Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 27/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/10/2016
Ngày có hiệu lực 01/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Chung Phụng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2016/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 20 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ XE MÁY TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/9/2014 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một sđiều của Nghị định s 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung một sđiều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính Hướng dn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Ninh Bình tại Tờ trình số 119./TTr-STC ngày 14/10/2016 về việc sửa đi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục s01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đi, bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục s02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định s 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đi với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thm tra số 219/BC-STP ngày 11/10/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Yamaha như sau:

191a5

JANUS BJ71 STD

26

 

191a6

NOZZA GRANDE 2BM5

41

 

191a7

NOZZA GRANDE 2BM1 DLX

39

 

191a8

EXCITER - 2ND1

43

 

191a9

EXCITER - 2ND1 CM

44

 

2. Bổ sung giá xe máy tại mục Các xe nhập khẩu và SX lắp ráp trong nước có nguồn gốc từ TQ, Đài Loan, Hàn Quốc như sau:

748a1

50 - WA - CLC

7

 

748a2

50-WA LZ - CLC

7

 

748a3

50 D - CLC

7

 

748a4

50 D LZ- CLC

7

 

748a5

50 D Super 02 - CLC

7

 

748a6

50 D Super 02 Lz - CLC

8

 

748a7

50 - R cơ - CLC

8

 

748a8

50 - R cơ Lz - CLC

8

 

748a9

50-R đĩa - CLC

8

 

748a10

50-R đĩa Lz - CLC

8

 

748a11

50 Super Cup - CLC

7

 

748a12

50 Cup

7

 

748a13

Attila Venus-VJ3, 125 cc

34

 

748a14

Attila Venus-VJ5, 125 cc

31

 

748a15

Attila V-VJ6, 125 cc

32

 

748a16

Attila Elizabeth EFI-VUL, 110 cc

30

 

748a17

Attila Elizabeth EFI-VUJ, 110 cc

29

 

748a18

Attila Elizabeth EFI-VUK, 110 cc

28

 

748a19

Shake mini -KBE

28

 

748a20

AMIGO 50 - VG1, 50 cc

16

 

3. Sửa đổi giá xe máy tại mục Các xe nhập khu và SX lắp ráp trong nước có nguồn gốc từ TQ, Đài Loan, Hàn Quốc như sau:

227

ATTYLA VENUT-VJ4 (VMEP) Việt Nam phanh đĩa

32

 

4. Bổ sung giá xe máy tại mục Loại khác như sau:

796a1

Kawasaki ER-6N ABS, 649 cc

230

 

5. Bổ sung mục xe máy điện do Việt Nam lắp ráp như sau:

855

EMB NISAKI

4

 

856

NISAKI xL

4

 

857

Vina Thái (133S, Xmen, Sport)

6

 

858

VIETTHAI (133S, 133S Fi, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II)

5

 

859

EMOTOVN (ZOOMX)

5

 

860

PAWA, 133S plus, x-men

5

 

861

FUJI SUPER

5

 

862

DTP BIKE F

5

 

863

ANBICO Twister, AP 1506

5

 

864

ANBICO AP 1508

4

 

865

ANBICO AP 1509

5

 

866

ANBICO AP 1512

5

 

867

ANBICO AP Dina, AP1604

4

 

868

ANBICO AP 1607

4

 

869

DETECH EPPERO Xmen, 1000W

5

 

870

DETECH EPPERO, 133HI2

5

 

[...]