 |
21.235 |
545.659 |
81.849 |
627.508 |
612.719 |
|||
3 |
661.477 |
2.223 |
1.026 |
16.718 |
27.605 |
709.049 |
106.357 |
815.407 |
796.181 |
|||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
2 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
|||
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
2 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
|||
3 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
|||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
2 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
|||
3 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
2 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
|||
3 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 phần mềm |
1 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
2 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
|||
1 |
Bảo trì phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.343 |
1.717 |
6.490 |
10.019 |
307.530 |
46.130 |
353.660 |
346.197 |
2 |
359.952 |
1.679 |
1.717 |
8.112 |
12.524 |
383.984 |
57.598 |
441.581 |
432.253 |
|||
3 |
467.937 |
2.183 |
1.717 |
10.546 |
16.281 |
498.664 |
74.800 |
573.463 |
561.336 |
|||
I |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.392.188 |
11.143 |
0 |
78.432 |
154.988 |
3.636.752 |
545.513 |
4.182.264 |
4.092.068 |
2 |
4.240.236 |
13.929 |
0 |
98.040 |
193.735 |
4.545.939 |
681.891 |
5.227.830 |
5.115.084 |
|||
3 |
5.512.306 |
18.108 |
0 |
127.452 |
251.855 |
5.909.721 |
886.458 |
6.796.180 |
6.649.610 |
|||
II |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.045.477 |
8.926 |
0 |
62.746 |
123.993 |
3.241.141 |
486.171 |
3.727.312 |
3.655.155 |
2 |
3.806.846 |
11.157 |
0 |
78.432 |
154.991 |
4.051.427 |
607.714 |
4.659.140 |
4.568.944 |
|||
3 |
4.948.900 |
14.504 |
0 |
101.962 |
201.489 |
5.266.854 |
790.028 |
6.056.883 |
5.939.627 |
|||
III |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
01 đối tượng quản lý |
1 |
863.884 |
2.677 |
0 |
18.052 |
26.938 |
911.551 |
136.733 |
1.048.283 |
1.027.524 |
2 |
1.079.855 |
3.346 |
0 |
22.565 |
33.672 |
1.139.438 |
170.916 |
1.310.354 |
1.284.405 |
|||
3 |
1.403.812 |
4.350 |
0 |
29.334 |
43.774 |
1.481.270 |
222.190 |
1.703.460 |
1.669.726 |
Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
1. Tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
a) Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.
b) Đối với trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau: