Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND
Số hiệu | 19/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 04/2015/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 4 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 159/TTr-STC ngày 9 tháng 9 năm 2015; Báo cáo thẩm định số: 268/BCTĐ-STP ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng/chiếc
STT |
Tên hiệu xe |
Giá tính lệ phí trước bạ |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ NHẬP KHẨU HÀN QUỐC |
|
B |
XE HIỆU HUYNDAI |
|
I |
Xe du lịch từ 04 đến 05 chỗ ngồi |
|
56 |
HUYNDAI ACCENT BLUE 1.4AT SẢN XUẤT NĂM 2015 |
588 |
|
CHƯƠNG X: XE Ô TÔ NHẬP KHẨU THÁI LAN |
|
1 |
NISSAN NAVARA LE (Tải) SẢN XUẤT NĂM 2013 |
596 |
|
CHƯƠNG XI: XE Ô TÔ NHẬP KHẨU INDONESIA |
|
1 |
SUZUKI CARRY P/S AIR SẢN XUẤT NĂM 2015 |
239,240 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |